Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tong hop 5 de thi hoc ki 1 lop 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.66 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm).. Hãy viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước đáp số đúng. 4. 3. Câu 1.   có giá trị là: A. -81 B. 12. C. 81. D. -12. Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng:. |−0,25|=−0,25. A..   0, 25. B.. =−(−0 ,25). - - 0, 25 C. = −(−0,25) D. |−0,25| = 0,25 Câu 3. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một góc so le trong bằng nhau thì: A. a//b B. a cắt b C. a  b D. a trùng với b Câu 4. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là: 1 B. ( 2 ;-4). A. (-1; -2) C. (0;2) D. (-1;2) Câu 5. Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: 1 A. 3. B. 3 Câu 6. Tam giác ABC vuông tại A ta có:. ^ C>90 ^ A. B+. 0. ^ C<90 ^ B. B+ B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 7 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính:. C. 75 0. ^ C=90 ^ C. B+. D. 10 0. ^ C=180 ^ D. B+. 0.  3 2 5  1 1 5     :     : a) A =  4 3  11  4 3  11 3 1 1 2   3 .   0, 25    3  1  4   2 2 b) B =. Câu 8 (1,0 điểm). Tìm x biết: . 2 5 7 : x   3 8 12. 2 x  3 b) . 2. 25. a) Câu 9 (1,5 điểm). Một tam giác có chu vi bằng 36cm, ba cạnh của nó tỉ lệ thuận với 3; 4; 5. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó. Câu 10 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC. a) Chứng minh AKB AKC và AK  BC. b) Từ C kẻ đường vuông góc với BC, nó cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK. c) Chứng minh CE = CB. 1 1 1 1 a a c      a , b , c  0; b  c Câu 11 (1,0 điểm).Cho c 2  a b  ( với ) chứng minh rằng b c  b.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MÔN: TOÁN 7 (Hướng dẫn này gồm 02 trang) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm). Câu 1 2 3 4 Đáp án C D A D. 5 B. 6 C. B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Phần. Nội dung. Điểm. a). Câu 7.  3 2 1 1 5 A       :  4 3 4 3  11 5   1  1 : 0 11 1 5  3 1 9.     2 9.  2  2 2 b) B =  4 4  2 5 7 : x   8 12 a) 3 2 7 5   :x  3 12 8 2 29   : x  3 24 2 29  x : 3 24 16  x 29 2  2 x  3 25. 0,25 0,25 0,5. . Câu 8. 0,25. 0,25. b) *TH1:. 2 x +3 =5 Û 2 x =2 Û x =1. 0,25. *TH2:. Û 2 x +3 =- 5 Û 2 x =- 8 Û x =- 4. Câu 9. KL: Vậy x = 1; x = -4 Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là a, b, c (cm) (ĐK: 0<a<b<c) Theo bài ra ta có a + b + c = 36. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0,75. a b c   Vì a, b, c tỉ lệ thuận với 3 ; 4 ; 5 nên 3 4 5. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có : a b c a  b  c 36     3 3 4 5 3  4  5 12  a 9; b 12; c 15. 0,75. Vậy ba cạnh của tam giác là 9cm ; 12cm ; 15cm. B. Câu 10. K. C. A. Vẽ hình và ghi GT – KL a) Xét AKB và AKC có: AB = AC (gt) Cạnh AK chung BK = CK (gt)  AKB AKC (c-c-c) . 0,5. E. 0,5. A K^ B=A K^ C (2 góc tương ứng) mà A K^ B+ A K^ C=1800 (2 góc kề. bù). 0. nên A K^ B=A K^ C=90 hay AK  BC b) Ta có AK  BC (chứng minh a); CE  BC (gt) suy ra EC//AK (tính chất). ^ ^ c) Ta có B A K =B C A. ^ ) mà B A^ K =C A^ K (cùng phụ với A BC. ˆ BCA ˆ tương ứng của 2 tam giác bằng nhau) suy ra CAK (1). ^ ^ Lại có: C A K= A C E. 0,5. (so le trong) (2). 0,5. (2 góc 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ^ ^ Từ (1) và (2) suy ra A C E= A C B Xét ABC và AEC có: 0 B A^ C=E A^ C=90. Cạnh AC chung. A C^ E= A C^ B (cmt)  ABC AEC (g –c –g)  CB = CE (2 cạnh tương ứng) 1 1 1 1 1 a b      Từ c 2  a b  ta có c 2ab hay 2ab = ac + bc suy ra ab + ab = ac +. Câu 11. bc  ab – bc = ac – ab  b(a – c) = a(c – b) a a c  Hay b c  b. 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×