Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KT LOP 11GT CHUONG XAC SUAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.74 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>\ KIỂM TRA GIẢI TÍCH 11- CHƯƠNG II MÃ ĐỀ: 123. Họ và Tên:----------------------------------------------Lớp:------------. Câu 1:Từ tập X = {1,2,3,4,5} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau? A. 100. B. 120. C. 148. D.360. Câu 2: Có bao nhiêu tập con gồm 3 phần tử được lấy từ tập A = {a,b,c,d,e,f} A. 10. B. 80. C. 40. D. 20. Câu 3: Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn vào một hàng dọc trong đó Nam và Hạnh đứng cạnh nhau? A. 4. B. 12. C.20. D. 8. Câu 4:Có 4 bi xanh, 6 bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính xác suất sao cho số bi được chọn có cả xanh và đỏ? A. 27/210. B. 97/210. C. 97/105. D. 27/105. Câu 5: Các số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đó đều chẵn là? A. 16. B. 18. C. 20. D. 24. Câu 6: Từ tập X = {0;1;2;3;4;5} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau mà số đó chia hết cho 5. A. 4. B.16. C. 20. D. 36. Câu 7: Từ tập X = {1;2;3;4;5;6;7} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau phải có mặt 1 và 2? A. 72. B. 20. C. 60. D. 240. Câu 8: Một tổ gồm 12 học sinh được chia thành 3 nhóm. Nhóm I gồm 5 học sinh, nhóm II gồm 4 học sinh, còn lại là nhóm III. Hỏi có bao nhiêu cách chia? A. 77220. B. 27270. C.27200. D. 27720. 2 4 Câu 9: Gía trị biểu thức P  A20  C20 là?. A.5522. B.2552. C.5225. D. 5252. 15 Câu 10: Số hạng thứ 13 trong khai triển (2  x ) bằng?. A. 3640. 12. B. 3640x. 12. C.  420x. D. -420.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x 4 (  )18 Câu 11: Số hạng không chứa x trong khai triển 2 x 9 9 A. 2 C18. 12 10 B. 2 C18. 14 8 C. 2 C18. 11 11 D. 2 C18. 12 7 Câu 12: Hệ số của x trong khai triển (1  x) là?. A. 792. B. - 792. C. – 924. D. 495. 1 3 (  x) 4 Câu 13: Hệ số lớn nhất trong khai triển 4 4 .. A. 27/64. B. 9/32. C. 27/32. D. 27/128. Câu 14: Gieo 3 co súc sắc cân đối đồng chất.Xác suất để số chấm xuất hiện trên các mặt của 3 con súc sắc đó bằng nhau? A. 1/36. B. 5/36. C. 7/36. D. 11/36. Câu 15: Một thùng sữa có 24 hộp trong đó có 4 hộp hư. Chọn ngẫu nhiên ba hộp.Xác suất để được chỉ một hộp hư là? A. 1/4. B. 95/253. C. 3/912. D. 1/8. 3 Câu 16: Gía trị x thỏa C x 35 , ( x  N , x 3) là?. A. x = 4. B. x = 6. C. x = 7. D. x = 5. 3 2 Câu 17: Nghiệm của phương trình 2 x  Cx  Ax 1 là?. A. x = 9. B. x = 8. C. x = 11. Câu 18: Hệ số dương lớn nhất trong khai triển: A. 210. B  2 x  1. B. 20. D. x = 10. 6. là? C. 32. D. 264. Câu 19:Hộp thứ nhất chứa 6 bi đỏ, 2 bi xanh, hộp thứ hai chứa 2 bi đỏ, 6 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi.Tính xác suất sao cho số viên bi lấy ra khác màu? A. 3/8 B. 5/8 C. 7/8 D. 3/4 3. 7. Câu 20: Số hạng nguyên của khai triển ( 5  32) là? A. 28000 B. 2800 C. 280 D. 8200 ------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×