Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.7 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ I LỚP 11 NĂM 2016-2017 Câu 1: Tập xác định của hàm số y = sinx là: A. R\{1}. Câu 2: Tập xác định của hàm số y cos A. R\{0}. C. R \ k , k . B. R. 2. D. R\{2}. . 3 là: x. B. R\{1}. C. R. D. R\{2}. Câu 3: Tập xác định của hàm số y = tanx là: A. x=. 2. k , k . B. x≠. C. x ≠ k , k . 2. k , k . D. x= k , k . Câu 4: Trong các hàm số sau hàm nào là hàm chẵn: A. y = cotx. B. y = sinx. C. y =tanx. D. y =cosx. Câu 5: giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2cosx + 3 A. Maxy = 3 và Miny = 0. B. Maxy = 5 và Miny = 1. C. Maxy = 3 và Miny = 1. D. Maxy = 5 và Miny = 0 13. Câu 6: Hệ số của x7 trong khai triển x 1 là: A. 1716. B. 1671. C. 1235520. D. 1617. C. 8910720. D. 8910720 x 6 y11. C. 5. D. 4. 17. Câu 7: Số hạng chứa x 6 y11 trong khai triển x y là: A. 12376. B. 12376 x 6 y11. Câu 8: Số nguyên dương n thỏa C3n 5C1n là: A. 7. B. 6. Câu 9: Một tổ gồm 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn 1 học sinh nữ và 2 học sinh nam đi thi văn nghệ? A. 220. B. 70. C.. 21 44. D. 105. Câu 10: Trong một hộp đựng bi có 7 bi xanh, 3 bi đỏ và 4 bi vàng, lấy ngẫu nhiên 3 bi. Xác suất lấy được 2 bi đỏ và 1 bi vàng là: A. 12. B.. 3 91. C.. 9 52. D.. 3 13. Câu 11: Cho cấp số nhân với số hạng đầu là u1 1 và q 1 . Khi đó: A. S2007 0. Nguyễn Ngọc Thạch Lương. B. S2007 1. C. S2007 1. D. S2007 =2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12: Tổng S 1 2 22 23 24 25 có kết quả là: A . -21. B.. 65 3. C. . 31 3. D. 11. Câu 13: Năm số hạng đầu của cấp số nhân có u1 2 và u3 8 là: A. 2, 4, 8, 16, 32. B. 2, -4, 8, -16, 32. C. Cả (A) và (B). D. Không tồn tại 1 3. Câu 14: Cho cấp số nhân có u2 . Khi đó: A. u1.u3 . 1 9. B. u1.u3 . 1 3. C.. u1 .u3 . 1 3. D. u1.u3 . 1 3. Câu 15: Cho dãy số ( un ) với u1 2 và un1 2un 3 , với n≥1. Khi đó số hạng thứ sáu của dãy số là: A. 77. B. 157. D. 224. C.37. Câu 16: Ảnh của điểm A(1;2) qua phép tịnh tiến theo v ( 2;3) là điểm: A. (3;-1). B. (-1;3). C. (2;-6). D. (6;-2). Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(-1;-1) ; B(3;1) , C(2;3). Tọa độ của điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành là : A. (2;1). B. ( -2;1). C. (1;2). D. ( 1 ;-2). . Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho v (2;3) và đường thẳng d: 3x-5y+3 = 0. Phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến v (2;3) là: A. 5x-3y+3=0. B. 5x+3y+24=0. C. 3x-5y+24=0. D. 3x+5y-24=0. Câu 19: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, gọi O là giao điểm của AC và BD. Giao tuyến của (SAC) và (SBD) là: A. SO. B. AC. C. BD. D. SA. Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD. Đáy có các cặp cạnh đối không song song, gọi O, I lần lượt là giao điểm của AC và BD, AB và CD. Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD) là: A. SO. B. SI. C. SC. D. OI. Câu 21: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y 4 3 cos 2 2 x 1 là: A. Maxy = 4 và Miny = 1. B. Maxy = 3 và Miny = -1. C. Maxy = 3 và Miny = 2. D. Maxy = 3 và Miny = 0. Câu 22:Tập nghiệm của phương trình: ; A. 4 2 . Nguyễn Ngọc Thạch Lương. 3 ; B. 4 2 . 2 cos 2 ( x . 4. ) (1 2 ) cos( x . ; C. 6 2 . 4. ) 1 0, x 0; là:. ; D. 4 3 .
<span class='text_page_counter'>(3)</span> . Câu 23: Nghiệm của phương trình cos( x ) sin 2 x là 4. x 4 2 k (k Z ) A. x 2 k 4. x 4 2 k (k Z ) B. x k 2 4 3. x 12 2k (k Z ) C. x 2 k 4. x 2 2 k (k Z ) D. x k 2 4. Câu 24: Nghiệm của phương trình 4 cos 2 2 x 8 cos 2 x 3 0 là x 6 k (k Z ) A. x 5 k 6. x 6 k (k Z ) B. x k 6. x 6 2k x 6 2k (k Z ) D. (k Z ) C. x 5 2k x 2k 6 6. 15. Câu 25: Hệ số của x 25 y10 trong khai triển x 3 xy là: A. 3001. B. 3002. C. 3003. D. 3004. C. 1. D. 22004. 2 2004 ... C2004 Câu 26: Tổng S C02004 C12004 C2004 bằng:. A. 22005. B. 22004 1. Câu 27: Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau? A. 15120. B. 13440. C. .13776. D.30240. Câu 28: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số có 7 chữ số trong đó số 1 xuất hiện 3 lần các số còn lại khác nhau? A. 840. B. 480. C. 4896. D. 240. Câu 29: Gieo 1 con súc sắc 3 lần liên tiếp. Xác suất để tổng số chấm 3 lần gieo không nhỏ hơn 16 là: A.. 5 108. B.. 7 216. Câu 30: Cho dãy số ( un ). Với 1 un A. bị chặn dưới. C.. 9 216. D.. 7 216. 3 khi đó ta nói dãy un : 2. B. bị chặn trên. C. bị chặn. D. không bị chặn. u1 u3 u5 10 số hạng đầu và công sai là : u 1 u6 17. Câu 31: Cho cấp số cộng ,biết : A . 16 và -6. B. -3 và 10. C. -3 và 16. D. 16 và -3. Câu 32: Cho cấp số cộng biết : u1 = -5, u15 = 37.công sai của cấp số cộng trong trường hợp sau : A. 9 Nguyễn Ngọc Thạch Lương. B.3. C. -3. D. -9.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 33: Cho cấp số cộng biết : u2 = -1,u6 = 15. số 59 là số hạng thứ mấy A. 14. B. 15. C. 16. D. 17. Câu 34: Cho cấp số cộng biết : u3 = - 15,u14 = 18. tổng của 20 số hạng đầu tiên A. 150. B. -150. C. 140. D. -140. Câu 35: Cho chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N là trung điểm SB, AD và G là trọng tâm ΔSAD. Gọi giao điểm của GM và (ABCD) là I thì: A. I GM AD. B. I GM DC. C. I GM BN. D. I GM ON. Câu 36: Tập nghiệm của phương trình 2 sin x . . 2 là: 4. 3 A. k 2 ; k k . B. k 2 ; k 2 k . C. k 2 ; k k . 3 D. k 2 ; k k . 4. 4. 2. 6. . . 2. 4. . . 2. . Câu 37: Nghiệm của phương trình sin x 4 cos x 2 sin 2 x là: x 3 2k x 3 2k (k Z ) B. (k Z ) A. x 2k x 2 2k 3 3. Câu 38: Nghiệm của phương trình x 4 2k (k Z ) A. x 2k 4 x C. x . x 3 k (k Z ) C. x k 3. D. Đáp án khác. 2 (sin x 2 cos x) 2 sin 2 x là:. x 4 2k (k Z ) B. x 5 2k 4. 3 2k 4 (k Z ) 3 2k 4. 3 x 4 k (k Z ) D. x k 4. Câu 39: Có 2 hộp đựng bi, hộp thứ nhất có 6 bi xanh và 5 bi vàng, hộp thứ 2 có 8 bi vàng và 7 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp 1 bi. Xác suất lấy được 2 bị khác màu là: A.. 16 55. B.. 7 33. C.. 83 165. D.. 82 165. 19. Câu 40: Tổng tất cả các hệ số trong khai triển nhị thức 3x 5y là: A. 319. B. 319. C. 219 6. 1 Câu 41: Số hạng không chứa x trong khai triển 2x 2 là : x . Nguyễn Ngọc Thạch Lương. D. 219.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. 240. B. 241. C. 242. D. 243. Câu 42: Một cấp số cộng có số hạng đầu bằng 2,công sai bằng -5,và tổng các số hạng bằng -205. Hỏi cấp số cộng đó có bao nhiêu số hạng. A. 30. B. -30. C. 10. D. -10. Câu 43: Cho cấp số cộng biết 1+7+13+…+x = 280. Giá trị của x là: A. 10. B. 45. C. 55. D. 60. Câu 44: Tổng của cấp số cộng 7+9+11+13+…+999 là: A. 2017. B. 99421. C. 21994. D. 24991. u3 u5 14 số hạng đầu và công sai là : S12 129. Câu 45: Cho cấp số cộng ,biết : . A.. 5 3 và 2 2. 5 2. 3 2. B. - và. C.. 5 3 và 2 2. D.. 2 3 và 5 2. Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD. Hai điểm G, H lần lượt là trọng tâm của SAB và ABC. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm AB, BC, AC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SGH) và (ABCD) là: A. HI. B. SI. C. SK. D. GH. Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn là AB và O là giao điểm của 2 đường chéo. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của SA, SB, K là giao điểm của SO và MJ. Lấy điểm M tùy ý trên SD. Giao điểm của SC với (IJM) nằm trên đường thẳng: A. MJ. B. IK. C. SO. D. IJ. Câu 48: Nghiệm của phương trình cos 2 x 3 0 là: A. x . 6. B. Vô nghiệm. k ( k Z ). C. x k ( k Z ). D. x 12. Câu 49: Giá trị biểu thức M= A. 1518. A. 49. 4. . k (k Z ) 2. 11. A 49 10. A. là :. 49. B. 1519. C. 1520. D. 1521. Câu 50: Cho cấp số cộng biết u2 = 7,u27 = 27. Tổng của 20 số hạng đầu tiên là: A. 627. Nguyễn Ngọc Thạch Lương. B. 276. C. 726. D. 628.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>