Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.42 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN BẾN LỨC BAN CHỈ ĐẠO PCGD-XMC. Số:. /BC-BCĐPCGD. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Bến Lức, ngày. tháng. năm 2016. BÁO CÁO QUÁ TRÌNH TRIỂN KHAI, KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN PHỔ CẬP GIÁO DỤC MẦM NON CHO TRẺ EM NĂM TUỔI GIAI ĐOẠN 2011 - 2016. Căn cứ Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về Phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; Căn cứ Quyết định số 239/2010/QĐ-TTg ngày 09/02/2010 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi giai đoạn 2010-2015; Căn cứ Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ, Ban chỉ đạo Phổ cập giáo dục - Xóa mù chữ huyện Bến Lức báo cáo kết quả thực hiện Đề án Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi giai đoạn 2011 -2016 , tính đến thời điểm tháng 6/2016 như sau:. Phần I: ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH 1. Khái quát chung 2. Thuận lợi, khó khăn Phần II: QUÁ TRÌNH TRIỂN KHAI VÀ KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC I. Quá trình triển khai 1. Công tác chỉ đạo - Công tác lãnh đạo, chỉ đạo của cấp ủy, chính quyền - Triển khai và ban hành văn bản - Kiểm tra, giám sát. 2. Xây dựng mạng lưới trường lớp, huy động trẻ đến trường, thực hiện các chính sách đối với trẻ em - Quy hoạch mạng lưới trường lớp - Giải pháp huy động trẻ đến trường - Việc thực hiện chế độ, chính sách đối với trẻ em. - Bảng tóm tắt số liệu trẻ:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Năm học 20102011. 20112012. 20122013. 20132014. 2014- 20152015 2016. Tăng/giảm (Năm đầu – cuối). Tỷ lệ huy động trẻ NT Tỷ lệ huy động trẻ MG Tỷ lệ huy động trẻ MG5t Tỷ lệ trẻ MG 5 tuổi hoàn thành CT GDMN. 3. Phát triển đội ngũ - Số lượng - Chất lượng - Thực hiện chế độ, chính sách - Bảng tóm tắt phát triển số lượng giáo viên: Năm học 20102011. 20112012. 20122013. 20132014. 2014- 20152015 2016. Tăng/giảm (Năm đầu – năm cuối). Tổng số GV nhà trẻ Tổng số GV MG Tổng số GV MG 5t. 4. Đầu tư kinh phí, xây dựng cơ sở vật chất, thiết bị - Kinh phí đầu tư cả giai đoạn, hàng năm, hạng mục đầu tư; - Phát triển số lượng, chất lượng cơ sở GDMN - Trang thiết bị: Mua sắm, sửa chữa, tự làm - Bảng tóm tắt thực trạng tỷ lệ phòng/nhóm, lớp: Tăng/giảm (Năm đầu - năm cuối). Năm học. 20102011. Số phòng/nhóm trẻ Số phòng/lớp MG Số phòng/lớp mẫu giáo 5 tuổi Số phòng xây mới. 20112012. 20122013. 20132014. 20142015. 20152016.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Số phòng cải tạo, sửa chữa. 5. Công tác xã hội hóa, huy động sự góp sức của các tổ chức, đoàn thể, cá nhân tăng cường nguồn lực cho giáo dục mầm non 6. Chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ II. Kết quả công tác phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi 1. Tiêu chuẩn PCGDMNTNT 2. Điều kiện PCGDMNTNT a. Giáo viên b. Cơ sở vật chất, thiết bị III. Đánh giá chung 1. Ưu điểm, bài học kinh nghiệm 2. Tồn tại và nguyên nhân Phần III: PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ PHỔ CẬP GIÁO DỤC MẦM NON TRẺ 5 TUỔI GIAI ĐOẠN 2011 – 2016 I. Mục tiêu II. Chỉ tiêu III. Nhiệm vụ, giải pháp. Nơi nhận: - Bộ GDĐT (để b/c); - TtrTU, TTrHĐND tỉnh (để b/c); - UBND tỉnh (để b/c); - UBMTTQ tỉnh và các đoàn thể (để b/c); - Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy (để b/c); - Ban VHXH-HĐND tỉnh (để b/c); - Chủ tịch, PCT tỉnh (để b/c);; - Báo, Đài PTTH tỉnh; - UBND các huyện, thành phố; - Lưu: VT, KGVX.. CHỦ TỊCH/PCT UBND TỈNH. …………………….. TRƯỞNG BAN CHỈ ĐẠO PCGD-XMC. Trang kế tiếp:. PHỤ LỤC Các biểu mẫu thống kê (Kèm theo Báo cáo số…./BC-BCĐPCGD ngày. /. /20... của…).
<span class='text_page_counter'>(4)</span>