Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ON KIEM TRA HKI LOP 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.99 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP HKI LỚP 8 – NĂM HỌC 2016 -2017 1) Hãy cho biết kiểu dữ liệu của các biến cần khai báo dùng để viết chương trình để giải các bài toán dưới đây: Tính kết quả c của phép chia lấy phần nguyên và kết quả d của phép chia lấy phần dư của hai số nguyên a và b. A) Var a, b, c, d: Integer; B) Var c, d: Integer; a, b: Real; C) Var a; b; c; d: Integer; D) Var c, d: Real; a, b: Integer; 2) Các lệnh Write và Writeln, Read và Readln khác nhau ở điểm nào? A) Write là viết ra còn Writeln là ghi vào B) Writeln và Readln sau khi thực hiện, con trỏ tự động xuống dòng; Write và Read thì không tự động xuống dòng. C) Readln là đọc vào còn Readln là ghi ra D) Write và Read sau khi thực hiện, con trỏ tự động xuống dòng; Writeln và Readln thì không tự động xuống dòng. 3) Câu lệnh điều kiện dạng thiếu là: A) If <điềukiện> then <câulệnh1>; else <câulệnh2>; B) If <điềukiện> then <câulệnh1> else <câulệnh2>; C) If <điềukiện>; then <câulệnh>; D) If <điềukiện> then <câulệnh>; 4) Để biên dịch chương trình trong Pascal, ta nhần : A) Ctrl +F9 C) Alt + F9 hoặc F9 B) Alt +F5 D) Ctrl +F5 5) Phát biểu nào sau đây là đúng với câu lệnh điều kiện If…then…? A) Nếu sau then muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các lệnh phải đặt giữa hai dấu ngoặc đơn. B) Nếu sau then muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các lệnh phải đặt giữa Begin và End C) Nếu sau then muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các lệnh phải đặt giữa Begin và End. D) Nếu sau then muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các lệnh phải đặt giữa Begin và End; 6) Cho biết kết quả trả về của biểu thức sau: (20 mod 3) div 2 + (15 div 4) A) 10 B) 4 C) 3 D) 5 7) Trong Pascal, phép toán MOD và Div thực hiện được với kiểu dữ liệu nào? A) Kiểu số nguyên và kiểu số thực C) Kiểu số nguyên, số thực, kí tự B) Chỉ kiểu số nguyên D) Tất cả điều đúng 8) Cho biết giá trị cuối cùng của c sau khi thực hiện đoạn chương trình sau (biến a, b, c đã khai báo phù hợp): a:=3; b:=5; c:='a+b'; A) c=8 B) c=a+b C) c=3 D) c=5 9) Lệnh kết thúc chương trình pascal là: A) end; B) end C) end./. D) end. 10) Cho đoạn chương trình sau: a:=3; b:=5; if a+b <= 8 then c:=a+b else c:=a-b; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của c là bao nhiêu? A) c=-2 B) c=7 C) c=8 D) c=2 11) Câu lệnh điều kiện dạng đủ là: A) If <điềukiện> ; then <câulệnh1> else <câu lệnh2>; B) If <điềukiện> then <câulệnh1>; else <câu lệnh2>; C) If <điềukiện> then <câulệnh1> else <câu lệnh2> D) If <điềukiện> then <câulệnh1> else <câu lệnh2>;.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 12) Để viết (in) thông tin ra màn hình trong Pascal, ta sử dụng lệnh: A) end B) writeln C) begin D) readln 13) Cho đoạn chương trình sau: a:=3; b:=5; if a+b <> 8 then begin a:=a+1; c:=a-b; end else begin a:=a+1; c:=a+b; end; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của c là bao nhiêu? A) c=-2 B) c=-1 C) c=8 D) c=9 14) Trong các cách khai báo Hằng sau đây cách khai báo nào là đúng A) Const Pi = 14.3; C) Const Pi = 3,14; B) Pi = 3.14; D) Const = Pi; 15) Cho đoạn chương trình sau: a:=3; b:=5; if a < b then c:=a+b; c:=7; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của c là bao nhiêu? A) c=3 C) c=5 B) c=7 D) c=8 16) Để chia lấy phần dư, ta dùng phép toán A) div C) mod B) : D) / 17) Câu lệnh Pascal sau đây được viết đúng A) if x > 5; then a := b; C) if x > 5 then a = b; B) if x > 5 then a := b; D) if x > 5 then a := b 18) Lệnh dùng để tạm dừng chương trình trong Pascal? A) Readln; C) Write B) Clrscr; D) Tất cả đều sai 19) Các tên sau đây, tên nào là hợp lệ: A) dien tich C) 123dientich B) dientich D) 123_dientich 20) Để xóa màn hình in kết quả,ta sử dụng lệnh: A) readln; B) Clrscr; C) end; D) begin. 21) Để bao bọc các biểu thức, trong pascal sử dụng cặp dấu ngoặc nào? A) { } ngoặc nhọn C) ( ) ngoặc đơn B) " " ngoặc kép (nháy kép) D) [ ] ngoặc vuông 22) Cho đoạn chương trình sau: a:=3; b:=2; c:=0; if a <= b then c:=a+b; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của c là bao nhiêu? A) Không xác định C) 0 B) 6 D) 5 23) Chọn câu đúng: A) Giá trị của biến và hằng đều không đổi suốt chương trình B) Giá trị của hằng có thể thay đổi trong chương trình C) Giá trị của biến có thể thay đổi trong chương trình D) Giá trị của biến và hằng đều thay đổisuốt chương trình.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 24) Giả sử P được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số thực, phép gán nào sau đây hợp lệ ? A) P := ‘4.2’ C) P := 4,2 B) P := ‘4,2’ D) P := 4.2 25) Trong pascal, nội dung văn bản muốn in ra màn hình phải nằm giữa cặp dấu nào? A) { } ngoặc nhọn C) ( ) ngoặc đơn B) " " ngoặc kép (nháy kép) D) ' ' nháy đơn 26) Chọn phát biểu đúng về chương trình Pascal sau đây: Begin End. A) Chương trình chạy nhưng không làm gì cả B) Chương trình chạy, kết quả khi chạy là trên màn hình có các chữ: Begin end. C) Chương trình có lỗi nên không chạy D) Đây không phải là chương trình Pascal vì thiếu phần mở đầu 27) Để nhập dữ liệu tùy ý vào từ bàn phím cho biến X ta dùng lệnh A) Writeln(X); C) Readln (X); B) Write(X); D) Tất cả đều sai. 28) Trong Pascal, phép toán +,-,*,/ thực hiện được với kiểu dữ liệu nào? A) Kiểu số nguyên và kiểu số thực C) Kiểu số nguyên, số thực, kí tự B) Chỉ kiểu số nguyên D) Tất cả điều đúng 29) Trong mỗi chương trình Pascal, phần nào quan trọng nhất và phải có trong chương trình? A) Thân chương trình C)Khai báo các thư viện trong chương trình B) Khai báo biến D)Khai báo tên chương trình 30) Phần đuôi (phần mở rộng) mặc định của một tệp chương trình Pascal là gì? A) .pas B) .bat C) .doc D) .bas 31) Sau khi chạy đoạn chương trình sau: a := 24 ; b := 12 ; If a < b then a := a + b else Begin a := a - b; b := b + a end; Biến a và b có giá trị là: A) a = 12 ; b = 24; C) a = 12 ; b = 16; B) a = 24 ; b = 12; D) a = 12 ; b = 36; 32) Để chia lấy phần nguyên, ta dùng phép toán A) mod B) / C) div D) : 33) Giá trị của biến X sẽ là bao nhiêu sau câu lệnh if (45 mod 3)=0 then X:=X+1; nếu trước đó giá trị của X bằng 5? A) 15 B) 5 C) 6 D) 0 34) Khai báo nào sau đây là sai A) Var a1, b2, c3: Char; C) Var a, b, c: integer; B) Var 1, 2, 3 :integer; D) Var x, y, z: Real; 35) Kí hiệu phép gán trong ngôn ngữ lập trình Pascal là: A) : B) <-C) := D) = 36) Kết quả của phép chia 7/5 thuộc kiểu gì? A) Kiểu logic (true or false) C) Kiểu số thực B) Kiểu ký tự D) Kiểu số nguyên 37) Để chạy chương trình trong Pascal, ta nhần : A) Ctrl +F5 C) Ctrl +F9 hoặc F9 B) Ctrl + F9 D) Alt +F5 a 2 1   38) Biểu thức toán học b c  d 2a được viết với các kí hiệu trong Pascal là: A) a/b + 2/c + d - 1/(2*a) B) a/b + 2/(c + d) - 1/(2*a).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C) a/b + 2/(c + d) - 1/2*a D) a/b + 2/c + d - 1/2*a 39) Cho đoạn chương trình sau: a:=3; b:=5; c=7; if a+b >= 8 then begin a:=a+1; c:=a+b; end; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của c là bao nhiêu? A) c=10 B) c=7 C) c=8 D) c=9 40) Câu lệnh nào sau đây là đúng: A) If a = 5 then a := d + 1 else a := d + 2; C) If a = 5 then a = d + 1; else a = d + 2; B) If a = 5 then a := d + 1; else a := d + 2; D) If a = 5 then a = d + 1 else a = d + 2; 41) Cho đoạn chương trình sau: a:=3; b:=3; c:=0; if a = b then c:=a-b+1; c:=c+1; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của c là bao nhiêu? A) 0 C) Không xác định B) 2 D) 4 42) Hãy cho biết kiểu dữ liệu của các biến cần khai báo dùng khi viết chương trình để giải bài toán dưới đây: Tính diện tích S của hình tam giác với độ dài một cạnh a và chiều cao tương ứng h (a và h là các số tự nhiên không lớn hơn 100 được nhập vào từ bàn phím). A) Var S: Real; a, h: Byte; C) Var S: Read; a, h: Byte; B) Var S: Read, a, h: Byte; D) Var S: Real, a, h: Byte; 43) Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? A) const x: real; C) var R = 30; B) var tb: real; D) var 4hs: integer; 44) Cho biết kết quả của x sau khi thực hiện đoạn lệnh: Begin a := 100; b := 30; x := a div b; End; A) 33 B) 1 C) 10 D) 3 45) Kết quả của chương trình sau là: Begin Writeln('5+20=','20+5'); Readln; End. A) 5+20=20+5 C) 5+20=25 B) Writeln('5+20=','20+5') D) Writeln('5+20=','20+5'); ¤ Ðáp án 1.A 2.B 11.D 12.B 21.C 22.C 31.A 32.C 41.B 42.A. 3.D 13.D 23.C 33.C 43.B. 4.C 14.A 24.D 34.B 44.D. 5.D 15.B 25.D 35.C 45.A. 6.B 16.C 26.A 36.C. 7.B 17.B 27.C 37.B. 8.B 18.A 28.A 38.B. 9.D 19.B 29.A 39.D. 10.C 20.B 30.A 40.A.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×