Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tra chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.86 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ 7 ngày 18 tháng 01 năm 2014 Trường THCS TT Madaguôi KIEÅM TRA CHÖÔNG III - Naêm hoïc 2013-2014 Hoï vaø teân : ……………………………… Môn : Toán 9 ( Đại số ) Lớp : 9………. Đề I GV chấm xác suất Ñieåm Lời phê của Thầy ( Cô ) giáo Giáo viên ra đề. Đặng Duy Tuấn. Đề Bài : Caâu 1) (1,0 ñieåm)Tìm nghieäm toång quaùt cuûa phöông trình : 2x+y= 4.  2mx  3 y  1  Câu 2) (0,75 điểm) Tìm m để hệ phương trình  4 x  6 y 7 có một nghiệm duy nhất .. Caâu 3) (3,0 ñieåm) Giaûi caùc heä phöông trình sau: 2 x  3 y  2  a) 5 x  3 y 37 `. 7 x  3 y  1  b) 5 x  4 y 30  2ax  4 y 20  Câu 4) (1,0 điểm)Tìm a,b để hệ phương trình 4 x  2by 10 có nghiệm là ( 2;1).. Câu 5) (1,5 điểm) Viết phương trình đường thẳng đi qua A(-1;5) và B(2;8) . Câu 6) (2,0 điểm) Hai đội công nhân cùng làm chung một đoạn đường trong 21 ngày thì xong. 1 Nếu đội một làm 7 ngày và đội hai làm 3 ngày thì được 5 đoạn đường . Nếu làm riêng thì. mỗi đội sau bao lâu làm xong đoạn đường trên. 3 3  x  y 1  2 2 5 5 Caâu 7) ( 0,75 điểm ) Giải hệ phương trình  x  y  x  y. Baøi Laøm ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III – Năm học 2013-2014 Môn : Đại số 9.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề I Câu 1) 2x+y= 4  y = 4 – 2x ( 0,5đ) x  R  x; 4  2 x  / x  R Vậy tập nghiệm của phương trình là S =   hoặc  y 4  2 x ( 0,5đ). Câu 2) Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất khi và chỉ khi 2m  3   0, 25d   12m 12  0, 25d   m 1 0, 25d  4 6 2 x  3 y  2 7 x 35  x 5  x 5   0,5d     0,5d     0,5d   5 x  3 y  37 5 x  3 y  37 25  3 y  37 y  4     Câu 3) a) 7 x  3 y  1 28 x  12 y  4 43x 86  x 2   0.5d     0.25d     0.25d   5 x  4 y  30 15 x  12 y  90 7 x  3 y  1 14  3 y  1     b)  x 2   0.25d   y  5 Câu 4) Thay x = 2 và y= 1 vào hệ phương trình ta có ( 0,25đ) 2a.2  4.1 20 4a  4 20 4a 16 a 4   0, 25d     0, 25d     0, 25d   4.2  2b.1 10 8  2b 10  2b  2 b 1 Câu 5) Phương trình đường thẳng có dạng y = ax+b ( 0,25đ) Lập luận suy ra phương trình –a + b = 5 (1) ( 0,25đ) Lập luận suy ra phương trình 2a + b = 8 (2) ( 0,25đ)  a  b 5  Từ (1) và (2) suy ra 2a  b 8 ( 0,25đ) a 1  Giải hệ phương trình b 6 ( 0,25đ) Vậy đường thẳng cần tìm có dạng y = x+6 ( 0,25đ) Câu 6) Gọi x ( ngày) là thời gian đội I làm riêng xong đoạn đường ( x >21) Gọi y ( ngày) là thời gian đội II làm riêng xong đoạn đường ( x >21) ( 0,25đ) 1 Mỗi ngày đội I làm được x (đoạn đường ) 1 Mỗi ngày đội II làm được y (đoạn đường ) 1 Mỗi ngày cả hai đội làm được 21 (đoạn đường ) 1 1 1   Nên ta có phương trình x y 21 ( 0,25đ) 1 7 ngày đội I làm được 7. x (đoạn đường ) 1 3 ngày đội II làm được 3. y (đoạn đường ). 1 Với thời gian trên cả hai đội làm được 5 (đoạn đường ) nên ta có phương trình 1 1 1 7. x +3. y = 5 (2) ( 0,25đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 1 1  x  y  21   7. 1  3. 1  1  y 5 ( 0,25đ) Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình  x 1 1 Đặt u = x và v = y 1 1   u  70 u  v  21  x 70   0,5d     0, 25d    y 30 7u  3v 1 v  1 5 30    Vậy Đội I làm riêng xong đoạn đường trong 70 ngày Đội II làm riêng xong đoạn đường trong 30 ngày( 0,25đ) 3 3 3 3 3 3  x  y 1  x  y 1  x  y 1  0, 25 d     0, 25d   2  2  2 2 2 3 3 5 5 2 5 5 x  y x  y  x  y x y x  y  0        x  y x  y    Câu 7 )  x 3  y 3 1    x 0      y 0   x  y 0 .   x 0    y 1  0, 25d    y 0    x 1. Chú ý Câu 6 : Thiếu điều kiện của x và y trừ 0,125đ mỗi trường hợp Thiếu “ chọn “ trừ 0,125đ mỗi trường hợp Không lập luận mà chỉ suy ra phương trình thì không có điểm bước đó Đề II tương tự như đề I Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa và phân điểm thành phân sao cho phù hợp.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ 7 ngày 18 tháng 01 năm 2014. Trường THCS TT Madaguôi KIEÅM TRA CHÖÔNG III - Naêm hoïc 2013-2014 Hoï vaø teân : ……………………………… Môn : Toán 9 ( Đại số ) Lớp : 9………. Đề II GV chấm xác suất Ñieåm Lời phê của Thầy ( Cô ) giáo Giáo viên ra đề. Đặng Duy Tuấn. Đề Bài : Caâu 1) (1,0 ñieåm)Tìm nghieäm toång quaùt cuûa phöông trình : -5x+y = 2 5 x  20 y 0  Câu 2) (0,75 điểm) Tìm m để hệ phương trình 2 x  4my  7 có một nghiệm duy nhất .. Caâu 3) (3,0 ñieåm)Giaûi caùc heä phöông trình sau: 5 x  2 y 4  a) 4 x  2 y 14 `. 6 x  5 y 2  b) 3x  4 y  25 2 x  5by 12  Câu 4) (1,0 điểm)Tìm a,b để hệ phương trình 4ax  6 y 20 có nghiệm là ( 1 ; 2) .. Câu 5) (1,5 điểm) Viết phương trình đường thẳng đi qua A(3;5) và B(-1;3) . Câu 6) (2,0 điểm) Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn thì sau 24 phút đầy bể. Nếu vòi chảy 1 trong 6 phút và vịi hai chảy trong 4 phút thì được 5 bể . Nếu chảy riêng thì mỗi vịi. sau bao lâu chảy đầy bể.  x3  y 3 1  2 2 5 5 Caâu 7) (0,75 ñieåm) Giải hệ phương trình  x  y  x  y. Baøi Laøm ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×