Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi HKI nam hoc 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.41 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD – ĐT Vũng Liêm Trường THCS Nguyễn Thị Thu. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2016 – 2017) Môn thi: TOÁN 7 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề). Đề số 1. I.PHẦN TỰ CHỌN: (2 điểm ) Học sinh chọn một trong hai câu sau để làm bài Câu 1: Phát biểu định nghĩa đại lượng tỉ lệ nghịch (Biết) Áp dụng : Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào bảng sau: x - 1,2 4 6 (Hiểu) y 3 -2 1,5 Câu 2: Phát biểu định lí tổng ba góc của tam giác (Biết) ^ = 550. Tính số đo góc C Áp dụng: Cho tam giác ABC có ^ A = 900 ; B. (Hiểu). II.PHẦN BẮT BUỘC (8 điểm ) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 5 1  a) 6 6. 7 9 1  . b) 8 4 3 (Biết). (Biết) 2. 1 1 2:     2 4  (Hiểu) c). d) 0,5 .. √ 100−. Bài 2: (2 điểm ) Tìm x, biết :. √. 1 4. (Hiểu). 1 3 5 x  6 6 (VD thấp) a) (Biết) (Hiểu) c) 8 Bài 3: (1.5 điểm) Bạn việt có tất cả 40 viên bi gồm xanh , đỏ, vàng và chúng lần lượt tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5 . Tìm số bi mỗi loại xanh, đỏ, vàng. (VD thấp) Bài 4: (2.5 điểm) Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD. Chứng minh rằng: a) Hai tam giác ABM và DCM bằng nhau (Biết) b) AB // DC (VD thấp) c) Cho AB = AC, hãy chứng minh AM là phân giác góc BAC. (VD cao) x. 1 2  5 5. x 2  b) 6 3. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM: I.PHẦN TỰ CHỌN: (2 điểm ) Câu 1: a) Phát biểu đúng định nghĩa SGK b) Áp dụng : Điền đúng mỗi giá trị 0,25 điểm x - 1,2 2 -3 4 y -5 3 -2 1,5. 1đ 1đ. 6 1. Câu 2: a) Phát biểu đúng định lí SGK ^ = 1800 b) ABC có ^ A + ^B + C 0 0 ^ = 1800 Hay 90 +55 + C ^ = 1800 - ( 900 - 550) = 350 C. 1đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ. II.PHẦN BẮT BUỘC (8 điểm ) Bài 1: (2 điểm) 5 1 6 5 1   6 =1 a/ 6 6 = 6. (0.5). 7 3 1 7 9 1  .   b/ 8 4 3 = 8 4 8. 2.  1 1 1 2:   2 :  2 4  = 16 = 32 c/. (0.5). d/ 0,5 .. 1 √ 100− 4. √. (0.5) 1 9 = 0,5 . 10 - 2 = 2. (0.5). Bài 2: (2 điểm ) 1 2  5 5 a/ 2 1  x= 5 5 3 x= 5 x. (0.25). x 2  b/ 6 3 2 x = 3 .6. (0.5) (0.25). x = -4 (0.25). Bài 3: (1.5 điểm) Gọi a, b, c lần lượt là số viên bi xanh, đỏ, vàng (0.25) a b c   Ta có: 2 3 5 và a + b + c = 40 a b c a  b  c 40     4 Suy ra: 2 3 5 2  3  5 10 a 4  a 8 2 b 4  b 12 3 c 4  c 20 Khi đó: 5. Trả lời đúng.. (0.5) (0.25). (0.25) (0.25). Bài 4: (2.5 điểm). 2. 1 3 5 x  6 6 c/ 8 1 5 3 x  8 6 6 2 1 : x= 6 8 8 x= 3. (0.25) (0.25) (0.25).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a) Xét hai tam giác ABM và DCM có: BM = CM (gt). A 1 2.  M  M 1 2. 1 B. C. M 2. (đđ) AM = DM (gt) Do đó:  ABM =  DCM (c-g-c) b) Chứng minh: AB // DC Vì  ABM =  DCM (cmt) . D. (0.25) (0.25) (0.25) (0.25) (0.25). . Nên: A1 D (hai góc tương ứng) (0.25) Suy ra: AB //DC (0.25) c) chứng minh AM là phân giác góc BAC: Chứng minh được  ABM =  ACM (c-c-c) (0.25) . . Suy ra: A1  A2 Vậy: AM là phân giác góc BAC (Ghi chú: HS có cách giải khác đúng, cho điểm tương đương). 3. (0.25) (0.25).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phòng GD – ĐT Vũng Liêm Trường THCS Nguyễn Thị Thu. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2016 – 2017) Môn thi: TOÁN 7 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề). Đề số 2. I.PHẦN TỰ CHỌN: (2 điểm ) Học sinh chọn một trong hai câu sau để làm bài Câu 1: Phát biểu định nghĩa căn bậc hai của số a không âm? (Biết) Áp dụng: Tính a) 0,01 (Biết) ; b) ( 7) (Hiểu) Câu 2: Phát biểu định lí về hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba. Vẽ hình minh họa và ghi giả thiết , kết luận của định lí. (Biết) 2. II.PHẦN BẮT BUỘC (8 điểm ) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 5 4 4 3 4 4  .  . 9 a/ 9 (Biết) b/ 5 7 5 7. (Hiểu). 3.   1   2 c/   . 4 (Hiểu) Bài 2: (2 điểm) 1 4 x  5 5 1) Tìm x, biết : a). 24 4 3 d/ 2  2 (VD thấp). (Biết). 3 1 1  x 2 b) 4 4. (VD thấp). a b c   2) Tìm các số a, b, c biết rằng : 2 3 4 và a2 – b2 + 2c2 = 108. (VD cao) Bài 3: (1.5 điểm ) Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi là 22 cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2 ; 4 ; 5. (VD thấp) Bài 4: (2.5 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC ở D. a/ Chứng minh rằng: ABD ACD (Biết) b/ Vẽ DE  AB (E  AB) , vẽ DF  AC (F  AC) . Chứng minh : DE = DF (VD thấp)  0  c/ Biết BAC 70 . Tính ABD . (VD cao). GV ra đề. TRẦN VĂN TẤN. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM I.PHẦN TỰ CHỌN: (2 điểm ) Câu 1: a) Phát biểu đúng định nghĩa SGK b) Áp dụng: a). 0,01 = 0.1. b) ( 7) = 2. (0.5) 49 = 7. Câu 2: - Phát biểu đúng định lí SGK - Vẽ hình minh họa đúng - Ghi GT – KL đúng theo hình vẽ II.PHẦN BẮT BUỘC (8 điểm ) Bài 1: (2 điểm)  5  4  5  (  4)  9   9 = 9 9 =1 a/ 9 (0.5) 3.   1 1 1   .4  2 2 c/   . 4 = 8. (1đ). (0.5). (0.5) (1đ) (0,5đ) (0,5đ). 4  3 4 4 3 4 4 4 4 .   .  . b/ 5 7 5 7 = 5  7 7  = 5 .1 = 5 16 24 4 3 d/ 2  2 = 16  8 = 2. (0.5) (0.5). Bài 2: (2 điểm) 1 4 x  5 5 1) a) 4 1  x= 5 5 3 x= 5. 3 1 1  x 2 b) 4 4 1 3 1 x  4 4 2 1 1 x 4 4 x=1. a b c a 2 b2 c2     2) Từ 2 3 4 suy ra 4 9 16. (0.25) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: (0.5). a 2 b 2 c 2 a 2  b 2  2c2 108     4 4 9 16 4  9  32 27. (0.25). Tìm được: a = 4; b = 6, c = 8. (0.25) (0.25) (0.25). Bài 3: (1.5 điểm) Gọi a, b, c lần lượt là các cạnh của tam giác a b c   Ta có: 2 4 5 và a + b + c = 22 a b c a  b  c 22     2 Suy ra: 2 4 5 2  4  5 11 a 2  a 4 2 b 2  b 8 4 c 2  c 10 Khi đó: 5. Trả lời đúng.. (0.25) (0.5) (0.25). (0.25) (0.25) 5. (0.25).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 4: (2.5 điểm) a) Xét hai tam giác ABD và ACD có:. A. AB = AC (gt). 1 2. E B. F D. (0.25). A  A  1 2. C. (đđ) (0.25) AD là cạnh chung (0.25)   Do đó: ABD = ACD (c-g-c) (0.25) b) Xét hai tam giác vuông ADE và ADF có: A  A  1 2. (đđ) AD là cạnh huyền chung Do đó:  ADE =  ADF (c.h – g.n) Suy ra: DE = DF (cạnh tương ứng)  c) Tính được BAD = 350. (0.25). ABD = 550. (0.25). suy ra được. (0.25) (0.25) (0.25) (0.25). (Ghi chú: HS có cách giải khác đúng, cho điểm tương đương) GV ra đề. TRẦN VĂN TẤN. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×