Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.24 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>THÌ HIỆN TẠI ĐƠN I. NHẬN BIẾT: THỜI GIAN: 1) Everyday: ngày hôm qua 2) On + thứ : on Monday / Tuesday ….. 3) At reccess: vào giờ ra chơi After school: sau giờ học In my free time: vào thời gian rảnh. 4) at / on the weekend: vào cuối tuần. 5) Trạng từ chỉ tần suất: ( Adverbs of frequency ): được dùng với thì hiện tại đơn; vị trí: đứng trước động từ thường và đứng sau động từ đặc biệt ‘tobe’ Always: luôn luôn Usually: thường thường Often: thường Sometimes: thỉnh thoảng Seldom / rarely: hiếm khi, ít khi Never: không bao giờ *Trạng từ tần suất đứng ở cuối câu: Once a day / week / month / year: mỗi ngày / tuần / tháng / năm một lần Twice a day / week / month / year: mỗi ngày / tuần / tháng / năm hai lần Three times a day / week / month / year: mỗi ngày / tuần / tháng / năm ba lần II. CÔNG THỨC: 1. Thể khẳng định: Chủ ngữ (S) I/ We / You/ They/ Danh từ số nhiều Chủ ngữ (S) He / She / It/ Danh từ số ít. Động từ nguyên mẫu (V) play. Động từ thêm “s” hoặc “es” ( V_s/ V_es ) plays. Tân ngữ (O) football. Tân ngữ (O) football. Cụm chỉ nơi chốn ( Adverb of place ). Cụm chỉ thời gian ( Adverb of time ). in the yard. everyday.. Cụm chỉ nơi chốn ( Adverb of place ). Cụm chỉ thời gian ( Adverb of time ). in the yard. everyday.. Khi ngôi thứ ba, số ít và danh từ số ít làm chủ ngữ thì động từ được thêm “s” hoặc “es” ở cuối động từ. Khi động từ kết thúc ( tận cùng ) bằng các chữ cái: o , s , x , sh , ch , z ( ô – sin – xấu – xa, chồng – già ) thì chúng ta thêm “es” vào sau các động từ đó. Go -> goes; wash -> washes; watch -> watches; miss -> misses; …….
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. Thể phủ định: Chủ ngữ (S) I/ We / You/ They/ Danh từ số nhiều Chủ ngữ. Do + not ( don’t ) don’t. Cụm chỉ nơi chốn Cụm chỉ thời gian ( Adverb of place ( Adverb of time ) ) in the yard everyday.. Does + not ( doesn’t ). Động từ nguyên mẫu (V). Tân ngữ. doesn’t. play. football. Cụm chỉ nơi Cụm chỉ thời gian chốn ( Adverb of time ) ( Adverb of place ) in the yard everyday.. Động từ Tân ngữ nguyên mẫu (O) (V) play football. Cụm chỉ nơi chốn Cụm chỉ thời gian ( Adverb of place ( Adverb of time ) ) in the yard everyday ?. (S) He / She / It/ Danh từ số ít. Động từ Tân ngữ nguyên mẫu (O) (V) play football. (O). 3. Thể nghi vấn: Do Do. Does. Chủ ngữ (S) I/ We / You/ They/ Danh từ số nhiều Chủ ngữ (S). Does. He / She / It/ Danh từ số ít. Động từ nguyên mẫu ( V). Tân ngữ. play. football. (O). Cụm chỉ nơi chốn ( Adverb of place ) in the yard. Trả lời: Yes, S ( chủ ngữ ) + do/ does . No, S ( chủ ngữ ) + do not ( don’t ) / does not (doesn’t ). Cụm chỉ thời gian ( Adverb of time ) ? everyday?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> III. CÁCH DÙNG: Dùng để diễn tả hành động hay sự việc xảy ra thường xuyên, một sự thật hiển nhiên, một vấn đề thuộc về chân lý. IV. VẬN DỤNG: 1) Sắp xếp các từ cụm từ đã cho thành câu: 1. She / TV / watches / at home. / always/ -> ……………………………………………………………………………………. 2. They / Ha noi / come to / often / with their parents. / -> ……………………………………………………………………………………. 3. Minh / not / play / video games / does / on Sundays. -> ……………………………………………………………………………………. 4. your mother / books / read / Does / once a day ? -> ……………………………………………………………………………………. 5. Her brother / walks / every evening. / in the park/ -> ……………………………………………………………………………………. 2) Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn. 1. Hoa usually____________ her homework after school. ( do ) 2. Minh _________________ his grandparents twice a year. ( visit ) 3. I __________ _______________ fishing with my friends everyday. ( not go) 4. __________Tuan often_____________ the floor in the afternoon ? 5. His brother never_________________ catch at reccess. ( play) 3) Chọn dạng đúng của động từ để hoàn thành câu: 1. His mother often _________ to bed at 10.00 pm. ( go / goes ) 2. They usually ________ TV in the evening. ( watch / watches ) 3. I never __________ blindman’s buff at recess. ( play / plays ? 4. We don’t __________ to music after school. ( listen / listens ) 5. She doesn’t ____________ Math on Mondays. ( have / has ) 6. Her sister ____________ talk in class. ( don’t / doesn’t ) 7. __________ they play marbles at recess ? ( Do / Does ) 8. ____________ her mother often wash the clothes ? ( Do / Does ) 9. Mr Tuan _________ in that factory. ( work / works ) 10. My teacher sometimes _______________ his bike to school. ( ride / rides ).
<span class='text_page_counter'>(4)</span>