Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

BAI 11 BIEU DIEN REN HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo Giáo viên viên thực thực hiện: hiện: Lê Lê Thị Thị Mai Mai.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂMCâu TRAhỏi BÀI CŨ 1. Nêu nội dung của bản vẽ chi tiết?. 2. Nêu trình tự đọc và nội dung cần hiểu của bản vẽ chi tiết?. BVCT. NDBV. TTĐ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 028 016. Hình bieåu dieãn. Yeâu caàu kó thuaät. 30. Kích thước. OÁNG LOÙT Người vẽ. 10/4. Kieåm tra. 10/4. Khung teân. 1.. Laøm tuø caïnh. 2.. Maï keõm. Yeâu caàu kó thuaät. Vaät lieäu. Tæ leä. Baûn soá. Theùp. 1:1. 90.1. Nhaø maùy Cô khí HN. Baûn veõ oáng loùt. KTBC.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trình tự đọc và nội dung cần hiểu của bản vẽ chi tiết: Trình tự đọc. Nội dung cần hiểu. 1. Khung tªn. - Tªn gäi chi tiÕt - VËt liÖu, - TØ lÖ. 2. H×nh biÓu diÔn. - Tªn gäi h×nh chiÕu - VÞ trÝ h×nh c¾t. 3. KÝch thíc. -KT chung cña CT. -KT c¸c phÇn cña -chi tiÕt. 4. Yªu cÇu kÜ thuËt. - Gia c«ng -Xö lÝ bÒ mÆt. 5. Tæng hîp. -M« t¶ h×nh d¹ng vµ CT cña chi tiÕt. - C«ng dông cña chi tiÕt. KTBC.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I/ Chi tiết có ren: Em biết một đồ vật có chi Ren tiết? thường thấy? Emhãy hãycho quan sát số hình và hoặc nêu chi têntiết các. Ghế xoay. Vít. Đui đèn. Bình mực. Bóng đèn. Đai ốc. Bu lông.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Em hãy quan sát hình và trả lời câu hỏi?. đuôi bóng đèn Em hãy cho biết ren của đuôi bóng đèn và ren của đui đèn được dùng để làm gì ?. Dùng để ghép nối. Đui đèn.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I/ Chi tiết có ren: Ren dùng để ghép nối các chi tiết hay truyền lực. Ví dụ: Bulông, đai ốc, phần đầu và thân vỏ bút bi,…. II/ Quy ước vẽ ren: 1/ Ren ngoài, ren trong: - Vì Ren ngoài làlại ren được hình thành mặt ngoài của tiết.hỏi sao Rensát được theo quy ước giống nhau? Hãy quan kỹ hìnhvẽ các chi tiếtởcó ren và trả lờichi câu - Ren trong là ren hình thành ở mặt trong của lỗ. 2/ Quy ước vẽ ren: Ren trong là ren được hình thành ở Ren ngoài rennào được Em Em hãy hãy cho cho biết biếtlàthế thế nào là làhình ren ren thành ngoài trongở?? mặt ngoài của chi mặt trong của lỗtiết. ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Một số loại nét vẽ cơ bản. Tên gọi. Nét vẽ. Áp dụng. 1. Nét liền đậm. Cạnh thấy, đường bao thấy…. 2. Nét liền mảnh. Đường dóng, đường kích thước, đường gạch gach…. 3. Nét đứt. Cạnh khuất, đường bao khuất…. 4. Nét gạch chấm mảnh. Đường tâm, đường trục đối xứng..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2/ Quy ước vẽ ren: a) Ren nhìn thấy Hãy quan sát kỹ hình ren trục và giải thích ký hiệu d, d1 được ghi trong hình?. Chọn a hoặc b. Đường kính ngoài Đường kính trong.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hãy quan sát hình chiếu của ren truc ? Hãy nhận xét về quy ước vẽ ren ?. 1. 2. 4. 3. 5. Liền đậm Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét …………… Liền mảnh Đường chân ren được vẽ bằng nét…………. Liền đậm Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét…………… Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét..............… …… Liền đậm Liền mảnh Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét……………….

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hãy quan sát hình cắt và hình chiếu của ren lỗ, nhận xét về quy ước vẽ ren ? 2. 1. 4. 3. 5. Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét…………… Liền đậm Liền mảnh Đường chân ren được vẽ bằng nét…………… Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét…......... Liền đậm Liền đậm Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét………….. Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét................. Liền mảnh.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I/ Chi tiết có ren: Ren dùng để ghép nối các chi tiết và truyền lực. Ví dụ: Bulông, đai ốc, phần đầu và thân vỏ bút bi,…. II/ Quy ước vẽ ren: 1/ Ren ngoài, ren trong: - Ren ngoài là ren được hình thành ở mặt ngoài của chi tiết. - Ren trong là ren hình thành ở mặt trong của lỗ.. 2/ Quy ước vẽ ren: a) Ren nhìn thấy - Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren và vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm. - Đường chân ren và vòng chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh, vòng chân ren chỉ vẽ hở ¾ vòng b) Ren bị che khuất.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Quan sát hình chiếu của ren khuất hãy nhận xét về quy ước vẽ ren. - Đường đỉnh ren, chân ren, giới hạn ren được vẽ bằng nét..............ở đứt hình chiếu............. đứng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> I/ Chi tiết có ren: Ren dùng để ghép nối các chi tiết và truyền lực. Ví dụ: Bulông, đai ốc, phần đầu và thân vỏ bút bi,…. II/ Quy ước vẽ ren: 1/ Ren ngoài, ren trong: - Ren ngoài là ren được hình thành ở mặt ngoài của chi tiết. - Ren trong là ren hình thành ở mặt trong của lỗ.. 2/ Quy ước vẽ ren: a) Ren nhìn thấy - Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren và vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm -Đường chân ren và vòng chân renđược vẽ bằng nét liền mảnh vòng chân ren chỉ vẽ ¾ vòng b) Ren bị che khuất -Đường đỉnh ren, chân ren, giới hạn ren được vẽ bằng nét đứt..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TỔNG KẾT BÀI HỌC. Hãy mở đường giúp công chúa và hoàng tử được gặp nhau? ?6. Đường ?5. ?2. ?1. ?3. ?4. Hình chiếu cắt định củacủa đứng cạnh ren renren của nào lỗ, nào lỗ, hình ren của của hình ngoài, trong, ren nào ren nào trục trục đúng: được đúng: vẽ vẽ đúng: vẽ đúng: bằng nét gì: A. Liền đậm;. B. Liền mảnh;. AAAA. C. Đứt. C C C C. B BBB. ?3 ?4. ?1 ?2 ?5 ?6.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Công việc về nhà - Trả lời câu hỏi và làm bài tập cuối bài. - Học sinh xem trước bài 13 - Bản vẽ lắp..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×