Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Bài 2. Màu sắc trong trang trí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên : Nguyễn Thị Vân Anh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Địa lí :. 1. Hãy nêu diện tích phần đất liền nước ta và tên các nước giáp phần đất liền của nước ta?. - Diện tích phần đất liền của nước ta vào khoảng 330 000 km2. - Phần đất liền của nước ta giáp với: Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Địa lí : DÂN SỐ NƯỚC TA.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Địa lí :. DÂN SỐ NƯỚC TA. 1. Dân số STT. Tên nước. Số dân. STT. Tên nước. (Triệu người). (Triệu người). 1 2 33 4 5 6. In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Việt Nam Thái Lan Mi-an-ma Ma-lai-xi-a. 218,7 83,7 82 63,8 50,1 25,6. Số dân. 7 8 9 10 11. Cam-pu-chia Lào Xin-ga-po Đông Ti-mo Bru-nây. 13,1 5,8 4,2 0,8 0,4. Bảng số liệu số dân các nước Đông Nam Á năm 2004 Em cósố nhận xét gì về dânthứ số ở nước ta? số các nước ở Đông Nước ta có dân đứng hàng mấy trong Năm 2004, nước ta có số dân là bao nhiêu? Nam Á?Nước ta có dân số đông..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nêu nhận xét về diện tích của nước ta so với các nước khác trong khu vực Đông Nam Á?. Lược đồ các nước Đông Nam Á.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Dân số nước ta theo điều tra vào tháng 7/2014 khoảng 93.421.835 người, đứng thứ 3 trong khu vực và thứ 14 trên thế giới..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Địa lí :. DÂN SỐ NƯỚC TA. 2. Gia tăng dân số 80. Triệu người. 76,3 64,4. 60. 52,7. 40 20. 1979. 1989. 1999. Năm. Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm.. Em hãy đọc biểu đồ dân số Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 80. Triệu người. 76,3 64,4. 60. 52,7. 40 20. 1979. 1989. 1999. Năm. Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm.  Quan sát biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm thảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Biểu đồ thể hiện dân số của nước ta những năm nào? Cho biết số dân nước ta từng năm? Câu 2:-Từ năm 1979 đến năm 1989 dân số nước ta tăng bao nhiêu người? - Từ năm 1989 đến năm 1999 dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu người? Câu 3: Ước tính trong vòng 20 năm qua (từ 1979 đến 1999) mỗi năm dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu người?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 80. Triệu người. 76,3 64,4. 60. 52,7. 40 20. 1979. 1989. 1999. Năm. Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm.. 1. Biểu đồ thể hiện dân số của nước ta những năm : Năm 1979; năm 1989; năm 1999 Số dân nước ta : - Năm 1979 là 52,7 triệu người. - Năm 1989 là 64,4 triệu người. - Năm 1999 là 76,3 triệu người..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 80. Triệu người. 76,3 64,4. 60. 52,7. 40 20. 1979. 1989. 1999. Năm. Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm.. 2-Từ năm 1979 đến năm 1989 dân số nước ta tăng khoảng: 11,7 triệu người. -Từ năm 1989 đến năm 1999 dân số nước ta tăng khoảng: 11,9 triệu người. 3. Ước tính trong vòng 20 năm qua mỗi năm dân số nước ta tăng khoảng: hơn 1 triệu người..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Địa lí :. DÂN SỐ NƯỚC TA. 1. Dân số 2. Gia tăng dân số. Em rút ra điều gì về tốc độ gia tăng dân số của nước ta?. - Dân. số nước ta tăng nhanh .. Theo em dân số tăng nhanh dẫn đến những hậu quả gì?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> H1H1. H2. H3. H4. Quan sát các bức ảnh và cho biết dân số tăng nhanh dẫn tới những hậu quả gì ?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> H1. H3. H2. H4.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> H1. Gia đình đông con thì con cái ăn uống không đủ chất dinh dưỡng, không được đến trường, nhà ở chật chội….

<span class='text_page_counter'>(16)</span> H2. Việc gia tăng dân số dẫn đến các cơ sở y tế, bệnh viện quá tải, gây khó khăn cho việc khám chữa bệnh..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> H3. Phá rừng làm hủy hoại môi trường gây ra lũ lụt, hạn hán thường xuyên..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> H4. Gia tăng dân số dẫn đến thiếu việc làm, gây mất ổn định, trật tự xã hội..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Quá tải trong giao thông gây ùn tắc..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường học quá tải dẫn đến chất lượng giáo dục không cao..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Rác thải sinh hoạt tăng gây ô nhiễm môi trường..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Dân số đông và tăng quá nhanh gây nhiều khó khăn đối với việc đảm bảo các nhu cầu trong cuộc sống của người dân..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Thiếu ăn, thiếu mặc, thiếu nhà ở dẫn đến cuộc sống nghèo đói, lạc hậu.. Hậu quả của dân số tăng nhanh. Quá tải đường xá, trường học, bệnh viện… -> không đảm bảo an toàn giao thông, chất lượng y tế, giáo dục… Khai thác tài nguyên thiên nhiên bữa bãi -> cạn kiệt tài nguyên -> ô nhiễm môi trường -> thiên tai… Thiếu việc làm nghiêm trọng, thiếu điều kiện giáo dục và quản lí -> mất trật tự xã hội.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Do chính sách truyên truyền rộng khắp về kế hoạch hóa gia đình, mọi tầng lớp nhân dân ý thức được tác hại của gia đình khi sinh đông con. Cho đến nay tốc độ tăng dân số nước ta đã giảm so với trước. Chất lượng cuộc sống được cải thiện rất nhiều..

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Địa lí :. DÂN SỐ NƯỚC TA. Năm 2004, nước ta có số dân là: a) 76.3 triệu người. c) 81.2 triệu người. b) 82.0 triệu người. d) 80.2 triệu người.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Địa lí :. DÂN SỐ NƯỚC TA. Số dân nước ta đứng thứ mấy trong các nước ở Đông Nam Á? a) Thứ 2. c) Thứ 5. b) Thứ 4. d) Thứ 3.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2015 Cách ngôn : Nhàn cư vi bất thiện Địa lí :. DÂN SỐ NƯỚC TA. Nước ta có số dân tăng: a) Chậm. b) Trung bình. c) Nhanh. d) Rất nhanh.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Chào tạm biệt !. Chúc các thầy cô mạnh khoẻ, chúc các em học tốt !.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

×