Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.64 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 6 (2016-2017) Đề 1 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) * Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 7 là.. 2; 3; 4; 5; 6; 7 3; 4; 5; 6; 7 A.. B.. 3; 4; 5; 6. C.. 2; 3; 4; 5; 6. D.. Câu 2: Kết quả phép tính 55.59 bằng: A. 545 B. 514 C. 2514 D. 1014 Câu 3: Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng: A. A ¿ d và B ¿ d B. A ¿ d và B ¿ d C. A ¿ d và B ¿ d D. A ¿ d và B ¿ d Câu 4: Cho hình vẽ (hình 2). Em hãy khoanh tròn vào câu đúng: A. A nằm giữa B và C B. B nằm giữa A và C C. C nằm giữa A và B D. Không có điểm nào nằm giữa II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 5: (2 đ) Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 5. Bằng 2 cách ? Câu 6: (3 đ) Thực hiện phép tính: a) 72 – 36 : 32 b) 200: [119 –( 25 – 2.3)] Câu 7: (1 đ) Tìm x, biết: 23 + 3x = 125 Câu 8: (3 đ) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O. b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?. ĐỀ 2 C©u 1 (3 ®iÓm) Thùc hiÖn phÐp tÝnh : a / 253 137 25. b / 418 259 31. c / 36.68 64.68. d / 39.113 87.39. e / 13.33 17.33. 3 f / 76 26 16 2.7 . C©u 2 (2 ®iÓm) T×m sè tù nhiªn x biÕt : a / x 35 120 0. b / 310 118 x 217. c / 2 x 128 23.32. d / 4 x 3 12 120. C©u 3 (3,5 ®iÓm) 1. Cho c¸c sè : 3 476, 1 254, 3 261, 4 735, 6 420..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> a/ Sè nµo chia hÕt cho 2 mµ kh«ng chia hÕt cho 5? b/ Sè nµo chia hÕt cho 5 mµ kh«ng chia hÕt cho 2? c/ Sè nµo chia hÕt cho c¶ 2 vµ 5? 2. Thay dấu sao bởi các chữ số thích hợp để 1*5 chia hết cho 3? C©u 4 (1,5 ®iÓm) Cho ®o¹n th¼ng AB = 8cm. §iÓm C n»m gi÷a hai ®iÓm A vµ B. So s¸nh hai ®o¹n th¼ng AC vµ CB nÕu : a/ CB = 3cm. b/ CB = 4cm. Đề3 Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính a ) 22 . 5 + (149 – 72). b/ 24 . 67 + 24 . 33. c) 136. 8 - 36.23. d) 2 + 4 + 6 + ..... + 100. Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết: a) 10 + 2x = 45 : 43 b) 5.(x + 35) = 515 c) 34 x. chia hết cho 3 và 5. Bµi 3:( 1,5 điÓm) a) T ìm Ư(12) b) Viết tập hợp A các bội nhỏ hơn 60 của 9 c) Viết tập hợp B các bội chung nhỏ hơn 60 của 9 và 12 Bµi 4:(2,5 ®iÓm) a) Cho 3 điểm A; B; C khụng thẳng hàng .Vẽ đoạn thẳng AB, tia BC, đờng thẳng AC. b) Gọi M là một điểm của đoạn thẳng PQ, biết PQ = 10 cm v à QM = 6cm so sánh PM và QM. Bµi 5: ( 1®iÓm) Chứng minh rằng n.( n + 13 ) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n ĐỀ 4 Bài 1 (2 điểm). Cho tập hợp A = { x∈N /18≤x<21 } . Hãy liệt kê các phần tử của A rồi điền kí hiệu ( 10. A;. ¿ ;∉;⊂¿ ¿. 19. ; =) vào ô trống sao cho đúng: A;. {18; 19; 20}. A;. Bài 2 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) 32 . 163 + 32 . 837. b) 2 . 3 . 4 . 5 . 25. {19}. A.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> c) 70 - [ 60 - (12 - 8)2 ] Bài 3 (2,0 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: b) x2 . 35 = 37. a) 2x - 11 = 23 Bài 4 (3,5 điểm). Cho hình vẽ: .A x. y .B. a) Hãy xác định điểm O trên xy sao cho ba điểm A, O, B thẳng hàng. b) Lấy điểm D trên tia Ox, điểm E trên tia Oy. Chỉ ra các tia đối nhau gốc D, các tia trùng nhau gốc O. c) Trên hình có bao nhiêu đoạn thẳng, kể tên các đoạn thẳng đó. Bài 5 (1điểm). Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 + .... + 211 Không tính tổng A, hãy chứng tỏ A chia hết cho 3. ĐỀ 5 Bài 1: (2 điểm). a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 17 theo hai cách. b/ Điền các ký hiệu thích hợp vào ô trống: 11 A ; {15; 16} A ; 19 A Bài 2: (1 điểm). Tính nhanh: a/ 25.27.4 b/ 63 + 118 + 37 + 82 Bài 3: (2 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a/ 4. 52 – 64: 23 b/ 24.[119 – ( 23 – 6)] Bài 4: (1.5 điểm). Tìm số tự nhiên x biết: a/ 2( x + 55) = 60 b/ 12x – 33 = 32015 : 32014 Bài 5: (2 điểm): Cho 3 điểm A , B , C thẳng hàng theo thứ tự đó.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> a) Viết tên các tia gốc A , gốc B , gốc C b) Viết tên 2 tia đối nhau gốc B c) Viết tên các tia trùng nhau Bài 6 (1.5 điểm) Cho M = 2 + 22 + 23 + … + 220 Chứng tỏ rằng M 5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>