Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi khao sat toan 11 nam 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.19 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH. KỲ THI KHẢO SÁT KÌ 2 LẦN 1. TRƯỜNG THPT BÌNH THANH. Năm học 2015-2016. ĐỀ CHÍNH THỨC. Môn thi: TOÁN 11 (A1,A2,A3 a4) Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề). Câu 1. (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số :. y. 2x  1 x 1. Câu 2. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: 1. 2.. log3 (x 2  3 x)  log 1 (2 x  2) 0 3. .. 9 x  8.3x  9 0. 4 2 0; 2 Câu 3. (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất bé nhất của hàm số : f (x)  2 x  4 x 10 .trên  . 4. 4. Câu 4. (1,0 điểm) a) Tính P sin x  cos x biết b) Giải phương trình :. sin 2 x . 2 3. sin2x = sinx.. Câu 5. (1,0 điểm) Trong kì thi QG 2016 có 4 môn thi trắc nghiệm , 4 môn tự luận .Một giáo viên được bốc thăm ngẫu nhiên để phụ trách coi thi 5 môn . Tính xác suất để giáo viên đó coi thi ít nhất hai môn thi trắc nghiệm ? 3 Câu 6. (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) : y  x  3 x  1 tại điểm cực tiểu của (C). Câu 7. (1,5 điểm) Cho chóp SABC có ABC là tam giác cân tại B. Góc ABC=120 0 . AB=a , SB vuông góc với mặt phẳng (ABC) . Góc giữa (SAC) và (ABC) bằng 450. Gọi M là trung điểm AC, N là trung điểm SM . Tính theo a thể tích chóp SABC và khoảng cách từ C đến (ABN) ?. Câu 8. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC không cân , nội tiếp trong đường tròn tâm I . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC . K là hình chiếu vuông góc của B trên AI .Gỉa sử A(2;5) I (1;2) điểm B thuộc đường thẳng 3x+y+5=0 . đường thẳng HK có phương trình :x-2y=0 .Tìm tọa độ B , C .  x 4  4 y 4  6 2 xy  4  2 x xy 5 2   2 y  2  2 xy 4 Câu 9. (0,5 điểm) Giải hệ . Câu 10. (0,5điểm) Các số thực dương x, y , z thỏa x+2y+3z=1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : P = x2(5-6x) + 4y2(5-12y) + z2(45-162z). --- HẾT ---.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên thí sinh:......................................................................... Số báo danh:.....................Giám thị 1:....................................................... Giám thị 2:....................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐIỂM. Câu 1.. y. 2x  1 x 1. 1. Tập xác định. GHI CHÚ. 1,0 D  R \   1. 0,25. Sai dấu trừ tập hợp , phần tử-1 ….bỏ. 0,25. 4 giới hạn , tiệm cận , sai 1 nửa…bỏ. Bảng biến thiên :. 0,25. Sai đến 2 chi tiết………bỏ. Đồ thị. 0,25. Không có mũi tên , Ox , Oy, ko đx. Tiệm cận ngang. y=2 ,. Câu 2. a) giải :. Đk. đứng x=-1. log3 (x 2  3 x)  log 1 (2 x  2) 0.  x 2  3x  0   2x  2  0. 3.  x  0. 0,25. Không cần giải đk , chỉ cần nêu đk Nhưng đk 0 ......bỏ. 2 Pt <=> x  x  2 0. 0,25. x=-2 (loại) x=1 (nhận) . kl....................... 9 x  8.3x  9 0. b) Giải pt. 0,75. x Đặt t 3 dk t  0. 0,25. 0,75 0,25. Có thể bỏ qua bước đặt , nhưng nếu đặt phải có đk mới cho điểm.  t 9 (N)  t  1 (L) . 0,25. Tìm x=2 , kl. 0,25. Câu 3. 4 2 tìm M , m của f (x)  2 x  4 x 10 trên. 1,0.  0; 2 Xét f(x) xđ liên tục trên đoạn. 0,25. Nghiệm f’(x) =0 trên đoạn đang xét là x=0 ; 1. 0,25. Tính f(0)=10 , f(2)=-6. 0,25. f(1)=12. KL GTLN , GTNN lần lượt là 12 , và -6. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 4 a) Tính Có. P 1 .  P 1 . 4. 4. P sin x  cos x biết. sin 2 x . 2 3. 1 2 sin 2 x 2. 0,5 0,25. 1 4 7 .  2 9 9. 0,25. b) sin2x=sinx. 0,5.  2 x x  k 2  2 x   x  k 2 k  Z . 0,25. nhân đôi.  x k  k Z  x   k 2 3 3 . 0,25. Câu 5. Trong kì thi QG 2016 có 4 môn thi trắc nghiệm , 4. 1,0. môn tự luận .Một giáo viên được bốc thăm ngẫu nhiên để phụ trách coi thi 5 môn . Tính xác suất để giáo viên đó coi thi ít nhất hai môn thi trắc nghiệm ? 5 + số pt của không gian mẫu là n() C8. 0,25. + 3 trường hợp 2TN, 3TL ; 3TN, 2TL ; 4TN ,1TL. 0,5. + => xs P(A)=13/14. 0,25. KL…... 0,25 3 Câu 6. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) : y  x  3 x  1. 1,0. tại điểm cực tiểu của (C) +y’=0 cho 2 nghiệm x=1 ; -1 +pt. => x=-1 là cực tiểu (-1;-3). y+3=y’(-1)(x+1) <=> y+3=0. Câu 7. Cho chóp SABC có ABC là tam giác cân tại B. Góc. 0,5 0,5 1,5. ABC=1200 . AB=a , SB vuông góc với mặt phẳng (ABC) . Góc giữa (SAC) và (ABC) bằng 450. Gọi M là trung điểm AC, N là trung điểm SM . Tính theo a thể tích chóp SABC và khoảng cách từ C đến (ABN) ? 1đ. Tính V +. Sd . a2 3 4. Hs có thể làm theo công thức. 0,25. Thiếu k nguyên châm chước.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lý luận góc giữa 2 mp là góc SMB=450 Tính. 0,25. BM = a/2 ; SM=a/2. 02,5. 1 a 2 3 a a3 3 V . .  3 4 2 24. 0,25 0,25. Tính k/c ...Hạ NH // SB . suy ra NH vuông góc (ABC) Khoảng cách cần tìm =4 lần khoảng cách từ H đến (ABN) Hạ HK vuông góc NI (I là trung điểm BA ). d. a 21 7. 0,25 1,0đ. Câu 8 Cho tam giác ABC không cân , nội tiếp trong đường tròn tâm I . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC . K là hình chiếu vuông góc của B trên AI .Gỉa sử A(2;5) I (1;2) điểm B thuộc đường thẳng 3x+y+5=0 . đường thẳng HK có phương trình. :x-2y=0 .Tìm tọa. độ B , C . + tìm B (-2;1). 0,25. +tìm H(2;1) thỏa mãn. 0,25. +tìm C(4;1). 0,5.  x 4  4 y 4  6 2 xy  4  2 x xy 5 2   2 y  2  2 xy 4 Câu 9. Giải hệ phương trình sau: . Đặt =>. 0,5. 2z  x pt (1)=> 6xz-4 2x 2 z 2 => 1  xz 2. VT (2) 2 xz . xz 1  xz. xet. f (t)  f'(t)  0  f(t) f(1) . 0,25 5 2. 0,25.  xz 1  x  z 1 2  2    (1; ); (  1; )  2 2  x z  x  z  1. Câu 10. Các số thực dương x, y , z thỏa x+2y+3z=1 . Tìm. 0,5. giá trị lớn nhất của biểu thức : P = x2(5-6x) + 4y2(5-12y) + z2(45-162z). +a=x, b=2y , c=3z , các số a , b , c thoả a+b+c=1 Đưa về tìm gtln của. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> P 5(a 2  b 2  c 2 )  6(a 3  b3  c3 ) 5(a 2  (b c) 2  2 bc)  6(a 3  (b  c)3  3bc(b  c)) 2(4  9 a) bc  8a 2  8a  1 do 0  bc t . (c b) 2 (1  a) 2  4 4 0,25. Xét P(t).  (1  a) 2   0; 4  , bậc nhất trên nửa khoảng  , luôn nghịc. biến. Được gtln =1 khi a=b=c=> x, y, z.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×