Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

40 cau TN do thico dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.29 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span> 40 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỒ THỊ Câu 1. Đường cong hình bên là đồ thị một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào A. y  x3  3 x  2. B. y   x3  3x  2. C. y  x3  x  2. D. y  x3  3x2  2. Câu 2. Đường cong hình bên là đồ thị một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào A. y  4 x3  3 x  1. B. y   x3  3x  1. C. y   x3  3x2  1. D. y  x2  3x  1. Câu 3. Đường cong hình bên là đồ thị một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào A. y   x3  x2  x. B. y   x3  x2  x. C. y  x3  x2  x. D. y   x3  x2  x  1. Câu 4. Đường cong hình bên là đồ thị một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào A. y   x3  2 x2  x  1. B. y  2 x3  3x2  1. C. y  x 4  2 x2  1. D. y  2 x3  2 x 2  x  1. Câu 5. Đường cong hình bên là đồ thị một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào x 1 x 1 A. y  B. y  1 x x 1 x2 x  3 C. y  D. y  x 1 x 1 Câu 6. Đường cong hình bên là đồ thị một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào x 1 2x  1 A. y  B. y  1 x x 1 2x  1 2 x2  x  1 C. y  D. y  1 x 1 x Câu 7. Đường cong hình bên là đồ thị một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào A. y  x 4  2 x2  1. B. y  x 4  x 2  1. C. y   x 4  2 x2  1. D. y  x3  3x  1. Câu 8. Đường cong hình bên là đồ thị một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào A. y  x 4  x2  1. B. y   x 4  x2  1. C. y  x 4  x 2  1. D. y  x 4  x 2  1 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 9. Đường cong hình bên là đồ thị một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào A. y  x 4  3 x 2  1. B. y   x 4  3x2  1. C. y   x 4  x2  1. D. y   x3  3x2  1. Câu 10. Đường cong hình bên là đồ thị một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào A. y  x 4  2 x2  1. B. y  x 4  2 x2  1. C. y  x2  2 x  1. D. y  x 4  2 x2  1. Câu 11. Đường cong hình bên là đồ thị một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào A. y  x 4  x 2. B. y  2 x 4  x 2. C. y  2 x 4  x2  1. D. y  2 x2  x. Câu 12. Đường cong hình bên là đồ thị một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào A. y  x2  2 x  3. B. y  x 4  2 x2  4. C. y  2 x2  x  3. D. y  x2  2 x  4. Câu 13. Cho đường cong y  f  x  có đồ thị hình bên. Hàm số đồng biến trên các khoảng A.  1;1 B.  2;6  D.  C.  0;  . Câu 14. Cho đường cong y  f  x  có đồ thị hình bên. Hàm số đồng biến trên các khoảng A.  \{0} B.  0;   D.  C.  2; 2  Câu 15. Cho đường cong y  biến trên các khoảng A.  C.  ; 2  ;  2;  . ax  b có đồ thị hình bên. Hàm số đồng cx  d. B.  \{1} D.  ; 1 ;  1;  . 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 16. Cho đường cong y  f  x  có đồ thị hình bên. Hàm số nghịch biến trên các khoảng B.  ; 1 ;  0;1 A.  ; 3 D.  C.  3;   Câu 17. Cho đường cong y  f  x  có đồ thị hình bên. Hàm số nghịch biến trên các khoảng A.  0;   B.  ;1   2;3 C.  ;1 ;  2;3 Câu 18. Cho đường cong y . D. 1; 2  ;  4;  . ax  b hình bên. Hàm số nghịch biến cx  d. trên các khoảng A. . B.  ; 1 ;  1;  . C.  ; 1 ; 1;  . D.  ;1 ; 1;  . Câu 19. Cho đường cong y  f  x  hình bên. Hàm số đạt cực trị tại A. x  1 C. x  0; x  1; x  2. B. x  0; x  2 D. y  0; y  1. Câu 20. Cho đường cong y  f  x  hình bên. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị A. 3 B. 4 C. 5 D. 6. Câu 21. Cho đường cong y  của đồ thị hàm số là A. x  1; y  1 C. x  1; y  1. Câu 22. Cho đường cong y . ax  b hình bên. Các đường tiệm cận cx  d. B. x  1; y  2 D. y  1; x  2. ax  b có đồ thị hình bên. Tâm đố cx  d. xứng của đồ thị hàm số là A.  3;1. B. 1;3. C.  1;3. D.  3; 1. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 23. Cho đường cong y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị hình bên. Tâm đố xứng của đồ thị hàm số là A. 1;1 B.  2; 3 C. 1; 1. D.  0;1. Câu 24. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên x   -1 3 , 0 + 0 y  1 y. . 2 Khẳng định nào sau đây đúng A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 1 C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1. B. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất D. Hàm số có hai đường tiệm cận ngang. Câu 25. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên x   1 3 , + 0 0 + y. . 5 y 2  Khẳng định nào sau đây đúng A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;5 . B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 5 và nhỏ nhất -2. C. Hàm số đạt cực đại tại x  1 và cực tiểu tại x  3. D. Pt: f  x   m2  5 luôn có đúng 1 nghiệm. Câu 26. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên x   1 0 1 , + 0 0 + 0 y 3 3 y. 1  Khẳng định nào sau đây đúng A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 3 và nhỏ nhất bằng 1 C. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất.  B. Hàm số không có giá trị lớn nhất D. Hàm số có 3 cực tiểu. Câu 27. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên x   1 0 1 , 0 + 0 0 + y   3 y 1 Khẳng định nào sau đây đúng. 1. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   Câu 28. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  \{-2} và có bảng biến thiên. x y,. . . 2. -. -. . 2 y.  Khẳng định nào sau đây đúng A. Hàm số nghịch biến trên  C. Hàm số có tiệm 2 tiệm cận. 2 B. Hàm số nghịch biến trên  \{-2} C. Hàm có có tiệm cận đứng x  2 và tiệm cận ngang y  2. Câu 29. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  \{-1} và có bảng biến thiên x   1 , + + y. . 2. y. . 2 Khẳng định nào sau đây đúng A. Hàm số có 2 tiệm cận. B. lim   x1. C. Hàm số có 2 tiệm cận đứng. D. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại 1 điểm. Câu 30. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  \{1} và có bảng biến thiên. x y,. . . 1 -. 2. -. . y.  Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên trên 2x 1 A. y  x 1 2x  3 C. y  x 1. 2 B. y  x3  3x  2 D. y . x 1 x 1. Câu 31. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên x   -3 1 , 0 + 0 y. . xCD. y. xCT  Hàm số nào trong các hàm sau có bẳng biến thiên trên. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 A. y  x3  x 2  3x  1 3. B. y   x3  2 x 2  3x  1. C. y   x3  3x 2  9 x  5. D. y  x3  2 x 2  3x  4. Câu 32. Cho đường cong f  x   ax3  bx 2  cx  d  C  có đồ thị hình bên. Đồ thị hàm số đạt cực đại tiểu tại điểm A  1;1 , cực đại tại. B  4;5  . Khẳng định nào sau đây đúng A. Đồ thị hàm số có 3  B. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng I  ;3  tâm đối xứng I  3;3 2  C. Đồ thị hàm số không D. Đồ thị cắt trục tung tại ba điểm phân biệt có tâm đối xứng Câu 33. Đường cong hình bên là đồ thị hàm số y  f  x  điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  f  x  2  A.  0; 2 . B.  1; 2 . C.  2; 2 . D.  0;0 . Câu 34. Cho đường cong f  x   ax 4  bx 2  c có đồ thị hình bên. Phần dư trong phép chia f  x  cho  x  1 bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 35. Cho đường cong y  ax 2  bx  c  P  có đồ thị hình bên có đỉnh. I  2; 1 , A  1;8   P  . Đường thẳng qua A song song với trục hoành cắt  P  tại điểm B ( điểm B khác A ). Tọa độ điểm B là A.  5;8 . B.  4;8 . C.  3;8 . D. 1;7 . Câu 36. Cho đường cong f  x   ax 4  bx 2  c  C  có đồ thị hình bên biết điểm M. . . 5;8   C  . Đường thẳng qua M song song với trục. hoành cắt  C  tại điểm N ( điểm N khác M ). Tọa độ điểm N là A.  0;8 . . C.  3;8. . B.  1;8 . . D.  5;8. . Câu 37. Cho đường cong f  x   ax3  bx 2  cx  d  C  có đồ thị hình bên. Biết f '' 1  0 , Điểm P  2; 17    C  ; I 1;1   C  . Đường thẳng PI cắt  C  tại điểm thứ ba Q , tọa độ điểm Q là. A.  1; 16 . B.  3;18. C.  4;19 . D.  5; 20 . 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ax  b  C  đồ thị hình bên có hai đường cx  d 7  tiệm cân là x  1; y  1 , điểm M  5;  . Đường thẳng IM cắt  C  4  tại điểm thứ hai N , tìm tọa độ điểm N biết I  1;1. Câu 38. Cho đường cong y .  1 A.  3;   3  3 C.  3;   4.  1 B.  3;   4  1 D.  3;   5. Câu 39. Cho đường cong y  f  x  có đồ thị hình bên. Tất cả các giá trị. x sao cho f  x   0 là A. x   ; 2    2;  . B. x   2; 2  \{0}. C. x   2; 2 . D. x   4;0 . Câu 40. Cho đường cong f  x   ax3  bx 2  cx  d có đồ thị hình bên. Tất cả các giá trị x sao cho f  x   1 là A. x   2;0   2;  . B. x  1;  . C. 1;  . D.  2;  . ĐÁP ÁN: 1A, 2C, 3A, 4D, 5B, 6C, 7A, 8A, 9B, 10D, 11B, 12A, 13 A, 14 D, 15 D, 16B, 17C, 18C, 19A, 20C, 21A, 22D, 23C, 24B, 25C, 26C, 27A, 28C, 29C, 30A, 31C, 32B, 33C, 34B, 35A, 36D, 37C, 38B, 39B, 40A. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×