Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phú Cường: 2016.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Trai tự vệ bằng cách nào? Đặc điểm cấu tạo nào của trai đảm bảo cách tự vệ đó có hiệu quả? Trai tự vệ bằng cách co chân, khép vỏ Nhờ vỏ cứng và 2 cơ khép vỏ vững chắc nên kẻ thù không bổ vỏ ra để ăn được thân mềm bên trong vỏ. 2. Nhiều ao đào thả cá, không thả trai, tự nhiên có trai. Tại sao? Trứng non, ấu trùng được giữ trong mang trai mẹ, sau đó bám vào mang hay da cá 1 vài tuần nên đước cá mang vào ao..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phú Cường: 2016.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. MỘT SỐ ĐẠI DIỆN:. Hãy đọc thông tin và chú thích dưới các hình trong SGK trang 65..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. MỘT SỐ ĐẠI DIỆN:. Quan sát kênh hình, cho biết cấu tạo ngoài của ốc sên gồm những bộ phận nào? vỏ ốc. 2. 3Tua đầu. Đỉnh vỏ 1 Tua miệng. 4. Chân 6. Thân 5. Hình 19.1: OÁc seân soáng treân caïn.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. MỘT SỐ ĐẠI DIỆN:. Quan sát kênh hình, cho biết cấu tạo ngoài của mực gồm những bộ phận nào?. 4 Mắt 3 Thân. Vây 5 bơi. Tua dài2. Tua ngắn1. Giác 6 bám Hình 19.2: Mực sống ở biển.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tìm điểm khác của bạch tuộc so với mực?. Mực - Vỏ đá vôi tiêu giảm mai mực. -Cơ quan di chuyển phân hoá gồm: 2 tua dài và 8 tua ngắn. Bạch tuộc - Mai lưng tiêu giảm. -Cơ quan di chuyển còn 8 tua, săn mồi tích cực. Một số đại diện khác của ngành Thân mềm.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> SOØ HUYEÁ Sò huyếtT. ốc mỡ. ốc bươu vàng. ốc hương.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> OÁC ANH VUÕ. NGHEÂU. ỐC ĐÁ. HAØU LAÙ.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. MỘT SỐ ĐẠI DIỆN: Tìm các đại diện tương tự mà em gặp ở địa phương Vai trò của chúng trong đời sống thực tiễn? Hến, ốc bươu, sò huyết, sò lụa, ốc gạo,… dùng làm thực phẩm có giá trị xuất khẩu; ngoài ra có một số gây hại như: ốc sên, ốc bươu vàng,….
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hãy hoàn thành bảng 1 về đặc điểm (nơi sống, lối sống, kiểu vỏ,...) của một số thân mềm khác. Bảng 1: Đặc điểm ở một số thân mềm Đặc điểm Đại diện Ốc sên Mực Bạch tuộc Sò Ốc vặn. Nơi sống. Lối sống. Kiểu vỏ. Lợi ích hoặc tác hại.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bảng 1: Đặc điểm ở một số thân mềm Đặc điểm Đại diện Ốc sên Mực Bạch tuộc Sò Ốc vặn. Nơi sống. Lối sống. Ở cạn. Bò chậm chạp. Nước mặn Nước mặn Nước mặn Nước ngọt. Kiểu vỏ. Lợi ích hoặc tác hại. 1 vỏ xoắn Phá hoại mùa ốc màng, cây trồng. Bơi. Tiêu giảm. Bơi. Tiêu biến. Vùi lấp. 2 mảnh. Bò chậm chạp. 1 vỏ xoắn ốc. Cung cấp thực phẩm Cung cấp thực phẩm Cung cấp thực phẩm Cung cấp thực phẩm.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. MỘT SỐ ĐẠI DIỆN: -Thân mềm có số loài rất lớn (khoảng 70 nghìn loài). -Thích nghi với nhiều môi trường sống khác nhau: ở cạn, ở nước... - Loái soáng: vuøi laáp, ít di chuyeån (boø chaäm chaïp), di chuyển tích cực (bơi)..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1. P. 2 3. V. Ù U. I. L. 4 5 6 7. B. Ả A. O. V. T H H Ấ A Â N N M Ệ E Ề M. R. A. Ổ O. I. I. P Ư U. Ớ O. A. I. A. N. C. G. 2. ( 4. 4 Moâ chữ i trườ cái) n g Cơ soá n quan g cuû a Soø hô , hấp mự c , của baï c h ốc tuoä sên c , heá thích n , trai? ngh 1. ( 4 chữ cái) Đại diện ngành thân mềm, vỏ có 2 6.(55.chữ ( 37.(4 cái)Tác 3. chữ (chữ 6cái) chữ dụng cái): bộ cái) phận cơ của Lối quan vỏ nâng sống đá hôvôi đỡ của hấp cơ ởsò 1 của thể số hến? trai? mực? thân mềm? với đời (4 sống chữ cáởi)cạn? mảnh?.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>