Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De KT Toan giua hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.97 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH THANH HÀ Ma trận đề kiểm tra môn Toán GHKI, lớp 5 Mức 1. Số câu và số điểm. Mạch kiến thức, kĩ năng. TN KQ. TL. 6 3. Số thập phân và câu Số câu tạo của số thập phân, Số điểm so sánh hai số thập phân. Mức 2 TNK Q. Mức 3. TL. 1. 6. 1. 2. 3. 2. TL. TN KQ. Tổng TNK Q. TL. TN KQ. Mức 4 TL. Đổi đơn vị đo khối lượng, độ dài, diện tích. Số câu. 1. 1. Số điểm. 2. 2. Giải toán liên quan tới dạng toán: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số có yếu tố hình học và bài toán tổng hiệu. Số câu. Tổng. Số câu. 6. 1. Số điểm. 3. 2. 1. 1. 2. 2. 1. 3. 1. 1. 1. 6. 4. 2. 2. 1. 3. 7. Số điểm. Ma trận câu hỏi môn Toán GHKI, lớp 5 TT 1 2. 3. TS. Chủ đề. Số học Đại lượng và đo đại lượng Giải toán. Mức 1 Số câu. Mức 2. Mức 3. Mức 4. 7. Cộng 7. Câu số 1,2,3,4,5,6,7 Số câu. 1. Câu số. 8. 1. Số câu. 1. 1. Câu số. 9. 10. 1. 1. TS câu. TRƯỜNG TH THANH HÀ. 7. 1. 2. 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 5 NĂM HỌC 2016-2017 (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên HS:......................................................................................Lớp : 5........ Ngày ....... tháng....... năm 2016 Điểm. Nhận xét của thầy (cô) giáo. PHẦN I: Trắc nghiệm (Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng) Bài 1. Số “Hai mươi mốt phẩy tám mươi sáu” viết là : A. 201,806 B. 21,806 C. 21,86 D. 201,86 3. Bài 2. Viết 5 100 dưới dạng số thập phân ta được: A. 0,53 B. 5,3 C. 5,03 Bài 3. Chữ số 8 trong số thập phân 95,284 có giá trị là: 8. A. 1000. 8. D. 5,003 8. B. 100. C. 10. 8 Bài 4. Số lớn nhất trong các số 6,97 ; 7,99 ; 6,79 ; 7,9 là : A. 6,97 B. 7,99 C. 6,79 3 Bài 5. Chuyển hỗn số 4 5. A.. D.. D. 7,9. thành phân số được: 17 B. 5. 23 5. C.. 27 5. D.. 12 5. Bài 6. Cho số thập phân 5,432. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải một chữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào ? A. hàng chục B. hàng đơn vị C. hàng phần trăm D. hàng phần mười PHÂN II: Tự luận Bài 7. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ( > ; < ; = ) a) 85,2 ...... 85,19 b) 9,843 ....... 9,85. c) 86,5 ...... 86,500. d) 900,6 ........ 899,6 Bài 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5 tấn 12kg = ............... kg. c) 2hm 8dam = .....................dam. b) 7m 5dm. d) 17m2 5dm2 = .................... m2. = ................ m.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 Bài 9. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 50m, chiều rộng bằng 3 chiều. dài. a) Tính diện tích mảnh đất đó ? b) Người ta sử dụng. 3 5. diện tích của mảnh đất để xây nhà. Hỏi phần. xây nhà có diện tích bao nhiêu mét vuông ? ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Bài 10. Tuổi em năm nay nhiều hơn hiệu số tuổi của 2 chị em là 12 tuổi. Tổng số tuổi của 2 chị em cũng nhỏ hơn 2 lần tuổi của chị là 3 tuổi. Tính tuổi mỗi người? ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG TH THANH HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 5 NĂM HỌC 2016-2017 Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm; mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm) Bài 1. Số “Hai mươi mốt phẩy tám mươi sáu” viết là : C. 21,86 3. Bài 2. Viết 5 100 dưới dạng số thập phân ta được: C. 5,03 Bài 3. Chữ số 8 trong số thập phân 95,284 có giá trị là: 8. B. 100 Bài 4. Số lớn nhất trong các số 6,97 ; 7,99 ; 6,79 ; 7,9 là : B. 7,99 3. Bài 5. Chuyển hỗn số 4 5 thành phân số được: A.. 23 5. Bài 6. Cho số thập phân 5,432. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải một chữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào? D. hàng phần mười Phần II: Tự luận (7 điểm) Bài 7. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ( > ; < ; = ) (2 điểm; mỗi phép tính đúng 0,5 điểm ) a) 85,2 > 85,19 b) 9,843 < 9,85 c) 86,5 = 86,500 d) 900,6 > 899,6 Bài 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm; mỗi phép tính đúng 0,5 điểm ) a) 5 tấn 12 kg = 5012 kg. c) 2 hm 8 dam =2,8 dam. b) 7 m 5 dm. d) 17 m2 5 dm2 = 17,05 m2. = 7,5 m. Bài 9. (2 điểm) (Phần a: 1 điểm; Phần b: 1 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài giải: a) Nếu coi chiều rộng là 2 phần thì chiều dài là 3 phần như thế Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) Chiều rộng hình chữ nhật là : 50 : 5 x 2 = 20 (m) Chiều dài hình chữ nhật là: 50 – 20 = 30 (m) Diện tích mảnh đất đó là : 30 x 20 = 600 (m2) b) Phần xây nhà có diện tích số mét vuông là 3. 600 x 5 = 360 (m2) Đáp số : a) 600 (m2) b) 360 (m2) Bài 10. (1 điểm) (tùy theo mức độ làm bài, căn cứ vào tổng điểm để cho điểm) Bài giải Vì tổng số tuổi của 2 chị em cũng nhỏ hơn 2 lần tuổi của chị là 3 tuổi. Vậy chị hơn em 3 tuổi hay Hiệu số tuổi của 2 chị em là 3 tuổi. Tuổi em là : 12 + 3 = 15 (Tuổi) Tuổi chị là : 15 + 3 = 18 (Tuổi) Đáp số : 15 tuổi ; 18 tuổi.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×