Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Unit 1 Hello

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.91 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 1 Ngày dạy: 24/ 8/ 2015 (2B) 26/ 8/ 2015 (2A) Tiếng Anh UNIT 1: HELLO Period 1: Lesson 1 I. Mục tiêu: Giúp HS - Luyện tập những câu chào hỏi. - Biết cách giới thiệu một người. - Biết viết tên một người. - Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo. II. Kiến thức ngôn ngữ: - Từ vựng: Welcome back - Mẫu câu: Hello. I’m … III. Tài liệu và phương tiện: - GV: SGK, đĩa CD, … - HS: SGK IV. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV 1. Khởi động (Warm up) - Dùng tiếng Việt hỏi xem HS nhớ gì về các nhân vật, tên cô giáo ở First Friends level 1. 2. Nghe và nói (Listen and say) - Y/c HS xem hình ở các trang 4, 5. Dùng tiếng Việt hỏi xem các em nhận ra được nhân vật nào, chuyện gì đang diễn ra. - Cho HS nghe qua một lượt để kiểm tra câu trả lời. - Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi cụm từ. Cho các em đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại. 3. Nói và làm (Say and do) - Dùng tiếng Việt hỏi HS: cô Woodward đã chào lớp như thế nào? - Hỏi HS có nhớ cô Woodward nói gì sau đó? Giới thiệu câu: Welcome back. - Gọi một HS lên trước lớp. Nói Hello, (child name). Welcome back. - Dùng tiếng Việt để giải thích cho HS : bạn ấy. Hoạt động của HS - Trả lời (Baz, Adam, and Tess; Mrs Woodward). - Trả lời. - Nghe. - Nghe và nhắc lại. - Trả lời. - Nghe, trả lời. - Thực hiện. - Nghe..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> quay trở lại trường để bắt đầu năm học mới. - Thực hiện. - Gọi 1 HS mới lên trước lớp cùng với em đầu tiên. Dùng tên các em để diễn lại đoạn hội thoại. Qua đó, GV giới thiệu HS mới với lớp. - Theo dõi. - Làm tương tự với các HS mới còn lại sao cho cả lớp đều được giới thiệu. 4. Củng cố - dặn dò. - 2, 3 HS. - Y/c HS nhắc lại những câu chào hỏi; giới thiệu tên một người. - HDVN. Ngày dạy: 26/ 8/ 2015 (2B) 27/ 8/ 2015 (2A) Tiếng Anh UNIT 1: HELLO Period 2: Lesson 2 I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết nói các ngày trong tuần theo thứ tự (bằng tiếng Anh) - Nhận biết các âm tiếng Anh và những từ dùng trong giao tiếp. - Luyện tập các chữ viết hoa. II. Kiến thức ngôn ngữ: - Từ vựng: Sunday, Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday III. Tài liệu và phương tiện: - GV: SGK, đĩa CD, 1 tấm lịch - HS: SGK IV. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV 1. Khởi động (Warm up) - Dùng tiếng Việt y/c HS kể ra các ngày trong tuần. - Hỏi HS một tuần có bao nhiêu ngày? - Hỏi HS ngày đầu tiên trong tuần là ngày nào? 2. Nghe và nói (Listen and say) - Y/c HS xem các trang 4, 5. Y/c các em chú ý từ trên bảng. Giải thích cho các em biết đây là ngày trong tuần của Baz. - Cho HS biết các em sẽ học từ chỉ những ngày trong tuần.. Hoạt động của HS - 3, 4 HS. - 2, 3 HS. - 2, 3 HS. - Mở SGK tr4, 5. Nghe. - Nghe. - Theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Viết các ngày trong tuần lên bảng. Bắt đầu với Sunday. - Cho HS nghe, GV chỉ từng ngày trên bảng tương ứng với từng từ được đọc. Bấm dừng sau mỗi từ cho HS chỉ vào từ trong SGK. - Cho HS biết ngày đầu tuần trong tiếng Anh là Sunday. - Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại. 3. Hát (Sing) - Cho HS biết các em sẽ học về các ngày trong tuần qua 1 bài hát đặc biệt. - Cho HS nghe bài hát. - Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi dòng. Hát dòng đó và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ vào các ngày trong sách. - Cho HS biết bài hát nói về ngày Baz đi học. Đó là ngày thứ hai. - Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa hát theo. 4. Củng cố - dặn dò. - Y/c HS nêu lại các ngày trong tuần. - Viết một vài ngày trong tuần bằng tiếng Anh lên bảng. - HDVN.. - Nghe, chỉ vào từ trong SGK. - Nghe. - Nghe, nhắc lại (Đt, CN). - Nghe. - Nghe bài hát. - Nghe, hát từng dòng. - Nghe. - Nghe, hát theo. - 4, 5 HS. - 1, 2 HS.. TUẦN 2 Ngày dạy: 7/ 9/ 2015 (2B) 9/ 9/2015 (2A) Tiếng Anh UNIT 1: HELLO Period 3: Lesson 3: Letter fun! I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết đọc và nhận biết các chữ cái từ Aa đến Mm. - Nhận biết và biết cách phát âm các âm từ /æ/ đến /m/.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Biết viết các chữ cái từ Aa đến Hh. - Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo. II. Kiến thức ngôn ngữ: - Từ vựng: apple, bird, cat, dates, elephant, …, moon III. Tài liệu và phương tiện: - GV: SGK, đĩa CD - HS: SGK IV. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV 1. Khởi động (Warm up) - Cho HS chơi trò chơi bảng chữ cái. Viết lên bảng các chữ cái từ Aa đến Mm. - Nói tên và phát âm chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái (a /æ/) - Gọi 1 HS lặp lại chữ cái đó, sau đó bổ sung tên và âm của chữ cái thứ hai. Tiếp tục làm như vậy đến chữ Mm. 2. Hát (Sing) - Y/c HS xem các trang 6, 7. - Cho HS biết các em sẽ hát về bảng chữ cái đã học. - Y/c HS nhận biết các hình minh họa cho từng chữ cái từ Aa đến Mm. - Đọc a, /æ/, apple. Cho HS đồng thanh lặp lại sau đó từng em lặp lại. - Y/c HS cho biết tên, âm và hình minh họa cho chữ Bb (b, /b/, bird) - Cho HS nghe bài hát. - Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát từng dòng và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ vào các chữ cái, hình trong sách. - Cho HS nghe lại vừa nghe vừa hát theo. 3. Tìm ( Find) - Nói c. Y/c HS phát âm và chỉ hình minh họa cho chữ c (/k/, cat). Giả tiếng mèo kêu và đọc cat để củng cố nghĩa của từ. - Nói l. Y/c HS phát âm và chỉ hình minh họa cho chữ l (/l/, lion). Giả tiếng sư tử gầm và đọc lion để củng cố nghĩa của từ.. Hoạt động của HS - Theo dõi. - Nghe. - Thực hiện. - Mở SGK. - Nghe. - Nhận biết. - Cả lớp (ĐT, CN). - 2, 3 HS. - Nghe. - Nghe lại, hát từng dòng. - Nghe, hát theo. - Nghe, phát âm. - Nghe, phát âm. - Thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Làm tương tự với các chữ cái từ Aa đến Mm. Cho HS đoán từ qua hành động hoặc vẽ hình để củng cố từ và nghĩa của từ. 4. Củng cố - dặn dò. - Y/c HS nhắc lại các từ đã học. - HDVN.. - 4, 5 HS.. Ngày dạy: 9/ 9/ 2015 (2B) 10/ 9/2015 (2A) Tiếng Anh UNIT 1: HELLO Period 4: Lesson 4: Letter fun! I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết đọc và nhận biết các chữ cái từ Nn đến Zz. - Nhận biết và biết cách phát âm các âm từ /n/ đến /z/ - Biết viết các chữ cái từ Ii đến Nn. - Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo. II. Kiến thức ngôn ngữ: - Từ vựng: nut, octopus, Pat, queen, rabbit, … zabra. III. Tài liệu và phương tiện: - GV: SGK, đĩa CD. - HS: SGK IV. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV 1. Khởi động (Warm up) - Cho HS chơi trò bảng chữ cái ở Lesson 3 nhưng mở rộng đến hết bảng chữ cái: Aa – Zz. - Nói tên và âm của chữ đầu tiên trong bảng chữ cái. - Gọi 1 HS lặp lại, sau đó bổ sung tên và âm của chữ cái thứ hai (a, /æ/, b, /b/) - Đối với các chữ cái từ Nn đến Zz, khuyến khích tất cả HS cùng tham gia. - Cho HS làm tương tự đến chữ Zz. 2. Hát (Sing). - Y/c HS xem các trang 6, 7. - Cho HS biết các em sẽ hát nửa bảng chữ cái còn lại. - Y/c HS nhận biết hình minh họa cho từng chữ. Hoạt động của HS - Tham gia chơi. - 2, 3 HS. - Thực hiện. - Cả lớp. - Thực hành. - Mở SGK. - Nghe. - Nhận biết. - Nghe và nhắc lại..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> cái từ Nn đến Zz. - Đọc n, /n/, nut. Cho HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại. - Y/c HS gọi tên, âm và chỉ hình minh họa cho chữ Oo. - Cho HS nghe bài hát. - Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi dòng. Hát dòng đó và yêu cầu các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ vào các chữ cái và hình trong sách. - Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa hát theo. 3. Tìm (Find). - Đọc s. Y/c HS cho biết âm và hình minh họa cho chữ (s, /s/, seesaw). Vẽ hình bập bênh lên bảng vừa đọc vừa chỉ vào hình minh họa để củng cố nghĩa của từ. - Đọc r. Y/c HS cho biết âm và hình minh họa cho chữ (r, /r/, rabbit). GV giơ tay giả làm tai thỏ rồi nhảy như thỏ khi nói từ rabbit để củng cố nghĩa của từ. - Làm tương tự với các chữ cái từ Nn đến Zz. Cho HS đoán từ qua hành động hoặc vẽ hình để củng cố từ và nghĩa của từ. 4. Củng cố - dặn dò. - Y/c HS nêu lại các chữ cái, từ đã học. - HDVN.. - Thực hiện. - Nghe. - Nghe, hát từng dòng. - Nghe, hát theo. - Nghe, trả lời. - Nghe, trả lời. - Nhìn, đoán.. - 3, 4 HS.. TUẦN 3 Ngày dạy: 14/ 9/ 2015 (2B) 16/ 9/2015 (2A) Tiếng Anh UNIT 1: HELLO Period 5: Lesson 5: Number fun! I. Mục tiêu: Giúp HS - Nhận biết, biết viết và sử dụng hai số 1 và 2..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Biết đọc các từ đơn giản. - Biết viết hai từ one và two. II. Kiến thức ngôn ngữ: - Từ vựng: one, two, bird, butterfly, elephant, iguana, lion, zebra. III. Tài liệu và phương tiện: - GV: SGK, đĩa CD - HS: SGK IV. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV 1. Khởi động (Warm up). - Cho HS hát lại bài hát về các ngày trong tuần ở Lesson 2. Y/c HS hát bài hát về ngày học hôm nay. 2. Tìm hiểu số (Learn the number). - Cho HS biết các em sẽ học viết các từ chỉ số lượng bằng tiếng Anh. - Vẽ 1 hình tròn lên bảng. Nói one. Viết số 1 dưới hình tròn. Viết theo mũi tên HD trong sách. - Vẽ 2 hình tròn bên phải hình tròn đầu tiên. Vừa chỉ vào hình tròn vừa nói: one, two. Viết số 2 dưới 2 hình tròn, viết theo mũi tên HD trong sách. - Chỉ vào số 1 nói One, số 2 nói Two. - Viết từ one dưới số 1 trên bảng. Làm tương tự với từ two. Cho HS biết không cần phát âm mà chỉ nhìn để ghi nhớ. - Y/c HS mở sách tr8. Chỉ vào con ngựa vằn trong sách và hỏi: How many zebras? (one). Làm tương tự với những con sư tử. 3. Nghe và tìm (Listen and find). - Vẽ 1 con bướm lên bảng. Hỏi What’s this? Làm tương tự với chim, sư tử, ngựa vằn, cự đà và voi. - Cho HS biết các em sẽ nghe 1 đoạn về các con vật và các số. Y/c HS vừa nghe vừa chỉ vào con vật tương ứng. - Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi dòng. - Kiểm tra xem các em có chỉ đúng hình không. 4. Củng cố - dặn dò. - Y/c HS nhắc lại các từ đã học.. Hoạt động của HS - Đồng thanh. - Nghe. - Theo dõi. - Theo dõi. - Nghe. - Theo dõi. - Trả lời: one. - Trả lời: A butterfly. - Nghe, chỉ vào con vật. - Nghe. - Chỉ tay vào hình. - 3, 4 HS. - 2 HS..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Viết 2 từ: one, two. - HDVN. Ngày dạy:16/ 9/ 2015 (2B) 17/ 9/2015 (2A) Tiếng Anh UNIT 1: HELLO Period 6: Lesson 6: Story I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải. - Phát triển kĩ năng nghe và đọc tiếng Anh. - Hiểu và thưởng thức một câu chuyện. - Hiểu một chuỗi sự việc. - Ôn tập và củng cố từ vựng trong bài. II. Kiến thức ngôn ngữ: - Từ vựng: Saturday, Let’s play, Give me, …, kick, ball III. Tài liệu và phương tiện: - GV: SGK, đĩa CD, 1 quả bóng, 1 tờ lịch. - HS: SGK IV. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV 1. Khởi động (Warm up). - Giơ quả bóng lên hoặc vẽ hình 1 quả bóng lên bảng. Hỏi: What’s this? - Giả vờ đá bóng để ôn lại từ kick. - Nói Give me your book/ pencil, vv để ôn lại từ give. - Dùng tấm lịch để ôn lại các ngày trong tuần. 2. Nhìn và nói (Look and say). - Y/c HS xem trang 9. GV giơ sách và chỉ vào các khung hình theo thứ tự. - Nói Point to picture 1. Kiểm tra xem các em có chỉ vào hình có số 1 ở góc hay không. - Làm tương tự với các hình 2, 3 và 4. - Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu chuyện: Who are the children? What day of the week is it? What are the children doing? … 3. Nghe (Listen). - Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện. - Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. Không. Hoạt động của HS - Trả lời: A ball. - Ôn lại từ vựng. - Ôn các ngày. - Mở SGK. - Nghe, chỉ vào hình. - Thực hiện. - Trả lời.. - Theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> y/c các em lặp lại nội dung vừa nghe. - Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì về câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết. 4. Nghe và hành động ( Listen and act). - Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa chỉ vào các từ. - Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS vừa chỉ vào từ vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại. - Diễn lại câu chuyện. GV cùng 3 HS lên làm mẫu. Đưa tấm lịch cho em đóng vai Tess rồi giúp em đó tìm ngày thứ bảy. Có thể cho HS cầm bóng rồi giả vờ đá bóng. - Gọi HS khác lên diễn lại câu chuyện. GV gợi ý lời thoại và y/c các em lặp lại và chỉ vào hình minh họa. 5. Củng cố - dặn dò. - Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài. - Gọi HS lên viết 1 số từ vừa học. - HDVN. TUẦN 4 Ngày dạy: 21/ 9/ 2015 (2B) 23/ 9/2015 (2A) Tiếng Anh UNIT 1: REVIEW I. Mục tiêu: Giúp HS - Ôn lại dạng thường của các chữ cái từ a đến n. - Ôn lại số 1 (one) và số 2 (two). - Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo. II. Kiến thức ngôn ngữ: - Từ vựng: ôn tập - Mẫu câu: ôn tập III. Tài liệu và phương tiện: - GV: Sách Activity Book. - HS: Sách Activity Book. IV. Hoạt động dạy học.. - Nghe.. Hoạt động của GV 1. Khởi động (Warm up). - Cho HS biết các em sẽ chơi 1 trò chơi. Viết chữ cái từ a đến m lên bảng. Giải thích cách chơi: GV chỉ vào 1 chữ cái trên bảng rồi nói tên và phát âm chữ. Hoạt động của HS. - Thực hiện. - Nghe. - Nghe, nhắc lại (ĐT, CN). - Đóng vai. - 3 HS. - 3, 4 HS. - 2 HS.. - Theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> cái đó. - Nếu GV nói đúng thì HS vỗ tay 1 cái, sai vỗ tay 2 cái. Sai thì HS phải nói đúng tên và âm của chữ cái đó. 2. Nói và viết (Say and write). - Viết chữ a và c lên bảng. Vạch 1 số đường kẻ giữa a và c, chữ b sẽ được viết lên những đường kẻ này. - Hỏi HS chữ cái nào nằm giữa a và c (b). Gọi 1 em lên viết chữ b. - Y/c HS xem trang 10. - HS viết những chữ cái còn thiếu để hoàn tất hoạt động. Y/c các em nói thầm chữ cái khi viết. - Để kiểm tra câu trả lời, GV viết bài tập lên bảng rồi gọi HS lên viết. 3. Nối (Match). - Y/c HS xem hoạt động thứ 2 ở trang 10. - Hỏi HS tại sao có đường thẳng nối số 1 với từ one. - Y/c HS vẽ 1 đường nối số và từ. - Y/c HS vẽ 1 đường nối từ với hình đúng. - HS hoàn tất các hoạt động. - Viết bài tập lên bảng. Gọi HS lên nối. - NX. 4. Củng cố - dặn dò. - Cho HS đọc lại các chữ cái đã học. - HDVN.. - Tham gia chơi. - Theo dõi. - 1, 2 HS trả lời. - Mở sách. - Cả lớp. - 6 HS. - Thực hiện. - 1 HS. - Vẽ. - Vẽ. - Cả lớp. - 2 HS. - NX. - Cả lớp..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×