Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Chuong II 4 Cong hai so nguyen cung dau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.01 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> +4 -2. -1. 0. +1. +2. +2 +3. +4. +5. +6 +6. +7. +8. +9.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -3. -2. -. -6. -5. -4. -3 -5. -2. +. -1. 0. 1. 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ?1 Tính và nhận xét kết quả của:.   4  +   5 vaø -.  4 +  5 -4. -5. -10 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 -9. +. 0. 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?2 Thực hiện các phép tính:. a/ (+37) + (+81) b/ (-23) + (-17) Đáp án: a/ (+37) + (+81) = 37 + 81 = 118 b/ (-23) + (-17) = - (23 + 17) = - 40.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập 1: Tính a/ 63 + 37 b/ (-7) + (-13) c/ (-15) + (-9) d/ 17 + -3 e/ -5 + 15 f/ (-12) + (-8).

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 2: Điền dấu “>”, “<” thích hợp vào ô vuông:. a/ b/.   2  +   5 <   5   10  >   3 +   8.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×