Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Nhan voi so co mot chu so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô về dự giờ thăm lớp 4/3. MÔN TOÁN. GV: Nguyễn Dương Quốc.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016 Toán. Kiểm tra bài cũ: §Æt tÝnh råi tÝnh 328756 + 486075. 562398 - 73529.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016 Toán. Nhân với số có một chữ số 1. Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số 241324 x 2 = ? 241324 x 2 4 8 26 4 8.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016 Toán. Nhân với số có một chữ số 1. Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số (không nhớ) 241324 x 2 = ? 241324 x 2. Nh©n theo thø tù tõ ph¶i sang tr¸i. 4 8 26 4 8. * 2 nh©n 4 b»ng 8, viÕt 8. * 2 nh©n 2 b»ng 4, viÕt 4. * 2 nh©n 3 b»ng 6, viÕt 6. * 2 nh©n 1 b»ng 2, viÕt 2. * 2 nh©n 4 b»ng 8, viÕt 8. * 2 nh©n 2 b»ng 4, viÕt 4.. 241324 x 2 = 482648.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016 Toán. Nhân với số có một chữ số 136204 x 4 = ? 136204 x 4 5 44 8 16.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016 Toán. Nhân với số có một chữ số. 2. Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số (có nhớ) 136204 x 4 = ? Nh©n theo thø tù tõ ph¶i sang tr¸i 136204 * 4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1. x 4 * 4 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1. 5 44 8 16 * 4 nhân 2 bằng 8, viết 8. * 4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2. * 4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14, viết 4 nhớ 1. * 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5.. 136204 x 4 = 544816 Lưu ý: Trong phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ vào kết quả lần nhân liền sau.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016 Toán. Nhân với số có một chữ số 1. Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số (không nhớ) 241324 x 2 = ? x. 241 324. 2. Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số (có nhớ) 136204 x 4 x. =?. 136 204. 2. 4. 482 648. 544 816. 241324 x 2. = 482 648. 136204 x 4. = 544816.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016 Toán. Nhân với số có một chữ số.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016 Toán. Nhân với số có một chữ số Bài 1: Đặt tính rồi tính Tổ 1 a. 341231 x 2 341231 x 2 Tổ 3682462 b. 102426 x 5 102426 x 5 512130. Tổ 2 214325 x 4 x. 214325. 4 Tổ 857300 4 410536 x 3 410536 x 3 1231608.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016 Toán. Nhân với số có một chữ số Bài 3: Tính a. 321475 + 423507 x 2. 843275 - 123568 x 5.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016 Toán. Nhân với số có một chữ số Bài 3: Tính a. 321475 + 423507 x 2 = 321475 + 847014 = 1168489.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016 Toán. Nhân với số có một chữ số Bài 3: Tính 843275 - 123568 x 5 = 843275 - 617840 = 225435.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016 Toán. Luyện tập:. Nhân với số có một chữ số. Bài 4 Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện? Tóm tắt 8 xã vùng thấp, mỗi xã : 850 quyển truyện 9 xã vùng cao, mỗi xã : 980 quyển truyện Huyện đó : … quyển truyện?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016 Toán. Nhân với số có một chữ số. Bài 4:. Bài giải: Số quyển truyện 8 xã vùng thấp được cấp là: 850 x 8 = 6800 (quyển truyện ) Số quyển truyện 9 xã vùng cao được cấp là: 980 x 9 = 8820 (quyển truyện ) Số quyển truyện cả huyện được cấp là: 6800 + 8820 = 15620 (quyển truyện ) Đáp số: 15620 quyển truyện. Cách khác: Huyện đó được cấp số quyển truyện là: 850 x 8 + 980 x 9 = 15620 (quyển truyện ) Đáp số : 15620 quyển truyện.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016 Toán. Nhân với số có một chữ số TRÒ CHƠI: AI NHANH NHẤT.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016 Toán. Nhân với số có một chữ số Tìm đáp án đúng nhất 343142 x 2 A. 686 184 X. B. 686 284 343142 2 686284. C. 866 284.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016 Toán. Nhân với số có một chữ số Tìm đáp án đúng nhất 201634 x 3 A. 634902. B. 604892. C. 604902 201634 x 3 604902.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016 Toán. Nhân với số có một chữ số 1. Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số (không nhớ) 241324 x 2 = ? x. 241 324. 2. Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số (có nhớ) 136204 x 4 x. =?. 136 204. 2. 4. 482 648. 544 816. 241324 x 2. = 482 648. 136204 x 4. = 544816.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×