Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

PPCT TOAN 8 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.62 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 Áp dụng từ năm học 2016-2017 1/ THỜI LƯỢNG THỰC DẠY PHÂN CHIA THEO HỌC KÌ VÀ TUẦN HỌC CẢ NĂM: 148 tiết Học kì I: 18 tuần. ĐẠI SỐ : 70 tiết. HÌNH HỌC: 70 tiết. 15 tuần x 2 tiết/T = 30 tiết. 15 tuần x 2 tiết/T = 30 tiết. (72 tiết ). 3 tuần x 3 tiết/T = 9 tiết. 3 tuần x 1 tiết/T = 3 tiết. Học kì II: 17 tuần. 14 tuần x 2 tiết/T = 2 8 tiết. 14 tuần x 2 tiết/T = 28 tiết. (68 tiết ). 3 tuần x 1 tiết/T = 3 tiết. 3 tuần x 3 tiết/T = 9 tiết. 2. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ Chương I. Phép nhân và B1. Nhân đơn thức với đa thức phép chia các B2. Nhân đa thức với đa thức. đa thức Luyện tập. Mục. Tiết thứ 1 2 3. B3. Những hằng đẳng thức đỏng nhớ.. 4. Luyện tập. 5. B4. B5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp).. 6. Luyện tập. 7. B6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung. 8. Tuần thứ NHẤT HAI BA TƯ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chương. II. Phân thức đại số. Mục B7.Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức. Tiết thứ 9. B8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử. (Chú ý có điều chỉnh). 10. Tuần thứ NĂM. Luyện tập B9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương phỏp.. 11 12. Luyện tập B10. Chia đơn thức cho đơn thức. 13 14. B11. Chia đa thức cho đơn thức. 15. B12. Chia đa thức một biến đó sắp xếp.. 16. Luyện tập Ôn tập chương I. 17 18. Ơn tập chương I. 19. Kiểm tra 45’ (Chương I). 20. B1. Phân thức đại số. 21. B2.Tính chất cơ bản của phân thức. 22. B3. Rút gọn phân thức.. 23. MƯỜI. Luyện tập. 24. HAI. B4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức.. 25. MƯỜI. SÁU. BẢY TÁM CHÍN MƯỜI. MƯỜI MỘT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chương. Mục. Tiết thứ. Tuần thứ. Luyện tập. 26. BA. B5. Phép cộng các phân thức đại số.. 27. Luyện tập. 28. B6. Phép trừ các phân thức đại số.. 29. Luyện tập. 30. Ôn tập. 31. Kiểm tra 45’. 32. B7. Phép nhân các phân thức đại số. 33. B8. Phép chia các phân thức đại số. 34. Ôn tập học kì I. 35. Ôn tập học kì I (tt). 36. Kiểm tra học kì I ( 90’: cả Đại số và Hình học). 37&38. B9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức. 39. Trả bài kiểm tra học kì I (phần Đại số). 40. . Luyện tập. 41. B1. Mở đầu về phương trình B2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. 42 43. MƯỜI BỐN. MƯỜI LĂM. MƯỜI SÁU. MƯỜI BẢY. MƯỜI TÁM. MƯỜI CHÍN HAI MƯƠI.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chương. Mục. Luyện tập B3. Phương trình đưa được về dạng ax  b 0 . Luyện tập B4. Phương trình tích. Luyện tập B5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. Luyện tập B6. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình III. Phương B7. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình (tiếp). trình bậc nhất Luyện tập một ẩn Ôn tập chương III ( trợ giỳp của máy tính Casio, Vinacal...) Kiểm tra chương III B1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng B2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. Luyện tập B3. Bất phương trình một ẩn B4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn IV. Bất phương trình bậc nhất B4. Bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn (tiếp theo ). một ẩn Luyện tập B5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Ôn tập chương IV Kiểm tra chương IV. Tiết thứ 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63. Tuần thứ HAI MỐT. 64. BA MỐT. 65. HAI HAI HAI BA HAI TƯ HAI LĂM HAI SÁU HAI BẢY HAI TÁM HAI CHÍN BA MƯƠI.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chương. Mục Ôn tập cuối năm Ôn tập cuối năm(TT) Kiểm tra cuối năm (90’: cả Đại số và Hình học) Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số). Tiết thứ 66 67 68, 69 70. Tuần thứ BA HAI BA BA BA BỐN BA LĂM.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HÌNH HỌC Chương. Mục B1. Tứ giác. I. Tứ giác. Tiết thứ 1. B2. Hình thang. 2. B3. Hình thang cân.. 3. Luyện tập. 4. B4.1. Đường trung bình của tam giác. 5. Luyện tập Đường trung bình của tam giác. 6. B4.2. Đường trung bình của hình thang.. 7. Luyện tập Đường trung bình của hình thang. 8. B6. Đối xứng trục. (Chú ý có điều chỉnh). 9. Luyện tập. 10. B7. Hình bình hành.. 11. Luyện tập. 12. B8. Đối xứng tâm.. 13. Luyện tập. 14. B9. Hình chữ nhật.. 15. Luyện tập. 16. Tuần thứ NHẤT HAI BA BỐN NĂM SÁU. BẢY. TÁM.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chương. II. Đa giác. Diện tích của đa giác. Mục B10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. (Chú ý có điều chỉnh). Tiết thứ 17. Tuần thứ CHÍN. Luyện tập. 18. B11. Hình thoi.. 19. Luyện tập. 20. B12. Hình vuông.. 21. Luyện tập. 22. Ôn tập chương I. 23. Ôn tập chương I(tt). 24. Kiểm tra chương I. 25. B1. Đa giác - Đa giác đều. 26. B2. Diện tích hình chữ nhật.. 27. Luyện tập. 28. B3. Diện tích tam giác.. 29. Ôn tập học kì I. 30. Ôn tập học kì I (TT). 31. MƯỜI SAU. B4. Diện tích hình thang. 32. MƯỜI BẢY. 33. MƯỜI TÁM. 34. MƯỜI CHÍN. Trả bài kiểm tra học kì I (phần Hình học) B5. Diện tích hình thoi.. MƯỜI MƯỜI MỘT MƯỜI HAI MƯỜI BA MƯỜI BỐN MƯỜI LĂM.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chương. Mục. Tiết thứ 35. Tuần thứ. B6. Diện tích đa giác. 36. B1. Định lí Talet trong tam giác. 37. HAI MƯƠI. B2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Talet.. 38. Luyện tập. 39. B3. Tính chất đường phân giác của tam giác.. 40. Luyện tập. 41. B4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng.. 42. Luyện tập. 43. B5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất. 44. B6. Trường hợp đồng dạng thứ hai. 45. Luyện tập. 46. B7. Trường hợp đồng dạng thứ ba.. 47. Luyện tập. 48. B8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. (Chú ý có điều chỉnh). 49. HAI SÁU. Luyện tập B9. ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng. 50 51. HAI BẢY. Thực hành đo chiều cao một vật Thực hành đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được). 52 53. HAI TÁM. Luyện tập. III. Tam giác đồng dạng. HAI MỐT HAI HAI HAI BA HAI BỐN HAI LĂM.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chương. Mục Ôn tập chương III (trợ giúp của máy tính Casio, Vinacal...) (Chú ý có điều chỉnh). Tiết thứ 54. Ôn tập chương III (trợ giúp của máy tính Casio, Vinacal...) (TT). 55. Kiểm tra chương III. 56. B1. Hình hộp chữ nhật. 57. B3. Thể tích hình hộp chữ nhật.. 58. Luyện tập. 59. B4. Hình lăng trụ đứng. 60. B5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng. 61. B6. Thể tích của hình lăng trụ đứng.. 62. Luyện tập. 63. IV. Hình lăng B7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều trụ đứng. Hình Ôn tập cuối năm chóp đều Ôn tập cuối năm (tt). 64 65 66. (kiểm tra cuối năm Hình học đã gộp chung với kiểm tra cuuối năm đại số) B8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều. 67. B9. Thể tích của hình chóp đều. 68. Luyện tập. 69. Trả bài kiểm tra cuối năm phần hình học. 70. Tuần thứ HAI CHÍN BA MƯƠI BA MỐT BA HAI BA BA BA BỐN BA LĂM.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×