Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Hai muoi Hai chuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.3 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TIẾT 76 : HAI MƯƠI – HAI CHỤC (Trang 107)
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Nhận biết mỗi số lượng 20 . 20 là còn gọi là hai chục
- Biết đọc, viết số đó.


- Phân biệt sốchục, số đơn vị
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Các bó chục que tính .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
1. Kiểm tra bài cũ :


+ Đọc các số 16, 17, 18 ( 2 em ) liền sau 17 là số nào ?


+ Số 19 đứng liền sau số nào ? Số 18 gồm mấy chục, mấy đơn vị ?
+ 19 có mấy chữ số ? là những chữ số nào ?


+ 2 em lên bảng viết dãy số từ 11 đến 19
+ Nhận xét bài cũ .


2. Bài mới :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


Hoạt động 1 : Giới thiệu số 20


- Giáo viên gắn lên bảng 1 bó chục que tính
và gắn thêm 1 bó chục que tính nữa. Được
tất cả bao nhiêu que tính



- GV nói : hai mươi còn gọi là hai chục
- Hướng dẫn viết bảng con : Viết chữ số 2
trước rồi viết chữ số 0 ở bên phải 2


- Lưu ý : Viết số 20 tương tự như viết số 10
- Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị


- Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0
Hoạt động 2 : Thực hành bài 1, 2, 3


- Cho học sinh mở SGK.Giáo viên giới thiệu
phần bài học.


o Bài 1 :HS viết các số từ 0 đến 20, từ
20 đến 10


- Giáo viên hướng dẫn học sinh chữa bài trên
bảng lớp


o Bài 2 : Học sinh trả lời câu hỏi
- Giáo viên nêu câu hỏi như bài tập


-Ví dụ : số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị
Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị


-1 học sinh làm theo và nói :


<i> 1 chục que tính thêm 1 chục que</i>
<i>tính là 2 chục que tính . 10 que tính</i>
<i>thêm 10 que tính là hai mươi que</i>


<i>tính </i>


- Học sinh lặp lại – 5 em
- Học sinh viết vào bảng con
- HS đọc lại số


- Học sinh mở SGK


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 1
- Học sinh tự làm bài


- 2 em lên bảng viết


-Học sinh trả lời miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Cho học sinh làm vào phiếu bài tập
o Bài 3 :


-Viết số vào mỗi vạch của tia số rồi đọc cá số
đó


o Bài 4 :


-HS viết theo mẫu : Số liền sau của 15 là 16
- GV cho học sinh sửa bài trên bảng lớp.


- Học sinh tự làm bài


-1 Học sinh lên bảng chữa bài
- Cho học sinh tự làm bài


4.Củng cố dặn dò :


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×