Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Bo 24 de thi giua ki 1 toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.53 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bộ đề ôn tập khảo sát giữa học kì 1 lớp 8 ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng. Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2y.(3xy – x2 + y) là: A) 3x3y2 – 3x4y – 3x2y2 B) 9x3y2 – 3x4y + 3x2y2 C) 9x2y – 3x5 + 3x4 D) x – 3y + 3x2 Câu 2: Kết quả của phép nhân (x – 2).(x + 2) là: A) x2 – 4 B) x2 + 4 C) x2 – 2 D) 4 - x2 Câu 3: Giá trị của biểu thức x + 2x + 1 tại x = -1 là: A) 4 B) -4 C) 0 D) 2 Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x + y)3 là: A) x2 + 2xy + y2 B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 C) (x + y).(x2 – xy + y2) D) x3 - 3x2y + 2 3 3xy - y Câu 5: Kết quả của phép chia (20x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y là: A) 4x2 – 5y + xy B) 4x2 – 5y – 1 C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2 D) 4x2 + 5y - xy Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai: A) (x - y)3 = x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 B) x3 – y3 = (x - y)(x2 - xy + y2) C) (x - y)2 = x2 - 2xy + y2 D) (x - 1)(x + 1) = x2 - 1 II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 ( 1 điểm): Rút gọn biểu thức P = (x - y)2 + (x + y)2 – 2.(x + y)(x – y) – 4x2 Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ x3 – x2y + 3x – 3y b/ x3 – 2x2 – 4xy2 + x c/ (x + 2)(x+3)(x+4)(x+5) – 8 4 Câu 3 (2 điểm): Làm tính chia:(x – x3 – 3x2 + x + 2) : (x2 – 1) Câu 4 (1 điểm): a) Tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của biểu thức A = 2x 2 – 3x + 5 b) Tìm x biết: 8x2 + 2x – 3 = 0 ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng. Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2y.(3xy – x2 + y) là: A) 2x3y2 – 2x4y – 2x2y2 B) 6x3y2 – 2x4y + 2x2y2. 2 D) 3 x – 2y + 2x2. C) 6x2y – 2x5 + 2x4 Câu 2: Kết quả của phép nhân (3 – x).(3 + x) là: A) 3 – x2 B) 9 – x2 C) 9 + x2 D) x2 - 9 Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = -1 là: A) 9 B) -9 C) 1 D) 2 Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x - y)3 là: A) x2 + 2xy + y2 B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 2 2 3 C) (x + y).(x – xy + y ) D) x - 3x2y + 3xy2 - y3 Câu 5: Kết quả của phép chia (20x5y – 25x3y2 – 5x3y) : 5x3y là: A) 4x2 – 5y B) 4x2 – 5y – 1 C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2 D) Một kết quả khác. Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai: A) (x + y)3 = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 B) x3 + y3 = (x + y)(x2 + xy + y2) 2 2 2 C) (x + y) = x + 2xy + y D) (x - y)(x + y) = x2 – y2 II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 ( 1 điểm): Rút gọn biểu thức sau: P = 2.(x + y)(x – y) - (x - y) 2 + (x + y)2 – 4y2 Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ x2 – xy + 3x – 3y b/ x3 – 4x2 – xy2 + 4x c/ (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 3 Câu 3 (2 điểm): Làm tính chia: (2x4 + x3 – 5x2 – 3x - 3) : (x2 – 3) Câu 4 (1 điểm): a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – xy – 2y2 b) Tìm x: x3 – 5x2 – 14x = 0 Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy(x2 + y2) + 6x2y2(x + y). ĐỀ 3 I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng. Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2y.(3xy – x2 + y) là: A) 3x3y2 – 3x4y – 3x2y2 B) 9x3y2 – 3x4y + 3x2y2 2 5 4 C) 9x y – 3x + 3x D) x – 3y + 3x2 Câu 2: Kết quả của phép nhân (x – 2).(x + 2) là: A) x2 – 4 B) x2 + 4 C) x2 – 2 D) 4 - x2 Câu 3: Giá trị của biểu thức x + 2x + 1 tại x = -1 là: GV Trần Mạnh Cường - Trường THCS Sơn Lôi. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bộ đề ôn tập khảo sát giữa học kì 1 lớp 8 A) 4 B) -4 C) 0 D) 2 Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x + y)3 là: A) x2 + 2xy + y2 B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 2 2 3 C) (x + y).(x – xy + y ) D) x - 3x2y + 3xy2 - y3 Câu 5: Kết quả của phép chia (20x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y là: A) 4x2 – 5y + xy B) 4x2 – 5y – 1 6 2 4 3 4 2 2 C) 4x y – 5x y – x y D) 4x + 5y - xy Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai: A) (x - y)3 = x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 B) x3 – y3 = (x - y)(x2 - xy + y2) 2 2 2 C) (x - y) = x - 2xy + y D) (x - 1)(x + 1) = x2 - 1 II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 ( 1 điểm): Rút gọn biểu thức P = (a - b)2 + (a + b)2 – 2.(a + b)(a – b) – 4b2 Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ x3 – x2y + 5x – 5y b/ x3 – 2x2 – 9xy2 + x c/ (x + 2)(x+3)(x+4)(x+5) – 24 Câu 3 (2 điểm): Làm tính chia: ( x4 – 2x3 + 3x2 – 6x) : (x2 + 3) Câu 4 (1 điểm): a) Phân tích đa thức thành nhân tử: x3 + y3 + z3 – 3xyz b) Tìm x: x4 – 7x2 + 1= 0 ĐỀ 4 I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng. Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2y.(3xy – x2 + y) là: A) 2x3y2 – 2x4y – 2x2y2 B) 6x3y2 – 2x4y + 2x2y2 2. 5. 2 3x. 4. C) 6x y – 2x + 2x D) – 2y + 2x2 Câu 2: Kết quả của phép nhân (3 – x).(3 + x) là: A) 3 – x2 B) 9 – x2 C) 9 + x2 D) x2 - 9 2 Câu 3: Giá trị của biểu thức x + 4x + 4 tại x = -1 là: A) 9 B) -9 C) 1 D) 2 3 Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x - y) là: A) x2 + 2xy + y2 B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 2 2 3 C) (x + y).(x – xy + y ) D) x - 3x2y + 3xy2 - y3 5 Câu 5: Kết quả của phép chia (20x y – 25x3y2 – 5x3y) : 5x3y là: A) 4x2 – 5y B) 4x2 – 5y – 1 C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2 D) Một kết quả khác. Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai: A) (x + y)3 = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 B) x3 + y3 = (x + y)(x2 + xy + y2) 2 2 2 C) (x + y) = x + 2xy + y D) (x - y)(x + y) = x2 – y2 II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 ( 1 điểm): Rút gọn biểu thức sau: P = 2.(a + b)(a – b) + (a - b) 2 + (a + b)2 – 4b2 Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ x2 – xy + 7x – 7y b/ x3 – 6x2 – xy2 + 9x c/ (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 15 Câu 3 (2 điểm): Làm tính chia: (2x4 + 10x3 + x2 + 15x - 3) : (2x2 + 3) Câu 4 (1 điểm): a) Phân tích đa thức thành nhân tử: (x + y)3 – x3 – y3 b) Tìm x: 4x4 – 12 x + 1 = 0 ĐỀ 5 Phần trắc nghiệm (3 điểm) chọn phương án đúng nhất trong các câu sau (Từ câu 1 đến câu 3).   2 x y   3x y 2. Câu 1. Kết quả của phép tính 5. 3. 4. 3. 3. A)  6 x y  2 x y  8 x y. 3. 2.  x 2 y 2  4 xy 3 . 4. 5. 4 3 3 4 B)  6 x y  2 x y  8 x y. 5 3 4 3 3 4 C) 6 x y  2 x y  8 x y.  8x Câu 2. Kết quả của phép tính 2. 2. 2. A)  4 x y  6 xy  3 xy 2. 2. 2. C) 4 x y  6 xy  3 xy. là:. 3. 5 3 4 3 3 4 D) 6 x y  2 x y  8 x y 4. y 3  12 x3 y 3  6 x 3 y 4  :   2 x 2 y . 3. 2. 2. B)  4 x y  6 xy  3xy. 3.  2x  3y  Câu 3. Kết quả của phép tính. 2. là:. 3. 2 2 2 3 D)  4 x y  6 xy  3 xy 2. là:. GV Trần Mạnh Cường - Trường THCS Sơn Lôi. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bộ đề ôn tập khảo sát giữa học kì 1 lớp 8 2 2 A) 4 x  6 xy  9 y. 2 2 B) 4 x  6 xy  9 y. 2 2 C) 4 x  12 xy  9 y.  ...  2 y   9 x 2  ...  4 y 2  27 x3  8 y 3. Câu 4. Điền vào dấu (…) để được kết quả đúng:. Câu 5. Điền dấu X vào bảng sau: Câu Nội dung 3 3 2 a)  a  3a b  3ab2  b3  b  a  b). 2 2 D) 4 x  12 xy  9 y. Đúng. Sai.  a  b   b  a  a 2  b 2. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: a).  3x  2   4 x  5  6 x  2 x  1  2 x3  5 x 2  7 x  6  :  2 x  3. b).  2 x  5. 2.  4  x  3  x  3 . c) Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 3 2 a) 2 x  6 xy  x z  3 yz Bài 3. Tìm x, biết:. 2 2 b) x  6 xy  9 y  49. 3 a) 6 x  24 x 0. b). 2 x  x  3  4 x  12 0. 2 Bài 4. Tìm n  Z sao cho 2n  7 n  6 chia hết cho 2n  1. ĐỀ 6 I. TRẮC NGHIỆM (3đ). 3 Câu 1: Cho M= - 2x3y3 + 4 xy2 – 7x2y2; N= 4xy2 a) M.N =?. b) M: N= ?. A. 8x4y5 + 3x2y4 – 28x3y4 ; C. - 8x4y5 + 3x2y4 +28x3y4 ;. 1 3 7 2 A. 2 x y + 16 - 4 x ; 1 3 7 C.- 2 x2y + 16 - 4 x ;. B.- 8x4y5 + 3x2y4 – 28x3y4; D. 8x4y5 + 3x2y4 +28x3y4. 1 7 2 B.- 2 x y + 3 - 4 x; 1 7 D. 2 x2y + 3 - 4 x. Câu 2: Tính ( 2x – y )2 A. 2x2 – 4xy + y2 ; B.4x2 – 4xy + y2 ; C.4x2 – 2xy + y2 ; D.4x2 + 4xy + y2 . 3 2 Câu 3: Phân tích đa thức 3x – 6x + 9x thành nhân tử: A. 3x( x2 – 2 + 3x); B. 3( x2 – 2 + 3x); C.3x( x3 – 2 + 3x) ; D. 3x( x2 – 2 - 3x) Câu 4: Giá trị của biểu thức x(x – y) + y( x+y) tại x = -6 và y =8: A. 98; B. 99; C. 100; D. 101. Câu 5: Tìm x, biết 5x( x-3) – (x – 3) = 0 :. 1 A. x= - 3 và x= - 5 ;. 1 B. x= 3 và x= 5 ;. 1 C.x= 3 và x= - 5 ;. 1 D.x= - 3 và x= 5 ;.. II. TỰ LUẬN( 7đ) 1/ Thực hiện phép nhân ( 3đ) a) 2x2( 3x3 + 2x – 3); b) (x – 2y)( 3xy + 5y2). 2/ Rút gọn biểu thức: (x – 5)( 2x + 3) – 2x(x – 3) + x – 7 (1,5 đ) 3/ Tính giá trị biệu thức: P = 15x4y3z2 : 5xy2z2 tại x =2; y = -10 ; z= 2004.( 1,5 đ) 4/ Tỉm giá trị của x để biểu thức Q = x2 – 8x +7 .( 1đ) a) Q có giá trị nhỏ nhất b) Q có giá trị bằng 0 ĐỀ 7 I. TRẮC NGHIỆM(3đ) GV Trần Mạnh Cường - Trường THCS Sơn Lôi. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bộ đề ôn tập khảo sát giữa học kì 1 lớp 8. 1 Câu 1: Cho P = -2x2y2 + 2 x2y – 3x3y2 ; Q = 2x2y. a) P.Q =. A. 4x4y3 + x4y2 – 6x5y3 ; C.4x4y2 + x4y – 6x5y3 ;. B.- 4x4y3 + x4y2 – 6x5y3 ; D.- 4x4y3 + x4y – 6x5y3 .. 1 3 3 1 3 3 b) P:Q = A.y + 4 - 2 xy. B. y + 1 - 2 xy ; C. - y + 4 - 2 xy; D.- y + 1 - 2 xy. Câu 2: Tính ( x – 2y)2 = A. x2 – 2xy + y2 ; B. . x2 – 4xy + 4y2 ; C.. x2 – 4xy +2 y2 ; D. . x2 – 2xy + 4y2 3 2 Câu 3: Phân tích đa thức 5x + 15x – 20x thành nhân tử: A.5x(x2 + 3 – 4x) ; B.5x(x3 + 3 – 4x) ; C.5x(x3 + 3 + 4x); D. 5x(x2 + 3 + 4x) Câu 4: Giá trị biểu thức: 5x( x – 4) – 4x( y – 5x) tại x = 1, y= - 1 A. 0 ; B. 1 ; C. 9; D. 10. Câu 5: Tìm x biết ( x – 2)2 – 4 =0 A. x=0, x=-4; B. x=0, x=2 ; C. x=0, x=4 ; D. x=0, x=-2. II. Tự luận(7đ) 1/ Thực hiện phép nhân: (3đ) a) 5x3( 2x2 + 3x – 5); b) (5x – 2y)( 2x2+10xy + y2). 2/ Rút gọn biểu thức: (3x – 1)( 2x + 7) – 3x(2x + 6) - x – 7 (1,5 đ) 3/ Tính giá trị biệu thức: Q = 15x4y3z2 : -3x 3y3z tại x =- 2; y = -2010 ; z= 10. (1,5 đ) 4. Tìm giá trị của x để biểu thức A= x2 + 4x +7 đạt giá trị nhỏ nhất. (1đ) ĐỀ: 8 I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Câu 1:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: A.x3-1 = 1-x3 B.(x-1)3=(1-x)3 C.(2x-1)2=(1-2x)2 D.(x-2)2=x2-2x +4 2 Câu 2:Khai triển hằng đẳng thức: (x -1) bằng: A.x2-12 B. 1+2x +x2 C. 1-2x +x2 D.1-4x +x2 Câu 3: Tính: (a-2)(2+a) =….. A.(a+2)2 B.(a-2)2 C.4-a2 D.a2-4 2 Câu 4:Tính tích (x+2)(x -2x+4) A.x3+8 B.x3-8 C.(x+2)3 D.(x-2)3 II/Điền vào chỗ còn trống (...) trong các câu sau: Câu 5: a/ x2+6xy+.............= (..................+3y)2 b/(x+2)(......................-............... + 4)= x3+8 III. Tự luận: Câu 1:Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a/x3 - 2x b/(2x+3)(2x-3)-(2x+3)2 Câu 2: Tìm x biết: x(x-2008) – x+2008 =0 Câu 3: Tìm giá trị của x để: Q = x2- 4x – 12 a) Đạt giá trị nhỏ nhất b) Có giá trị bằng 0 ĐỀ: 9 I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Câu 1:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: A.x3-1 = 1-x3 B.(x-1)3=-(1-x)3 C.(2x-1)3=(1-2x)3 D.(x-4)2=x2-4x +16 2 Câu 2:Khai triển hằng đẳng thức: (x -3) bằng: A.x2-32 B. 3+6x +x2 C. 9-6x +x2 D.9+6x +x2 Câu 3: Tính: (a-3)(3+a) =….. A.(a+3)2 B.(a-3)2 C.a2-9 D.9-a2 Câu 4:Tính tích (x+1)(x2-x+1) A.x3+1 B.x3-1 C.(x+1)3 D.(x-1)3 II/Điền vào chỗ còn trống (...) trong các câu sau: Câu 5: a/ x2+8xy+........= (..............+4y)2 b/(x-3)(................+............... + 9)= x3-27 III. Tự luận: Câu 1:Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a/5x3-10x2 b/(2x+1)(2x-1)-(2x-1)2 Câu 2: Tìm x biết: x(x+2009) -x-2009 =0 Câu 3: Cho biểu thức: Q = x2 - 6x + 8 a) Tìm giá trị nhỏ nhất của Q b) Tìm x để Q có giá trị bằng 0 GV Trần Mạnh Cường - Trường THCS Sơn Lôi. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bộ đề ôn tập khảo sát giữa học kì 1 lớp 8 ĐỀ: 10 I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Câu 1:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: A.x3-8 = 8-x3 B.(x-8)3=-(8-x)3 C.(3x-1)2=(1+3x)2 D.(x-4)2=x2-4x +16 Câu 2:Khai triển hằng đẳng thức: (x -5)2 bằng: A.x2-52 B. 25-10x +x2 C. 25+10x +x2 D.25-5x +x2 Câu 3: Tính: (a+4)(4-a) =….. A.(a+4)2 B.(a-4)2 C.16 -a2 D.a2-16 2 Câu 4:Tính tích (x+6)(x -6x+36) A.216+x3 B.x3-216 C.(x+6)3 D.(x-6)3 II/Điền vào chỗ còn trống (...) trong các câu sau: Câu 5: a/ x2+14xy+........= (..............+7y)2 b/(3-x)(................+.............. + x2)= 27-x3 III. Tự luận: Câu 1:Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a/4x3-6x2 b/(10x+3)(10x-3)-(10x+3)2 Câu 2: Tìm x biết: x(x-2012) –x+2012 =0 2 Câu 3: Tìm GTNN của: x - 8x + 1 ĐỀ: 11 I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Câu 1:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: A.x3-1 = 1-x3 B.(x-1)3=(1-x)3 C.(2x-1)2=(1-2x)2 D.(x-2)2=x2-2x +4 2 Câu 2:Khai triển hằng đẳng thức: (x -1) bằng: A.x2-12 B. 1+2x +x2 C. 1-2x +x2 D.1-4x +x2 Câu 3: Tính: (a-2)(2+a) =….. A.(a+2)2 B.(a-2)2 C.4-a2 D.a2-4 2 Câu 4:Tính tích (x+2)(x -2x+4) A.x3+8 B.x3-8 C.(x+2)3 D.(x-2)3 II/Điền vào chỗ còn trống (...) trong các câu sau: Câu 5: a/ x2+12xy+........= (..............+6y)2 b/(x+4)(................-............... + 16)= x3+64 III. Tự luận: Câu 1:Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a/x2-4x b/(2x+3)2-(2x+3)(2x-3) Câu 2: Tìm x biết: x(2011+x) -x-2011 =0 Câu 3: Ch biểu thức: Q = x2- 10x + 9 a) Tìm giá trị nhỏ nhất của Q b) Tìm x để Q có giá trị bằng 0 Đề 11 A. TRẮC NGHỈỆM KHÁCH QUAN Điền dấu “ X” vào mỗi khẳng định sau Câu Khẳng định 1 Hình thang là tứ giác có các cạnh đối song song 2 Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân 3 Hình bình hành là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau 4 Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành Câu 5: (x – y)2 bằng: A) x2 + y2 B) (y – x)2 C) y2 – x2 Câu 6: (4x + 2)(4x – 2) bằng: A) 4x2 + 4 B) 4x2 – 4 C) 16x2 + 4 Câu 7: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là: A) - 16 B) 0 C) - 14 Câu 8: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A) 3x3yz B) 4xy2z2 C) - 5xy2 B.TỰ LUẬN Câu 1 : (2 điểm ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a, 3xy2 – 6x2y b, 3x – 3y + x2 – y2 c) x2+3x+2. Đúng. Sai. D) x2 – y2 D) 16x2 – 4 D) 2 D) 3xyz2. 2 2 Câu 2: (1điểm ) Rút gọn biểu thức: ( x  1)( x  3)  ( x  3)( x  1). GV Trần Mạnh Cường - Trường THCS Sơn Lôi. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bộ đề ôn tập khảo sát giữa học kì 1 lớp 8 Câu 3 : (1điểm ) Tìm x biết: x3 – 4x = 0 Câu 4 (3 điểm ) Cho tam giác ABC gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC a, Tứ giác BMNC là hình gì? vì sao? b, Trên tia đối của tia NM xác định điểm E sao cho NE = NM. Tứ giác AECM là hình gì? vì sao?. 3 Câu 5:(1điểm ) Chứng minh rằng : x2 – x + 4 > 0 với mọi gi trị của x. Đề1 2 Câu 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2x2 (3x2 – xy – 3/2y2) b) (16x4y3 – 20x2y3 – 4x4y4) : 4x2y2 Câu 2: (3,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử : a) 5x(3 – 2x) – 7 (2x -3) b) x3 – 4x2 + 4x c) x2 + 5x + 6 Câu 3: (2,0 điểm) Cho biểu thức: M = (4x + 3)2 – 2x(x + 6) – 5(x -2)(x +2) a) Thu gọn biểu thức M. b) Tính giá trị biểu thức tại x = -2 c) Chứng minh biểu thức M luôn dương. Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC, trực tâm H. Các đường thẳng vuông góc với AB tại B, vuông góc với AC tại C cắt nhau ở D. Chứng minh rằng: a) BDCH là hình bình hành. b) ∠BAC + ∠BDC = 1800 c) H, M, D thẳng hàng ( M là trung điểm của BC) d) OM = 1/2AH ( O là trung điểm của AD) Đề 13. Câu 1.(2 điểm).Thực hiện phép nhân : a. 4x(5x2 – 2x + 3) b. (x – 2)(x2 – 3x + 5) Câu 2.(2 điểm).Thực hiện phép chia : a.(10x4 – 5x3 + 3x2) : 5x2 b.(x2 – 12xy + 36y2) : (x – 6y) Câu 3.(3 điểm).Phân tích đa thức sau thành nhân tử : a. x2 + 5x + 5xy + 25y b. x2 – y2 + 14x + 49 c. x2 – 24x – 25 Câu 4.(2 điểm). Cho hai đa thức A(x) = x3 – 4x2 + 3x + a và B(x) = x +3 a. Tìm số dư của phép chia A(x) cho B(x) và viết dưới dạng A(x) = B(x).Q(x) + R Với giá trị nào của a thì A(x) chia hết cho B(x) Câu 5. (1 điểm).Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P(x) = – x2 + 13x + 2012 Đề 14 Câu 1:Làm tính nhân: a) 2x. (x2 – 7x -3) b) ( -2x3 + 3/4y2 -7xy). 4xy2 c) ( 25x2 + 10xy + 4y2). ( 5x – 2y) d) ( 5x3 – x2 + 2x – 3). ( 4x2 – x + 2) Câu 2 :Tính nhanh: a) 20042 – 16; b) 8922 + 892 . 216 + 1082 c) 10,2 . 9,8 – 9,8 . 0,2 + 10,22 –10,2 . 0,2 d) 362 + 262 – 52 . 36 Câu 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 4x – 8y b) x2 +2xy + y2-16 c) 3x2 + 5x – 3xy- 5y 3 2 Câu 4: Làm phép chia :(6x – 7x – x +2) : (2x + 1) Câu 5 : Tìm x biết a) (x-1)³ – (X + 3)(x² – 3x + 9) + 3(x² -4) = 2 b) (x +2) (x² -2x + 4) – x(x² + 2) = 0 Câu 6 :Tìm x biết a/ x( x-2 ) + x – 2 = 0 b/ 5x( x-3 ) – x+3 = 0 c/ 3x( x -5 ) – ( x -1 )( 2 +3x ) = 30 d/ (x+2)(x+3) – (x-2)(x+5) = 0 Câu 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x2 – 2x + 2 Câu 8 : Thực hiện phép tính: a) (x-1)³ – (X + 3)(x² – 3x + 9) + 3(x² -4) = 2 b) (x +2) (x² -2x + 4) – x(x² + 2) = 0 f) ( 3x2 – 2y)2 Đề 15 Câu 1:Kết quả phép tính 20a2b2c3 : (5ab2c) là: A. 4abc B. 20ac C. 20ac2. D. 4ac2. GV Trần Mạnh Cường - Trường THCS Sơn Lôi. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bộ đề ôn tập khảo sát giữa học kì 1 lớp 8. 1 Câu 2:Kết quả phép tính( 2 x + y)2 là:. Câu 3: Kết quả phép tính (2a – b)2 là: A. 8a³ – b³ B. 2a³ – 3a²b + 3ab² – b³ C. 8a³ – 12a²b + 6ab² – b³ D. 8a³ + 12a²b + 6ab² – b³ Câu 4:Kết quả phép tính (3x2 – 12) : (x -2) là: A. 3(x – 2) B. 3(x + 2) C. x + 2 D. x – 2. 2 3 Câu 5:Giá trị của biểu thức P = -3a b tại a = – 1, b = – 1 là: A. 3 B. – 3 C. – 18 D. 18. Câu 6:Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử x – x4 là: A. x( 1 – x³) B. x(1 –x) (1 – x + x2 ) C. x ( 1 –x)(1 + x + x2 ) D.x(1 –x)(1 – x -x2) Câu 7: Tập hợp các giá trị của x để 5x2 = 2x là:. Câu 8: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống (….) (………………………………..) (x² + x + 1) = x3 + 3x ² + 3x + 2 II. TỰ LUẬN(6 điểm) Câu 9: Làm các phép tính: a) (2x + 1)(3x + 1) – (6x – 1)(x + 1) b) (3x3 + 3x2 – 1) : (3x + 1) c) (a + 1) (a2 – a + 1) + (a + 1) (a -1) Câu 10:Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 4ab + a2 – 3a – 12b. b) x3 + 3x2 + 3x + 1 – 27y3 Câu 11:Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: -x² + 2x -3 Đề 16 Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính : a) (–2x3) ( x2 + 5x – 1/2) b) (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1) Bài 2: (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử : a) 9x(3x – y) + 3y(y – 3x) b) x3 – 3x2 – 9x + 27 Bài 3: (2,0 điểm) Tìm x, biết : a) (x +1)(2 – x) – (3x+5)(x+2) = – 4x2 + 2 b) x2 – 5x – 3 = 0 Bài 4: (1,0 điểm) a) Chứng minh : (a + b)2 = (a – b)2 + 4ab b) Tính : (a – b)2015 biết a + b = 9 ; ab = 20 và a < b Bài 5: (3,5 điểm) Cho ∆ABC (AB<AC) và đường cao AH. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các c ạnh AB, AC, BC. a) Chứng minh: tứ giác BCNM là hình thang. b) Chứng minh: tứ giác MNPB là hình bình hành. c) Chứng minh: tứ giác HPNM là hình thang cân. d) ∆ABC cần có điều kiện gì để tứ giác HPNM là hình chữ nhật. Hãy giải thích điều đó. Đề 17 Bài 1: (2.0đ) Tính: a) 6x2(3x2 – 4x +5) b) (x- 2y)(3xy + 6y2 + x) c) (18x4y3 – 24x3y4 + 12x3y3) : (-6x2y3) d) [4(x – y)5 + 2(x – y)3 – 3(x – y )2] : (y – x)2 Bài 2: (1.5đ) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 3x2 -3xy – 5x + 5y b) x2 + 4x – 45 Bài 3: (1.5đ) Tìm x biết: a) 5x (x – 2) + 3x – 6 = 0 b) x3 – 9x = 0 Bài 4: (2.0đ) GV Trần Mạnh Cường - Trường THCS Sơn Lôi. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bộ đề ôn tập khảo sát giữa học kì 1 lớp 8 a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 – 6x + 2023 b) Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x B = (3x + 5)2 + (3x – 5)2 – 2(3x + 5)(3x – 5) c) Tính C = 12 – 22 + 32 – 42 + 52 – 62 +…. + 20132 – 20142 + 20152 Bài 5: (3.0đ) Tam giác MNI cân tại N, có hai trung tuyến IA, MB cắt nhau tại D. Gọi C, D theo th ứ t ự là trung điểm của các cạnh KI, MK. a) Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình chữ nhật. b) Biết MI = 18 cm, NK = 12 cm. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD. Đề1 8 Câu 1 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính: 1) x ( x + y ); 2) x4 : x2; 3) x2y : xy; 4) (x2 + xy) : x. Câu 2 (2 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử: 1) 5x – 10y ; 3) x2 + 2xy + y2; 2 2 2) x – y ; 4) x(x – y) + 2(x –y). Câu 3 (2 điểm). Tìm x, biết: 1) 3x – 9 = 0 ; 3) x2 + 2x + 1 = 0; 2) x2 – 2x = 0 ; 4) x(x – 1) + 2 (x -1) = 0 . Câu 4 (1,0 điểm). 1) Thực hiện phép chia đa thức x3 + 3x2 + 3 cho đa thức x2 + 1; 2) Tìm số a để đa thức x3 + 3x2 + 3x + a chia hết cho đa thức x + 2. Câu 5 24,0 điểm). Cho hình thang cân ABCD (AB // CD, AB < CD). Kẻ các đường cao AE, BF c ủa hình thang. Chứng minh rằng: 1) DE = CF ; 2) Tứ giác ABFE là hình chữ nhật ; 3) Tính AD, biết AB = 8cm, CD = 14cm, AE = 4cm. AB+CD EF= 2 Câu 6 (2,0 điểm). Cho tứ giác ABCD. Gọi E và F thứ tự là trung điểm của AD và BC, biết . Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang. Đề1 9 Câu 1 (2,5 điểm): a. Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ: b. Tính: (x-1/3)2; (2x + 1)2 ; (x – 2y)(x + 2y) Câu 2 (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a. x2 – 6x – y2 + 9 b. x2y – y + xy2 – x c. (7x – 4)2 – (2x + 3)2 d. x2 – x – 12 Câu 3 (1,5 điểm): Tìm x biết: a. x3 – 4x = 0 b. (3x – 1)(2x + 7) – (x + 1)(6x – 5) = 16 Câu 4 (3 điểm): Cho hình bình hành ABCD. Gọi M là trung điểm của AB, N là trung đi ểm c ủa CD a. Chứng minh tứ giác AMCN là hình bình hành b. DM cắt AC tại E, BN cắt AC tại F. Chứng minh AE = EF = FC Câu 5 (1 điểm): Cho a ∈ Z. Chứng minh rằng: M = (a + 1)(a + 2)(a + 3)(a + 4) + 1 là bình phương của một số nguyên. Đề 20 Bài 1: (1,5điểm) Rút gọn biểu thức: a)(x – 3)3 – (x + 2)2 b) (4x2 + 2xy + y2)(2x – y) – (2x + y)(4x2 – 2xy + y2) Bài 2: (1,5điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) a2 – ab + a – b; b) m4 – n6 ; c) x2 + 6x + 8 Bài 3: (1.5điểm) Tìm x a) x2 – 16 = 0 b) x4 – 2x3 + 10x2 – 20x = 0 c) 15 – 2x – x2 = 0 Bài 4: (1điểm) Tìm n  Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1 Bài 5: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của M = x2 + 4x + 2 ĐỀ 21 Câu 1 : (1,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) x3 + x + 5x2 + 5 b) x2 + 2xy – 9 + y2 c) x2 – 3xy – 10y2. Câu 2 : (1,5đ) Tìm x biết : GV Trần Mạnh Cường - Trường THCS Sơn Lôi. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bộ đề ôn tập khảo sát giữa học kì 1 lớp 8 a)x(x – 2) – x + 2 = 0 b)x2 (x2 + 1) – x2 – 1 = 0 c)5x(x – 3)2 – 5(x – 1)3 + 15(x + 2)(x – 2) = 5 Câu 3 : (1đ) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tính chia : (4x2 – 5x + x3 – 20): (x + 4) Câu 4 : (2đ) a)Chứng minh rằng với mọi số nguyên a thì (a + 2)2 – (a – 2)2 chia hết cho 4 b)Tìm số nguyên n để giá trị của biểu thức A chia hết cho giá trị của biểu thức B. A = n3 + 2n2 – 3n + 2 ; B = n – 1 Đề 22 Bài 1: (2 điểm) ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) x2 – y2 – 2x – 2y b)18 m2 – 36 mn + 18 n2 – 72 p2 Bài 2: (2 điểm) a)Rút gọn biểu thức : A = x2 ( x + y ) + y2 ( x + y ) + 2x2y + 2xy2 b)Làm tính chia : ( x3 + 4x2 – x – 4 ) : ( x + 1 ) Bài 3: (1 điểm) Tìm x , biết : x ( 3x + 2 ) + ( x + 1 )2 – ( 2x – 5 )( 2x + 5 ) = – 12 Bài 4: (1 điểm) Tìm n  Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n - 1 ĐỀ 13 Câu1 (2đ) Nhân các đa thức: a) 2xy.(3xy + 2xyz); b) (x - 2)(x2 + 2x + 4). 2 Câu2. (2đ)Phân tích đa thức thành nhân tử: a) xy + y ; b) x2 + 4xy + 4y2 - 25. 2 2 Câu3 (2đ) Tìm x biết: a) x( x - 49) = 0; b) x + x - 6 = 0. 4 3 2 2 Câu4 (2đ) Làm tính chia: ( m + m - 3m - m + 2):( m - 1) rồi viết dạng A = B.Q + R Câu 5.( 1đ) Tìm x  Z để (2x2 - 3x + 5) chia hết cho 2x - 1. Câu 6 (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x2 + 4x + 5. ĐỀ 23 Câu 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) 3xy.(2x2 – 3yz + x3). b). (24 x5  12 x 4  6 x 2 ) : 6 x 2. c) (2x + 3)2 + (2x – 3)2 – (2x + 3)(4x – 6) + xy. d) (4x2 + 4x + 1) : (2x + 1). Câu 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a). x2  x  y 2  y. b). 3 x 2  3 y 2  6 xy  12. c) 3x + 3y – x2 – 2xy – y2 d) x3 – x + 3x2y + 3xy2 – y Câu 3: (2 điểm) Tìm x biết a) 4x2 – 12x = -9. b) (5 – 2x)(2x + 7) = 4x2 – 25. c) x3 + 27 + (x + 3)(x – 9) = 0. d) 4(2x + 7)2 – 9(x + 3)2 = 0. Câu 4: (2 điểm) a) Làm tính chia: (x4 – 2x3 + 2x – 1) : (x2 – 1) b) Tìm n  Z để. 2n 2  5n  1 chia hết cho 2n – 1. Câu 5: (2 điểm) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì: a) n2(n + 1) + 2n(n + 1) chia hết cho 6 b) (2n – 1)3 – (2n – 1) chia hết cho 8 c). (n + 7)2 – (n – 5)2 chia hết cho 24 ĐỀ24 I-TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Giá trị của x2- 2x+ 1 tại x =11 bằng: A.100 B.99 C.121 D.10 Câu 2: Cho x2 – 1 = 0 thì x bằng: A. 1 B. (-1) C. 1 và -1 D. Ph ương án khác Câu 3: Phân tích đa thức x2 – 4 thành nhân tử bằng: A. x – 2 B. x +2 C. (x+2)(x-2) D. Phương án khác Câu 4 : 4x3y : 2xy bằng: A. 2x2 B. 2xy C. 2x3 D. 2xy GV Trần Mạnh Cường - Trường THCS Sơn Lôi. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bộ đề ôn tập khảo sát giữa học kì 1 lớp 8 Câu 5: 3x2yn : 5x2y3 thì n bằng: A . n = 1 B. n = 2 C. n = 3 D. n = 0 Câu 6 : Đa thức ( 3x4y + 6xy ) xny thì n bằng: A. n = 1 B. n = 2 C. n = 3 D. n = 4 II-TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử: a/ x2 – 2xy + x – 2y b/ x2 – 2x + 1 – y2 5 2 2 3 Bài 2: Thực hiện phép chia: a/ (-9x y ) : ( -6xy ) b/ ( 15x - 10x2 – 5x) : ( - 5x ) 2 Bài 3: Tìm x biết: x – 6x = 0 Bài 4: Tìm x , y biết: x2 + y2 – 4x + 6y + 13 = 0 ĐỀ 25 I-TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: (x + 5)2 bằng A. x2 – 5x + 25 B. x2 + 10x + 25C. x2 – 10x + 25 D. x2 + 10x + 5 Câu 2: (x – 2)(x + 2) = A. (x + 2)2 B. (x - 2)2 C. x2 - 4 D. x2 + 4 3 3 2 3 2 2 2 2 Câu 3: (6a b – 3a b + a b ) : a b = A. 2ab + 3b +ab2 B. 6ab – 3b +1 C. 2ab + 3b - 1D. Một kết quả khác. 2 Câu 4: x – 6x +9 tại x = 5 có giá trị là: A. 0 B. 4 C. 2 D. -4 Câu 5: 5x(x2 – 7x + 2) = A. 5x3+35x2–10x B. 5x3-35x2–10x C. 5x2-35x2+5x D. 5x2-35x2+10x 2 2 Câu 6: Khi x+y = 3 thì trị của biểu thức 3x + 3y +x + 2xy + y – 15 là: A. 9 B. -9 C. 3 D. -5 II-TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Bài 1: (3đ) a/ Thực hiện phép nhân: 6x(5y – 2x) b/ Rút gọc biểu thức: (x + 1)2 + 3(x – 5)(x + 5) – (2x – 1)2 Bài 2: (3điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ a2(x + y) – b(x + y) b/ x2 – 4 + y2 – 2xy c/ 2x2 + 8xy + 5x + 20y 2 Bài 3: (1điểm) tìm số nguyên x để 2x – x – 1 chia hết cho 2x + 3 Đề 26 Bài 1: (2.0đ) Tính: a) 6x2(3x2 – 4x +5) b) (x- 2y)(3xy + 6y2 + x) 4 3 3 4 3 3 2 3 c) (18x y – 24x y + 12x y ) : (-6x y ) d) [4(x – y)5 + 2(x – y)3 – 3(x – y )2] : (y – x)2 Bài 2: (1.5đ) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 3x2 -3xy – 5x + 5y b) x2 + 4x – 45 Bài 3: (1.5đ) Tìm x biết: a) 5x (x – 2) + 3x – 6 = 0 b) x3 – 9x = 0 Bài 4: (2.0đ) a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 – 6x + 2023 b) Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x B = (3x + 5)2 + (3x – 5)2 – 2(3x + 5)(3x – 5) c) Tính C = 12 – 22 + 32 – 42 + 52 – 62 +…. + 20132 – 20142 + 20152 Bài 5: (3.0đ) Tam giác MNI cân tại N, có hai trung tuyến IA, MB cắt nhau tại D. G ọi C, D theo th ứ t ự là trung điểm của các cạnh KI, MK. a) Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình chữ nhật. b) Biết MI = 18 cm, NK = 12 cm. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD. Đề 27 Câu1: ( 1điểm ) Làm tính nhân a) x2 (5x3 – x – 6) b) ( x2 - 2xy + y2).(x - y) Câu 2: ( 2 điểm) Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiêu. 1 2 2 2 2 2 2 a) y + 2y + 1 b) 9x + y – 6xy c) 25a + 4b +20ab d) x – x + 4 Câu 3: ( 2 điểm ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. 1 2 2 2 2 3 a) 14x y – 21xy + 28x y b) 27x - 27 c) 3x2 – 3xy - 5x + 5y d) x2 + 7x + 12 Câu 4: ( 2 điểm ) GV Trần Mạnh Cường - Trường THCS Sơn Lôi. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bộ đề ôn tập khảo sát giữa học kì 1 lớp 8 Tìm x biết : a) x(x - 2) + x - 2 = 0 Câu 5: ( 3 điểm) Cho hình H1 trong đó ABCD là hình bình hành. a) Chứng minh rằng AHCK là hình bình hành. b) Gọi O là trung điểm của HK. Chứng minh rằng ba điểm A , O , C thẳng hàng. b) 5x(x - 3) – x +3 = 0. H1. GV Trần Mạnh Cường - Trường THCS Sơn Lôi. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×