Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Quyet dinh thanh lap ban chi dao thuc hien Quy che cong khai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.86 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH TRƯỜNG MN VẠN HƯNG Số. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lâp – Tự do – Hạnh phúc. /QĐ- MNVH. Vạn Hưng, ngày. tháng 9 năm 2016. QUYẾT ĐỊNH V/v thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Quy chế công khai Năm học 2016-2017 HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG MẦM NON VẠN HƯNG Căn cứ Thông tư 09/2015/BGDĐT ngày 14/5/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo vê việc bổ sung sửa đổi một số điêu của Điêu lệ Trường Mầm non, ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được bổ sung, sửa đổi tại Thông tư 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 và Thông tư số 05/2011BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07-5-2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo “Ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân”; Căn cứ phương hướng nhiệm vụ năm học 2016-2017, tình hình thực tế nhà trường, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Nay thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện Quy chế công khai nhà trường theo Thông tư 09/2009-TT-BGDĐT gồm các bà có tên sau: 1. Bà Lâm Thị Kim Anh– Hiệu trưởng. Trưởng ban. 2. Bà. Nguyễn Thị Ngọc Hướng– CTCĐCS. Phó ban. 3. Bà. Trần Thị Lan Anh. P Hiệu trưởng. Ủy viên. 4. Bà. Đỗ Quốc Anh – Giáo viên.. Thư ký. 5. Bà. Nguyễn Thị Thanh Xuân – Kế toán.. Ủy viên. Điều 2. Ban Chỉ đạo thực hiện Qui chế công khai theo kế hoạch, thời gian và nhiệm vụ được phân công; thu thập đầy đủ, chính xác các số liệu để kê khai các biểu mẫu: 09, 10, 11, gồm nội dung: Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế; Công khai điêu kiện đảm bảo chất lượng giáo dục; Công khai thu, chi tài chính... - Nhiệm vụ của các thành viên do trưởng ban phân công Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, Các Bà có tên ở Điêu 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định./. Nơi nhận: - Như Điêu 3; - Lưu VT.. HIỆU TRƯỞNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH TRƯỜNG MN VẠN HƯNG Số. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lâp – Tự do – Hạnh phúc. /QĐ- MNVH. Vạn Hưng, ngày. tháng 10 năm 2016. QUYẾT ĐỊNH V/v bổ sung thành viên Ban chỉ đạo thực hiện Quy chế công khai Năm học 2016-2017 HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG MẦM NON VẠN HƯNG Căn cứ Thông tư 09/2015/BGDĐT ngày 14/5/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo vê việc bổ sung sửa đổi một số điêu của Điêu lệ Trường Mầm non, ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được bổ sung, sửa đổi tại Thông tư 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 và Thông tư số 05/2011BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07-5-2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo “Ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân”; Căn cứ Quyết định số 1979 và 1980/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND huyện Vạn Ninh vê việc điêu động, bổ nhiệm cán bộ quản lý giáo dục năm học 20162017; Căn cứ phương hướng nhiệm vụ năm học 2016-2017, tình hình thực tế nhà trường, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Nay bổ sung thành viên Ban Chỉ đạo thực hiện Quy chế công khai nhà trường theo Thông tư 09/2009-TT-BGDĐT gồm các bà có tên sau: 6. Bà Lâm Thị Kim Anh– Hiệu trưởng. Trưởng ban. 7. Bà. Nguyễn Thị Ngọc Hướng– CTCĐCS. Phó ban. 8. Bà. Nguyễn Thị Hải VânP Hiệu trưởng. Ủy viên. 9. Bà. Đỗ Quốc Anh – Giáo viên.. Thư ký. 10. Bà. Nguyễn Thị Thanh Xuân – Kế toán.. Ủy viên. Điều 2. Ban Chỉ đạo thực hiện Qui chế công khai theo kế hoạch - Nhiệm vụ của các thành viên do trưởng ban phân công Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, Các Bà có tên ở Điêu 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định./. Nơi nhận: - Như Điêu 3; - Lưu VT.. HIỆU TRƯỞNG.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH TRƯỜNG MN VẠN HƯNG Số:. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lâp – Tự do – Hạnh phúc. /KH- MNVH. Vạn Hưng, ngày. tháng 10 năm 2016. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN 3 CÔNG KHAI Năm học: 2016-2017 Căn cứ Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo vê việc ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân; Thực hiện phương hướng nhiệm vụ năm học 2016-2017; Trường Mầm non Vạn Hưng xây dựng kế hoạch thực hiện 3 công khai cụ thể: NỘI DUNG 1 Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế: a/ Cam kết chất lượng giáo dục: - Thực hiện chương trình Giáo dục mầm non, đảm bảo tiến hành 10 chủ đê trong năm của 3 độ tuổi. Khối nhỡ: Thực hiện 34 tuần, bắt đầu từ ngày 05/9/2016 đến 19/5/2017 + Xây dựng mục tiêu cuối độ tuổi dựa vào 5 lĩnh vực giáo dục đảm bảo sự phát triển của trẻ. + Xây dựng mục tiêu cuối chủ đê, nội dung, hoạt động giảng dạy phù hợp với từng lĩnh vực. Khối lớn: Thực hiện 35 tuần, bắt đầu từ ngày 05/9/2016 đến 19/5/2017 (1 tuần sự kiện) + Xây dựng mục tiêu cuối độ tuổi, mục tiêu chủ điểm, nội dung và hoạt động giảng dạy phải dựa vào 120 chỉ số, đồng thời đảm bảo sự phát triển của trẻ trên 5 lĩnh vực. b/Chất lượng giáo dục thực tế: - Trình độ chuyên môn CBQL: trên chuẩn 3 cô; GV: Chuẩn 11 cô, trên chuẩn 8 cô. - Chương trình giáo dục Mầm non thực hiện theo qui định của Bộ GD&ĐT. - Thực hiện Đê án phổ cập trẻ 5 tuổi: 100% lớp học 2 buổi/ngày. * Tổng số: 11 lớp/270 cháu. - Giáo viên dạy 8h/ngày - Phân công cụ thể như sau:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Stt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21. Họ và tên Lâm Thị Kim Anh Nguyễn Thị Ngọc Hướng Nguyễn Thi Hải Vân Nguyễn Thị Thanh Xuân Nguyễn Thị Cúc Thương Nguyễn Thị Thúy Văn Thái Liên Thu Nguyễn Hữu Sen Nguyễn Xuân Tho Đỗ Thành Sơn Đỗ Quốc Anh Nguyễn Thị Thu Huyền Nguyễn Thị Hương Giang Phan Thị Ngọc Yến Lê Thị Hưỡng Nguyễn Thị Mỹ Nhiệm Huỳnh Thị Thu Tuyết Cao Thị Trâm Lê Thị Nguyệt Lê Thị Thanh Nga Trần Thị Thủy Tiên. Chức vụ Hiệu trưởng P.hiệu trưởng P.hiệu trưởng Kế toán Văn thư Y tế Tạp vụ Bảo vệ Bảo vệ Bảo vệ Giáo viên lớp lớn D Giáo viên lớp lớn H Giáo viên lớp lớn B Giáo viên lớp lớn C Giáo viên lớp lớn A Giáo viên lớp lớn E Giáo viên lớp nhỡ B Giáo viên lớp nhỡ C Giáo viên lớp Nhỡ A Giáo viên lớp Bé A Giáo viên lớp Bé B. Nhiệm vụ QLCĐ QLCM1 QLCM2 Tổ trưởng văn phòng Tổ viên Tổ viên Tổ viên Tổ viên Tổ viên Tổ viên Tổ trưởng khối Lớn Tổ phó khối lớn Tổ viên Tổ viên Tổ viên Tổ viên Tổ trưởng bé-nhỡ Tổ phó bé- nhỡ Tổ viên Tổ viên Tổ viên. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> NỘI DUNG 2: CÔNG KHAI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC: a/ Cơ sở vật chất:. Kiên cố. Điểm trường Cũ 1 2. Xuân Tự 1 K-18. 3 4. Hà Già. mới xây. T S. Phòng học Bán Kiên cố M ới C xâ T ũ y S 1 1. 1 1. TS phòn g hiện có. Nhà vệ sinh. Mư ợn. Phòn g học thiếu. Sân chơi Sân Còn có Hiệ thiế T đồ n có u S chơi. 1 1. 1 1. 1 1. 1 1. 1. 1. 1 1. 1 1. 1 1. 1 1. 5. 1. 1. 1. 1. 6. 1. 1. 1. 1. 7. 1. 1. 1. 1. 8. 1. 1. 1. 1. 9. 1. 1. 1. 1. 10. 1. 1. 1. 1. 11. Đá Trắng 8. 8. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 3. 3. 11. 11. 4. 4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> b/ Đội ngũ nhà giáo, CBQL và nhân viên: - Số lượng CB-GV-NV: 33 người, Nữ 30 người. Trong đó: CBQL: 3 người; GV: 19 người; CNV: 11 người.. T Stt. Họ và tên. 1 Lâm Thị Kim Anh. Chức vụ. HT. Năm sinh. 1965. Năm vào ngành. TĐ V hóa. 1988. 12/12. TĐ Cm. Tin. N.Ng. C. 1. A. A. C. B. B. D. A. t. A. A. A. A A. ĐH 2 Nguyễn Thị Ngọc Hướng. P.HT. 1985. 2007. 12/12. 2. ĐH 3 Nguyễn Thi Hải Vân. P.HT. 1984. 1990. 12/12. 3. ĐH 4 Nguyễn Thị Thanh Xuân. 6 Nguyễn Thị Thúy. Kế toán Văn thư Y tế. 1992. 2013. 12/12. 7 Văn Thái Liên Thu. Tạp vụ 1989. 2016. 12/12. 8 Nguyễn Hữu Sen. Bảo vệ 1971. 2011. 9/12. 9 Nguyễn Xuân Tho. Bảo vệ 1966. 2012. 9/12. 1 Đỗ Thành Sơn. Bảo vệ 1957. 2012. 9/12. 1 Đỗ Quốc Anh. GV. 1988. 2010. 12/12. ĐH. A. 1 Lê Thị Thanh Nga. GV. 1981. 2005. 12/12. ĐH. A. A. 1 Nguyễn Thị Hương Giang. GV. 1981. 2000. 12/12. ĐH. A. A. 1 Lê Thị Hưỡng. GV. 1987. 2010. 12/12. ĐH. A. A. 1 Nguyễn Thị Thu Huyền. GV. 1977. 1995. 12/12. ĐH. A. A. 4 5 Nguyễn Thị Cúc Thương 5. 1989. 2011. 12/12. 1988. 2012. 12/12. TC TC TC. A. 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1 Cao Thị Trâm. GV. 1975. 1995. 12/12. CĐ. A. A. 1 Nguyễn Thị Mỹ Nhiệm. GV. 1963. 2015. 12/12. CĐ. A. A. 1 Phan Thị Ngọc Yến. GV. 1993. 2015. 12/12. CĐ. A. A. 1 Huỳnh Thị Thu Tuyết. GV. 1988. 2015. 12/12. TC. A. A. 2 Trần Thị Thủy Tiên. GV. 1. 2016. 12/12. TC. 2 Lê Thị Nguyệt. GV. 199. 2016. 12/12. TC. A. A. 16 17 18 19 20 21.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> NỘI DUNG 3: CÔNG KHAI THU CHI TÀI CHÍNH - Thực hiện miễn giảm học phí cho trẻ thuộc đối tượng hộ nghèo và cận nghèo theo Nghị định 49/2010/CP đã sửa đổi theo Nghị định 74/2013/ CP. Hỗ trợ chi phí học tập cho hộ nghèo - Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non theo quy định tại Quyết định số 60/2011/QĐ -TTg ngày 26/10/2011. *Thu giúp : -. Tiên học phí 1 tháng. : 45.000đ. -. Tiên hội phí 1 năm. : 40.000đ. -. Thu giúp mua sách vỡ trẻ 5 tuổi : 130.900đ. -. Thu giúp mua sách vỡ trẻ 4 tuổi : 90.700đ. -. Thu giúp mua sách vỡ trẻ 3 tuổi : 79.600đ. NỘI DUNG 4: PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ: 1.Bà Lâm Thị Kim Anh thành lập ban chỉ đạo, xây dựng và triển kế hoạch 3 công khai và Chỉ đạo điêu hành tổ chức triển khai Thông tư 09/2009/TT-BGDĐT của Bộ GD-ĐT. 2. Bà Nguyễn Thị Ngọc Hướng. Công khai công tác chăm sóc giáo duc, kế hoạch chuyên môn, kế hoạch kiểm tra công tác giảng dạy, kết quả đánh giá CB,GV,NV. 3. Bà. Nguyễn Thị Hải Vân. Công khai cơ sở vật chất, đội ngũ CBGVNV. 4.Bà. Đỗ Quốc Anh. Tổng hợp thông tin báo cáo, các biểu mẫu kê khai, nhập dữ liệu trên máy vào các biểu mẫu báo cáo. 5. Bà Nguyễn Thị Thanh Xuân, công khai Quy chế chi tiêu nội bộ, báo cáo thu chi tài chính trong ngân sách và ngoài ngân sách ( các nguồn thu của phụ huynh, xã hội hóa, Hội khuyến học). Nội dung công khai được công kkhai trong Hội đồng sư phạm nhà trường vào cuối thánh 10, đăng trên bản tin công khai của nhà trường, đăng tải trên Trang thông tin điện tử nhà trường từ đầu tháng 11/2016 (Sau khi có Quyết định điêu động, bổ nhiệm CBQL ngày 14/10/2016 của cô Lan Anh và cô Hải Vân, Quy chế 3 công khai đã được điêu chỉnh bổ sung), lưu hồ sơ. Trên đây là Kế hoạch thực hiện nội dung 3 công khai của đơn vị trường Mầm Non Vạn Hưng./. HIỆU TRƯỞNG. Lâm Thị Kim An.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH TRƯỜNG MN VẠN HƯNG. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc THÔNG B¸O. Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2016-2017 Đơn vị tính: trẻ em. ST T. Nội dung. I 1 2. Tổng số trẻ em Số trẻ em nhóm ghép Số trẻ em 1 buổi/ngày. 3. Số trẻ em 2 buổi/ngày. Nhà trẻ Tổng số trẻ 3-12 13-24 em tháng tháng tuổi tuổi. Mẫu giáo 3-4 4-5 tuổi tuổi. 5-6 tuổi. 272. 51. 61. 160. 25-36 tháng tuổi. II. Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở. III. Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe. 272. 51. 61. 160. IV. Số trẻ em được theo dõi sức 272 khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng. 51. 61. 160. V. Kết quả phát triển sức khỏe 272 của trẻ em. 51. 61. 160. 239. 50. 62. 126. 34 30 3 272. 16 18 2 51. 15 11 0 61. 3 1 1 160. 4. 1 2 3 4 5 6 7 8 VI 1 a. Kênh bình thường Kênh dưới -2 Kênh dưới -3 Kênh trên +2 Kênh trên +3 Thấp còi Số trẻ em suy dinh dưỡng Số trẻ em béo phì Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục Đối với nhà trẻ Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> b 2 a b c d. Chương trình giáo dục mầm non Chương trình giáo dục nhà trẻ 272 Đối với mẫu giáo Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo Chương trình 26 tuần Chương trình 36 buổi Chương trình giáo dục mầm 272 non- Chương trình giáo dục mẫu giáo. Vạn Hưng, ngày. 51. 61. 160. 51. 61. 160. tháng 10 năm 2016. HIỆU TRƯỞNG. Lâm Thị Kim Anh.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH TRƯỜNG MN VẠN HƯNG. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc. THÔNG B¸O Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2016-2017. ST T. I II 1 2 III 1. Nội dung. Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên Giáo viên Cán bộ quản lý Hiệu trưởng Phó hiệu trưởng Nhân viên Nhân viên văn thư. Tổng số. Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo Tuyển dụng Các hợp trước NĐ 116 đồng khác và tuyển dụng (Hợp đồng theo NĐ 116 làm việc, Ghi (Biên chế, hợp hợp đồng chú đồng làm việc TC Dưới vụ việc, TS ThS ĐH CĐ ban đầu, hợp CN TCCN ngắn hạn, đồng làm việc thỉnh có thời hạn, giảng, hợp hợp đồng làm đồng theo việc không thời NĐ 68) hạn). 21. 14. 7. 11 3 1 2 3. 9 3 1 2 3. 2. 1. 1. 2. Nhânviên kế toán. 1. 3. Nhân viên y tế. 1. 4. Nhân viên tạp vụ Nhân viên khác (Bảo vệ). 1 3. 5. 4. 9. 3. 5. 5 3 1 2 1. 3. 3. 2. 4. 4. 1 1. 1 1. 1 1 3. 1 3. Vạn Hưng, ngày 15 tháng 10 năm 2016 HIỆU TRƯỞNG PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TRƯỜNG MG VẠN HƯNG. Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc. THÔNG BÁO Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non Năm học 2015- 2016 ST T I II 1 2 3 4 III IV V VI 1 2 3 4 5 VII VII I IX 1 2 3 5 6 7 8 9 10. Nội dung. Số lượng. Bình quân. Tổng số phòng Loại phòng học Phòng học kiên cố Phòng học bán kiên cố Phòng học tạm Phòng học nhờ Số điểm trường Tổng diện tích đất toàn trường (m2) Tổng diện tích sân chơi (m2) Tổng diện tích một số loại phòng Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) Diện tích phòng ngủ (m2) Diện tích phòng vệ sinh (m2) Diện tích hiên chơi (m2) Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ). 11. 12 m2/ trẻ em 12 m2/ trẻ em. Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác Ti vi Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) Máy phô tô Catsset Đầu Video/đầu đĩa Thiết bị khác Đồ chơi ngoài trời Bàn ghế đúng quy cách Thiết bị khác. 16 11/11 6 1. Số thiết (lớp) 11/11 6/11 1. 5. 5/11. 11 11. 25/11 160/11. 11. 4 5.770. -. 462 462. 1,6 1,6. 95 bộ/lớp 5/9 5 bị/nhóm.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> X 1 2. Nhà vệ sinh Đạt chuẩn vệ sinh* Chưa đạt chuẩn vệ sinh*. Số lượng (m2) Dùng cho Dùng cho học Số m2/trẻ em giáo viên sinh Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ 1. 10. 0,6. (*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT vê Điêu lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định vê tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu ). XI XII XIII XIV XV. Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) Kết nối internet (ADSL) Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục Tường rào xây. Có X X X X X. Vạn Hưng, ngày 15 tháng 10 năm 2016 HIỆU TRƯỞNG. Lâm Thị Kim Anh. Không.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×