Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE KTDG CUOI HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (607.35 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT THANH OAI TRƯỜNG TH XUÂN DƯƠNG. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2016 -2017 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 3 ( Thời gian làm bài: 60 phút). Họ và tên:………………………………………………………….. Lớp :………….. ĐIỂM HỌ TÊN GIÁO VIÊN VÀ CHỮ KÍ ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… …..………………………………………………………………….. A.KIỂM TRA ĐỌC I.Kiểm tra đọc thành tiếng (6 điểm) GV cho HS bốc thăm các bài tập đọc trong SGK Tiếng Việt 3- tập 1, đọc một đoạn trong bài đó và trả lời câu hỏi nội dung bài. II.Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm) Bài : Nắng phương Nam (trang 94 – SGK Tiếng Việt 3.tập 1) Em đọc thầm bài tập đọc, khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Uyên và các bạn đi đâu? Vào dịp nào? A.Đi dạo chơi công viên, vào dịp nghỉ hè. B.Đi chợ hoa,vào ngày hai mươi tám tết. C.Đi đến trường,vào ngày đầu năm học. Câu 2 : Nghe đọc thư của Vân,các bạn mong ước điều gì ? A.Gửi cho Vân nhiều đồ dùng học tập. B.Gửi cho Vân nhiều đồ chơi. C.Gửi cho Vân được ít nắng phương Nam. Câu 3 : Phương nghĩ ra sáng kiến gì? A.Gửi tặng Vân một cành mai. B.Mời Vân vào miền Nam chơi. C.Gửi tặng Vân nhiều loài hoa đẹp. Câu 4. Dòng nào dưới đây nêu đầy đủ các từ chỉ hoạt động? A. Ríu rít,điều ước,gọi. B. Cười,sáng kiến,nói C. Đọc,đi,hát ,gọi. B.KIỂM TRA VIẾT I.Chính tả (nghe -viết) Bài: ‘‘Đêm trăng trên hồ Tây’’(trang105- SGK TV3.tập1).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II.Tập làm văn Em hãy viết một bức thư ngắn gửi cho người thân của em.. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ,CHO ĐIỂM MÔN : TIẾNG VIỆT – LỚP 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.KIỂM TRA ĐỌC( 10 điểm) I.Kiểm tra đọc thành tiếng ( 6 điểm) - Đọc đúng tiếng đúng từ (Đọc sai dưới 3 tiếng : 2,5 điểm ;đọc sai từ 3 đến 4 tiếng : 2 điểm ; đọc sai từ 5 đến 6 tiếng: 1,5 điểm ; đọc sai từ 7 đến 8 tiếng: 1 điểm ; đọc sai từ 9 đến 10 tiếng: 0,5 điểm ; đọc sai trên 10 tiếng : 0 điểm. -Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ có nghĩa : 1 điểm. - Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 điểm ( Đọc quá 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm.Đọc quá 2 phút phải đánh vần nhẩm: 0 điểm) -Trả lời đúng ý các câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm. II.Đọc thầm và làm bài tập(4 điểm) -Mỗi câu chọn đúng đáp án : 1 điểm Câu 1 : Đáp án : B Câu 2 : Đáp án : C Câu 3 : Đáp án : A Câu 4 : Đáp án : C B.KIỂM TRA VIẾT(10 điểm) I.Chính tả ( 5 điểm ) - Bài viết không mắc lỗi chính tả,chữ viết rõ ràng,trình bày đúng đoạn văn (5 điểm) - Mắc mỗi looix chính tả trong bài (viết sai,lẫn phụ âm đầu hoặc vần,thanh,không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm. - Nếu chữ viết không rõ ràng,sai về độ cao,khoảng cách,kiểu chữ hoạc trình bày bẩn….. : trừ 1 điểm toàn bài. II.Tập làm văn ( 5 điểm) -Học sinh viết đúng theo yêu cầu đề bài.Câu văn dùng đúng,lời văn hay,không sai ngữ pháp,chữ viết sạch đẹp : 5 điểm. ( Giáo viên đánh giá,cho điểm dựa vào yêu cầu nội dung và hình thức trình bày diễn đạt của bài tập làm văn cụ thể ( theo các mức điểm từ 0,5 đến 1 điểm; 1,5 điểm…….đến 5 điểm). PHÒNG GD&ĐT THANH OAI TRƯỜNG TH XUÂN DƯƠNG. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2016 -2017 MÔN TOÁN - LỚP 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ( Thời gian làm bài: 60 phút) Họ và tên:………………………………………………………….. Lớp :………….. ĐIỂM HỌ TÊN GIÁO VIÊN VÀ CHỮ KÍ ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… …..………………………………………………………………….. Bài 1: Tính a) 84 3 ……. ……. ……. ……. …….. b) 975 5 ……. ……. …….. ……. ……. …….. c) 243 x 2 ………. d) 109 x 6 ………. Bài 2: Tính giá trị của biểu thức a) 324 – 20 + 61 = b) 21 x 3 : 9 = ………………….. ……….. …………………………. …………………………. … …………………………. ……………………………. …………………………. c) 201 + 39 : 3 = d) 123 x (42 - 38 ) = ……………………………. …………………………… ……………………………. …………………………… ……………………………. …………………………… Bài 3 : Tìm x : a) x – 137 = 542 c) 8 x x = 72 ……………………………….. ……………………………. ……………………………….. ……………………………. ……………………………….. ……………………………. b) 81 : x = 9 d) x : 4 = 75 + 21 ………………………………. ……………………………. ………………………………. ……………………………. ………………………………. ……………………………. Bài 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Một hình chữ nhật có chiều dài 15 m,chiều rộng 9 m .Chu vi của hình chữ nhật đó là ? A. 210 m B. 48 m C.120 m Bài 5: Trong khu vườn có trồng 48 cây ăn quả , trong đó có là số cây cam.Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây bưởi ? Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Bài 6: Trong một phép chia có số chia là 8, thương bằng 24 và số dư là số lớn nhất có thể.Tìm số bị chia ? Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ,CHO ĐIỂM MÔN : TOÁN – LỚP 3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 1: Tính (2 điểm) a) 28 c) 468 b) 195 d) 654 - Mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm - Kết quả sai nhưng đặt tính đúng thì được 0.25 điểm Bài 2: Tính giá trị của biểu thức (2điểm) Mỗi biểu thức đúng được 0,5 điểm a) 365 c) 214 b) 7 d) 528 Bài 3: Tìm x ( 2 điểm) - Mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm a) x – 137 = 542 c) 8 x x = 72 x = 542 + 137 x = 72 : 8 x = 679 x = 9 b) 81 : x = 9 d) x : 4 = 75 + 21 x = 81 : 9 x = 96 x = 9 x = 96 x 4 x = 384 Bài 4 (1 điểm) Đáp án : B Bài 5:(2điểm) -Viết đúng lời giải và thực hiện đúng phép tính được : 1 điểm - Không ghi đáp số, trừ 0,25 điểm Bài giải Trong vườn có số cây cam là : 48 : 8 = 6 (cây) Trong vườn có số cây bưởi là : 48 - 6 = 42 (cây) Đáp số: 42 cây Bài 6: (1 điểm) -Tìm được số dư lớn nhất trong phép chia 8 là 7 ( 0,5 điểm) - Tìm được số bị chia (0,5 điểm) Bài giải Số dư lớn nhất trong phép chia là: 7 Số bị chia là: 24 x 8 + 7 = 199 Đáp số: 199.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×