Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De kiem tra kien thuc giao vien mon Toan THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.13 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC GIÁO VIÊN Môn: TOÁN THCS Thời gian làm bài: 150 phút (100 câu trắc nghiệm) ĐỀ CHÍNH THỨC. (Giáo viên không được sử dụng tài liệu). Họ, tên giáo viên:.......................................................Ngày sinh: ................... Số báo danh:............... Trường: .................................................................... Huyện/thành phố: ............................................. Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có độ dài bằng: 5 5 A. 2 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 2: Nghiệm của bất phương trình 1 1 x x 9 9 A. B.. x 3 x là: C.. x. 1 9. 0 Câu 3: Diện tích hình quạt tròn, bán kính 1cm, cung 60 bằng:   3 2 cm 2 cm 2  cm A. B. 3 C. 2. 1 x  , x 0 9 D..  cm 2 D. 6. 1 1 1 + + =2 a,b,c Câu 4: Cho là các số dương và a+1 b+1 c+1 . Giá trị lớn nhất của tích abc bằng: 1 1 1 1 A. 16 B. 4 C. 8 D. 2 0  Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, C 30 . Kết luận nào sau đây đúng: 1 1 1 AB  BC AB  AC AC  BC 2 2 2 A. B. C. D. AB 2 BC. Câu 6: Cho hình nón có độ dài bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường sinh của hình nón bằng 5 cm. Khi đó thể tích của hình nón bằng: 3 3 3 3 A. 75 cm B. 16 cm C. 12 cm D. 36 cm x y z + + =0 Câu 7: Cho x  y; y z; z x và y - z z - x x - y . Giá trị của biểu thức: x y z + + 2 2 (y - z) (z - x) (x - y) 2 bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 8: Cho mặt cầu đi qua 6 đỉnh của hình lập phương có cạnh bằng a, khi đó diện tích xung quanh của mặt cầu đó bằng: 2 2 2 2 A. 6 a B. 3 a C. 3 a D. 4 a P=. 0  0  Câu 9: Cho tam giác ABC có B 80 , C 30 . Tia phân giác của góc A cắt BC ở D. Số đo của góc ADB bằng: 0 0 0 0 85 A. B. 65 C. 55 D. 75 Câu 10: Đường thẳng y 2 x  m  1 chắn trên hệ toạ độ Oxy tam giác có diện tích bằng 1 khi. Trang 1/8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. m 3; m  1 C. m 4 D. m 1 Câu 11: Cho ABC MNP .Biết AB = 4cm, BC= 5cm và MP = 6cm. Chu vi của tam giác MNP bằng: A. 15. B. 12 C. 16 D. 14 0  Câu 12: Cho hình bình hành ABCD, DAB 45 , AB = BD = 18 cm. Diện tích hình bình hành bằng: A. 234 cm2 B. 324 cm2 C. 81 cm2 D. 162 cm2  4 x  8 y  9  m Câu 13: Giá trị của để hệ phương trình (m  1) x  my 3 có nghiệm duy nhất bằng: A. m  3. A.. m. 8 3. B.. m. 8 3. C. m  2. D. m  2. Câu 14: Với những giá trị nào của m thì hàm số: y  5  m ( x  1) là hàm bậc nhất: A. m  5 B. m 5 C. m 5 D. m  5 Câu 15: Kết luận nào sau đây sai: a 2  b2 1 ab, a, b a  2 2 a A. B. , với a  0 2 2 2 C. a  b 2 ab , với a  0, b  0 D. x  y  z  xy  yz  zx, x, y, z a b b c  và  Câu 16: Nếu 2 3 4 5 thì a, b, c tỉ lệ với A. 12; 8; 15 B. 8; 12; 15 C. 15; 12; 8 D. 8; 12; 20 2 y  12   x; y  Câu 17: Cặp số nguyên thỏa mãn x 6 24 là: A. (-4;-3) B. (4;-3) C. (-4;3) D. (4;3) Câu 18: Cho hình nón có độ dài đường kính đáy bằng 4cm, độ dài đuờng sinh bằng 8cm. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 32 cm2 B. 8 cm2 C. 16 cm2 D. 12 cm2. Câu 19: Cho 6 chữ số 2,3,4,6,7,9. Lấy 3 chữ số phân biệt lập thành số a . Có bao nhiêu số a  400 A. 50 B. 40 C. 162 D. 60 Câu 20: Cho tam giác ABC đều, cạnh bằng 2 cm. Hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC có diện tích bằng: 2 4 5 cm 2 cm 2 cm 2 2 A. 3 B. 3 C. 3 D. 4 cm Câu 21: Đẳng thức nào sau đây sai: A. C.. 5 2 x 2  3x  5 ( x  1)( x  ) 2 B.. x  1  ( x  1)2. a 2 b4 = a b 2. Câu 22: Biểu thức A. x 1; x 4. 2 D. x  9 ( x  3)( x  3). M. x  1 1 x  4 có nghĩa khi: B. x  1; x 4. C. x 1 1 1 1 1    Câu 23: Kết quả của phép tính 1.2 2.3 3.4 4.5 là:. D. x 4. Trang 2/8.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 6 1 2 4 A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 Câu 24: Cho số tự nhiên x biết khi chia 185 cho x thì được số dư là 17 và khi chia 209 cho x thì được số dư là 13. Số tự nhiên x bằng: A. 14 B. 28 C. 18 D. 20 0 Câu 25: Vẽ góc xOy bằng 50 , góc yOz kề bù với góc xOy. Vẽ Om là tia phân giác của góc xOy, On là tia phân giác của góc yOz. Khi đó số đo của góc nOm bằng: A. 900 B. 1150 C. 1000 D. 250. a b a 2b 4 a 2  2ab  b 2 với a  b  0 . Ta được kết quả: Câu 26: Rút gọn biểu thức: 2 a b2 b2 ab 2 2 A. 2 B. 2 C. 2 D. ab 3 2 x Câu 27: Điều kiện xác định của biểu thức x  1  3 là: A. x 1, x 10 B. 1  x  2 C. 1  x 2 Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A. 4 B. 8. M 4   x 2  2 . D. 1  x 2. 2. bằng: C. 12. D. 0. Câu 29: Giá trị lớn nhất của biểu thức P= 9-x + x-1 bằng: A. 5 B. 2 C. 4 D. 2 2 x2 S x  1 nguyên là: Câu 30: Số các giá trị nguyên của x để biểu thức A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 31: Một đa thức f ( x) bậc 2 và thỏa mãn các điều kiện: f (1) 2; f (2) 3; f ( 3) 4 .Khi đó tổng bình phương các hệ số của đa thức đó bằng: 133 133 A. 25 B. 50. 133 133 C. 5 D. 15 Câu 32: Cho bốn điểm A, B, C, D, E, F phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số tam giác vẽ được có ba đỉnh là ba trong 6 điểm trên là: B. 16 C. 20 D. 18 A. 22. Câu 33: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm, độ dài đường trung tuyến AM bằng: A. 4cm B. 6cm C. 7cm D. 5cm 2 Câu 34: Với a 0 , Rút gọn biểu thức sau P= 64a +2a ta được: A. 7a B. 10a C. 12a a, b, c Câu 35: Cho a + b + c = 0 và đều khác 0. Rút gọn biểu thức sau:. ab bc ac + 2 2 2+ 2 2 2 2 2 a +b -c b +c -a a +c -b ta được: 3 3 B. 4 C. 2. M= 3 A. 2. D. 6a. 2. 3 D. 4. 2 2 Câu 36: Hai phương trình x  ax  1 0 và x  x  a 0 có một nghiệm thực chung khi a bằng: A. 0 B. 3 C. 2 D. 1. Trang 3/8.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2 2 Câu 37: Phân tích đa thức M=x -2xy + y + 3x - 3y - 4 thành nhân tử ta được: A. (x - y +2)(x - y -2) B. (x - y - 4)(x - y +1) C. (x - y +4)(x - y +1) D. (x - y +4)(x - y -1) Câu 38: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng: A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình tam giác Câu 39: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, BC = 5cm. Độ dài đường cao hạ từ đỉnh A bằng: 15 12 5 34 cm cm cm cm A. 5 B. 12 C. 34 D. 15. 7x  2 m n   Câu 40: Cho ( x  1)( x  2) x  1 x  2 . Khi đó tổng m+n bằng: A. 1 B. 7 C. 12 D. 9 Câu 41: Hình nào sau đây không có trục đối xứng: A. Hình tròn B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành Câu 42: Cho hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo bằng 4 và 8. Khi đó diện tích của hình thoi ABCD bằng: A. 8 B. 32 C. 16 D. 12 1 2 x  3 x  6 0 Câu 43: Tích hai nghiệm của phương trình 2 bằng: 3  3 B. 12 C. D.  12 A. 1 1 1 S   ...  1 2 2 3 99  100 Câu 44: Giá trị của A. 9 B. 8 C. 7. D. 10. S x 3 x 2 Câu 45: Với x 3 , Rút gọn biểu thức ta được: A. 2x - 5 B. 1 C. 2x - 1. D. 2x +1. Câu 46: Số nghiệm của phương trình: A. 0 B. 2. x  2 3 x. là C. 1. D. 3. Câu 47: Rút gọn biểu thức B = 16 x  16  A. x  1 B. 3 x  1. 9 x  9  4 x  4  x  1 với x  1 ta được: C. 4 x  1 D. 2 x  1 Câu 48: Giá trị của m để đường thẳng y x  2 và y (3  m) x  5 (với m 3 ) vuông góc với nhau là: A. 1 B. 2 C. 4 D. -4  Câu 49: Cho tam giác đều ABC có G là trọng tâm của tam giác. Số đo AGB bằng: 0 0 0 0 A. 120 B. 90 C. 150 D. 160 Câu 50: Cho hình thang vuông ABCD tại A và B, AD = 2cm, BC = 4cm, CD = 3cm. Diện tích hình thang ABCD bằng: A. 3 5 B. 6 5 C. 8 5 D. 9 5 8 8 7 Câu 51: Nếu (2 x  1) a8 x  a7 x  ......  a1 x  a0 , thì a8  a7  a6  a5  a4  a3  a2  a1  a0 bằng: A. 0 B. -1 C. 6561 D. 1 2 Câu 52: Cho phương trình x  3x  5 0 . Tổng bình phương các nghiệm thực của phương trình bằng: A. 16 B. 1 C. 31 D. 19. Trang 4/8.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  x ; y  nguyên thỏa mãn Câu 53: Cặp số  4;3  4;  3 B. A.. 2 y  12   x 6 24 là:   4;  3 C.. D..   4;3. 4 2 Câu 54: Số nghiệm thực của phương trình 3x  5 x  2 0 là: A. 3 B. 0 C. 4 D. 2 Câu 55: Nếu n là số tự nhiên, số nào trong các số sau là số lẻ với mọi số tự nhiên n: A. 3n - 4 B. 19n2 + 7 C. 8n + 11 D. n2 + 5. 3 6 2 3 2 4 3 2 bằng: Câu 56: Kết quả của phép tính sau: 2 6 5 6 3 A. 6 B. 6 C. 6 Câu 57: Lúc 3 giờ 30 phút số đo góc giữa kim giờ và kim phút là: A. 650 B. 850 C. 250 x 2 4 Câu 58: Số các nghiệm nguyên của bất phương trình: là: A. 8 B. 6 C. 7 Câu 59: Cho a < b, Kết luận nào sau đây đúng: A. ac < bc B. a < b-2 C. a + 1 < b Câu 60: Cho a + b = m, a - b = n . Tích ab bằng: m2 + n 2 n 2 - m2 4 4 A. B. Câu 61: Cho 3 đường thẳng có phương trình: y = thẳng sau đồng quy tại một điểm: A. m = -2 B. m = 2 1 1  Câu 62: Giá trị của biểu thức P = 2  3 2  3 A. 1. B. 4. 6 D. 2. D. 750 D. 5 D. 3a +1 < 3b +1. m2 - n 2 m2 - n 2 4 2 C. D. 2x -1; y = 1; y = 3x +m. Giá trị của m để 3 đường C. m = 3. D. m = -3. bằng C. -4. 1 D. 2. 2 2 Câu 63: Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình: 2 x  2( m  1) x  m  4m  3 0 . Giá trị lớn nhất M  x1 x2  2( x1  x2 ) của biểu thức: bằng: 9 9 19 A. 4 B. 2 C. 9 D. 4 Câu 64: Phép biến đổi nào sau đây sai? a  b  a 2 b 2 A. B. a  b  a  c  b  c 2 2 C. a  b  a  b D. a  b  2a  a  b. Câu 65: Cho tam giác ABC, G là trọng tâm của tam giác. Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện tích các tam giác S2 ABC và GBC. Khi đó tỉ số S1 bằng: 2 A. 3. 2 B. 5. 1 C. 4. 1 D. 3. Trang 5/8.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2a 2  1 Câu 66: Giá trị của a để biểu thức M = a  2 là một số nguyên là: A. a = 3 B. a = 4 C. a = 6 1 1 1 1    ...  2014 2017 được kết quả là: Câu 67: Tính S= 2 5 5 8 8 11 1 2014 2016 A. 2017 B. 12102 C. 12102. D. a = -2. 2015 D. 12102. X  a, b, c  . Câu 68: Cho tập hợp Số tập hợp con của tập X bằng: A. 9 B. 8 C. 10 D. 7 0  Câu 69: Cho AOB 105 ,trên cùng nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng OB, vẽ OC vuông góc với OA.  Số đo BOC bằng: 0 0 0 0 A. 65 B. 20 C. 15 D. 105 Câu 70: Cho hai đường thẳng d và d’ song song.Trên d lấy 6 điểm phân biệt, trên d’lấy 8 điểm phân biệt. Số tam giác tạo thành từ 14 điểm đó là : A. 182 B. 364 C. 48 D. 288 1 y  x  1; y  x  3; y  3 x  3 3 Câu 71: Trên hệ toạ độ Oxy cho các đường thẳng .Gọi α, β, φ. lần lượt là các góc tạo bởi các đường thẳng trên với trục Ox. Số đo của tổng α+β+φ bằng: 0 0 0 0 A. 75 B. 60 C. 135 D. 145 0  Câu 72: Cho tam giác ABC, A 90 . Biết AB +AC = 49cm; AB - AC = 7 cm. Độ dài cạnh BC bằng: A. 35cm B. 25cm C. 45cm D. 15cm m Câu 73: Các giá trị của tham số để đường thẳng y = mx – 2 cắt đồ thị hàm số y = -2x 2 tại hai điểm phân biệt là A. m < -2 B. -2 < m < 2 C. m  R D. m  2 2 2 Câu 74: Giá trị của biểu thức 4(1  6 x  9 x ) tại x = -1 bằng: A. 8 B. 4 C. 16 D. 9 0   Câu 75: Cho hình thang ABCD có A D 90 , độ dài đáy nhỏ AB = 11cm, AD = 12cm, BC = 13cm. Độ dài AC bằng: A. 4 7 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 20 cm Câu 76: Cho tam giác đều có độ dài trung tuyến bằng a, khi đó diện tích tam giác bằng a2 a2 a2 a2 A. 6 B. 3 C. 5 D. 2 3. Câu 77: Cho hàm số: y = ax2 ( a  0 ). Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Với a < 0, hàm số đã cho đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 B. Với a > 0, hàm số đã cho đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 C. Với a > 0 hàm số đã cho luôn đồng biến D. Với a < 0 hàm số đã cho luôn nghịch biến  Câu 78: Cho tam giác ABC có AB = 5cm, AC = 6cm. Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại E. EB Tỉ số EC bằng:. Trang 6/8.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 11 A. 6. 11 B. 5. 5 6 C. 6 D. 5  cm Câu 79: Cung AB của đường tròn (O; 1cm) có độ dài 12 , số đo của cung AB bằng: 0 0 0 0 A. 75 B. 30 C. 45 D. 15. Câu 80: Tam giác ABC có AB < AC <BC. Khẳng định nào sau đây là đúng ?       A. A < C < B B. C < B < A       C. A < B < C D. B < A < C M 5  x  1  2 Câu 81: Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng: A. 3 B. 5 C. 7 2 x  4  3 Câu 82: Giá trị của x thỏa mãn 7 bằng:  49 49 A. 2 B. 2 C. 49. D. 6. D.  49. 3x  1 x  3 Câu 83: Tổng các nghiệm thực của phương trình là: 5 1 3 A. 2 B. 0 C. 2 D. 2 Câu 84: Tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn bán kính 1cm. Diện tích của tam giác ABC bằng: 3 3 2 cm 2 2 2 A. 6 cm B. 3 cm C. 4 D. 3 3 cm 3 3 Câu 85: Kết quả của phép tính 5.( a  1)  6.( a  1) với a 3 bằng: A. -16 B. 24 C. 64. . . D. -64. . 1 2  3 1 2  3 Câu 86: Kết quả của phép tính bằng: A. 2 2 B. 2 C. 2 3 Câu 87: Hai số nguyên có tổng bằng -2 và tích của chúng bằng -63 là: A. 6 và -8 B. 4 và -6 C. -9 và 7. D. 2 5 D. -5 và 3. 2 Câu 88: Đồ thị hàm số y (2 m  1) x đi qua điểm A(-2;4). Khi đó giá trị của m bằng: A. 0 B. 1 C. 3 D.  2 x y  Câu 89: Cặp số (x, y) thoả mãn: 2 5 và xy 10 A. (5;2) B. (2;5) C. (2;5); (-2;-5) D. (3;5) Câu 90: Trong các hàm số sau hàm số nào có tính chất f ( x  1)  f ( x) , với mọi số thực x:. A.. f ( x)  a 2  1 x  4. B.. f ( x )  a 2  1 x  4. f ( x)  a 2  1 x 2 f ( x) 2 x C. D. Câu 91: Cho ba số dương x, y, z thoả mãn điều kiện: xy + yz + zx = 1.Giá trị của.  1  y   1  z   y.  1  x   1  z   z.  1  y   1  x  2. S x. A. 3. 2. 2. 1  x2. 2. 2. 1 y2. B. 2. 1 z2. C. 1. 2. bằng D. 4 Trang 7/8.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 92: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ độ dài các cạnh bằng a, S là tâm của hình vuông ABCD. Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ và hình chóp V2 S.A’B’C’D’. Khi đó ta có V1 bằng: 2 A. 3. 1 B. 3. 1 C. 4. 2 D. 5. 2 2 2 2 2 2 Câu 93: Kết quả của phép tính sau: M  1  2  3  4  ...  99 100 bằng: A. 5050 B. 10100 C. 101 D. 100 2 Câu 94: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M 2 x  8 x  9 bằng: A. 1 B. -1 C. 9 Câu 95: Bộ ba số đo nào sau đây tạo nên tam giác ABC vuông tại A:. A. AB = 3cm; AC = 4,5cm ; BC = 5cm C. AB = 3cm; AC = 5cm ; BC = 4cm. D. 3. B. AB = 2cm; AC = 3cm ; BC = 13 cm D. AB = 6cm; AC = 8cm ; BC = 9cm. 2 Câu 96: Gọi S và P lần lượt là tổng và tích 2 nghiệm của phương trình : x  2 6.x  7 0 . Khi đó tích S.P bằng : A. S 2 56 B. S  2 42 C. S  2 21 D. S 2 42 Câu 97: Cho tam giác đều ABC, M là điểm bất kỳ trong tam giác ABC. Các điểm A’, B’, C’ lần lượt MA ' MB ' MC ' là hình chiếu của M trên các cạnh BC, AC, AB. Tỉ số AB ' BC ' CA ' bằng:. 3 A. 3. 3 B. 2. 2 C. 3. 1 D. 3. Câu 98: Gọi h a , h b , h c là ba đường cao của một tam giác. Kết luận nào sau đây đúng: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 < + > +  +  + A. h a h b h c B. h a h b h c C. h a h b h c D. h a h b h c Câu 99: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Hình chóp đều là hình chóp có mặt đáy là một tứ giác, các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh. B. Hình chóp đều là hình chóp có mặt đáy là một đa giác, các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh. C. Hình chóp đều là hình chóp có mặt đáy là một tam giác, các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh. D. Hình chóp đều là hình chóp có mặt đáy là một đa giác đều, các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh. Câu 100: Hàm số y = (m+1)x +2 đồng biến với giá trị: A. m   1 B. m  0 C. m  0 D. m   1 ----------- HẾT ----------. Trang 8/8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×