Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bai 6 Don chat va hop chat Phan tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.1 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần Tiết 9. Ngày soạn: Ngày dạy:. Bài 6: ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT - PHÂN TỬ (Tiết 2) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức - HS biết: + Khái niệm về phân tử là hạt đại diện cho chất gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất. + Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đvC. 2. Kỹ năng: - Xác định phân tử khối: bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, trung thực, có tinh thần học tập cao, hứng thú với môn học. II. PHƯƠNG PHÁP: - Đàm thoại nêu vấn đề, sử dụng mô hình trực quan. III. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY: 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: - Đơn chất là gì? Hợp chất là gì? Vận dụng làm bài tập 6.5-tr.8-SBT Gợi ý - Đơn chất là những chất do một nguyên tố hóa học cấu tạo nên. - Hợp chất là những chất được cấu tạo từ hai nguyên tố hóa học trở lên. + Đơn chất: O3, F2. Hợp chất: H3PO4, Na2CO3, C2H5OH, C12H22O11 3. Dạy bài mới: a. Vào bài: - Ta đã biết có 2 loại chất là đơn chất & hợp chất. Dù là đơn chất hay hợp chất đều được tạo nên bởi các hạt nhỏ. Vậy các hạt nhỏ đấy gọi là gì ? b. Bài giảng: Hoạt động của GV và HS. Nội dung ghi bảng. Hoạt động 1: Phân tử - Yêu cầu học sinh quan sát H1.11, H1.12 và III. PHÂN TỬ. H1.13. 1. Định nghĩa: Là hạt gồm một - Giáo viên giới thiệu các phân tử hidro, oxi, số nguyên tử liên kết với nhau và.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> nước trong các mẫu hidrro, oxi, nước.. thể hiện đầy đủ tính chất hoá học - GV yêu cầu HS nhận xét về: Thành phần, của chất. hình dạng, kích thước của các hạt hợp thành các mẫu chất trên - Lưu ý: Các phân tử kim loại & - GV: Đó là các hạt đại diện cho chất, mang một số phi kim như P, S, C ... thì đầy đủ tính chất của chất. Đó là phân tử phân tử chỉ là một nguyên tử. - Vậy phân tử là gì?. Phân tử phi kim khác và hợp chất gồm một số nguyên tử liên kết với nhau. Hoạt động 2: Phân tử khối. - Nhắc lại định nghĩa nguyên tử khối ?. 2. Phân tử khối:. - Hãy nêu định nghĩa phân tử khối ?. - Là khối lượng của một phân tử tính bằng đvC.. Giáo viên hướng dẫn cách tính phân tử khối.. Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò - Yêu cầu HS làm bài tập 4, 6, 7 tr.26 SGK. Gợi ý: Bài tập 6: a. 44; b. 16; c. 63; d. 158 Bài tập 7: M O2 32 16 = = » 1,78 M H 2O 18 9 M O2 M NaCl M O2 M CH4. = =. 32 » 0,547 58,5. 32 =2 16. Bài tập về nhà: 6.6 tr.9 SBT Dặn dò HS chuẩn bị cho bài thực hành số 2 và bài luyện tập. V. RÚT KINH NGHIỆM : ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×