Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KIEM TRAQ CHUONG I D S 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.16 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề kiểm tra 45’(ĐỀ I ) Môn đại số khối 7Ngày : 11/ 11 / 2016 I > PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: ( 3 ñieåm) * Câu 1: Chọn câu trả lời sai. A. 0  N B. 0  Z C. 0  I * Câu 2: Chọn câu trả lời đúng.. D. 0  R. n. 8  2    Cho  3  27. A. n = 0 B. n = 1 * Câu 3: Chọn câu trả lời đúng nhất. C. n = 2. D. n = 3. C. x = 1,5. D. x = -1,5. C. x = 0. D. x = 8. x 1,5. Cho A. x = 0 B. 1,5 * Câu 4: Chọn câu trả lời đúng nhất 2 x  Tìm y trong tỷ lệ thức sau : x 8 A. x = 4 B. x = 2. * Câu 5: Chọn câu trả lời đúng. Nếu A. 9 B. 81. a 3 thì a2 baèng:. C. 3. D. -3. 4 15 7 11 ; ; ; * Câu 6: Cho các phân số sau: 35 22 64 15 . Chọn câu trả lời đúng:. Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 4 A. 35. 15 B. 22. 7 C. 64. 11 D. 15. II > PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) * Câu 1: (2đ) Tính giá trị của biểu thức:   23  0 1   4 3  2 b,B  1      .      47  2   5 4 . 1  1  a, A    0,4  :   5  5  4 . * Caâu 2: (3ñ) Tìm x, bieát: 1 1 a,1 :  15.x  1:1 14 13. 1 b, x  0,75 5. 3. 1 1  c,  2x    3 27 . * Caâu 3: (2ñ) Lớp 7A có tỉ số học sinh nữ và số học sinh nam là 4 : 5. Tính số học sinh lớp 7A biết rằng số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 4?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN GIẢI: II > PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: ( 3 ñieåm) CAÂU 1 2 ĐÁP ÁN B D I > PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) * Câu 1: (2đ) Tính giá trị của biểu thức:. 3 B. 4 A. 5 B. 6 C. 1  1  a,A    0,4  :   5   5  4 .   23  0 1   4 3  2 b,B  1      .      47  2   5 4 . 1  A   0,65 :   5  5 13 1 33 A   100 5 100. 1  4 3  3  1    B  1  1   .     .   2  5 4  2  20   3 1 3  B .  2 400 800. 2. * Caâu 2: (3ñ) Tìm x, bieát: a,1. 1 1 :  15.x  1:1 14 13. 15 14  :  15.x  1: 14 13 . 15 13 :  15.x   14 14. 15 13 15 14   15.x   :  . 14 14 14 13. b, x . 1 0,75 5. 3. 1 1  c,  2x    3 27  3.  x  0,2 0,75   x  0,2  0,75  x 0,75  0,2   x  0,75  0,2. 1  1    2x     3  3 .  x 0,95   x  0,55. 1 1  2x   0 3 3. 15  15.x  13 15 1  x  :15  13 13. 1 1  2x   3 3.  x 0. * Caâu 3: (2ñ) Gọi x, y lần lượt là số nữ sinh và nam sinh lớp 7A, ta có: x y  ; y  x 4 -x:y=4:5 4 5. Aùp duïng tính chaát cuûa daõy tæ soá baèng nhau : x y y x 4    4 4 5 5 4 1 x * 4  x 4.4 16  nữ sinh  4 y * 4  y 4.5 20  nam sinh  5. Vậy lớp 7A có 16 nữ sinh và 20 nam sinh. Nên có tổng số học sinh là: 16 + 20 = 36 (h/s). 3. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×