Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bai 36 Thuc hanh Nhan biet mot so giong lon heo qua quan sat ngoai hinh va do kich thuoc cac chieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT 37.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ: II. QUY TRÌNH THỰC HÀNH: * Bước 1: Quan sát đặc điểm ngoại hình. + Hình dáng. + Đặc điểm: mõm, đầu, lưng, chân… + Màu sắc lông, da.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HƯỚNG SẢN XUẤT CỦA VẬT NUÔI Em hãycấu nhận kếtlẻo: cấuhướng cơ thể mỡ của các 1. Kết cơ xét thể về lỏng giống vật nuôi sau: ( kết cấu lỏng lẻo 2. Kết cấu cơ thể săn chắc, thon gọn: hay kết cấu săn chắc, thon gọn) hướng thịt.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> THẢO LUẬN NHÓM (10 PHÚT) Em hãy quan sát hình và nhận biết các đặc điểm ngoại hình của vật nuôi: 1. Kết cấu cơ thể =>hướng sản xuất 2. Tầm vóc 3. Màu sắc lông da 4. Đặc điểm: + Mõm, đầu: + Tai: + Lưng: + Bụng: + Chân: + Đuôi: * Đặc điểm khác ( nếu có):.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Lợn Ỉ. 2. Lợn Móng Cái. 3. Lợn Đại Bạch. 4. Lợn LANDRAT.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> LỢN Ỉ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> LỢN MÓNG CÁI.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> LỢN ĐẠI BẠCH.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> LỢN LANDRAT.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> LỢN DUROC.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> LỢN RỪNG.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> LỢN RỪNG CHÂU ÂU.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> LỢN RỪNG CHÂU PHI.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hướng Tầm Lông Giống vật nuôi sản xuất vóc da 1. Lợn Ỉ. 2. Lợn Móng cái 3. Lợn Đại Bạch 4. Lợn Landrat. Đặc điểm: Mõm,đầu,lưng,chân,... Mõm ngắn, mặt nhăn,tai nhỏ, lưng võng, bụng xệ, đuôi thẳng, chân ngắn Hướng Trung Đen và Đầu đen đốm trắng, lưng bình trắng có lang trắng đen hình yên mỡ ngựa, chân ngắn, bụng xệ,.. Đầu to,mặt gãy, mõm bẹ, Hướng Lớn Trắng tai to hướng về phía trước, thịt chân chắc khỏe, bụng gọn,.. Hướng Nhỏ Đen mỡ. Đầu nhỏ, mõm dài, tai toTrắng Hướng Lớn che phủ 2 mắt,chân dài và tuyền thịt nhỏ, bụng gọn,đuôi cong,….

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Cách tính khối lượng: m(kg) = Dài thân x (chu vi vòng ngực) 2 x 87,5.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> THẢO LUẬN NHÓM (5 PHÚT) Em hãy tính khối lượng của vật nuôi với các số liệu cho sẵn: 1,2 1. Dài thân: 120cm = …………m 1,25 2. Vòng ngực: 125cm = ………….m  Khối lượng của vật nuôi: m = 1,2 x (1,25)2 x 87,5 = 164 (kg).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> BÀI TẬP CỦNG CỐ 1. Đăc điểm nào sau đây không phải của lợn Ỉ: a. Toàn thân đen b. Chân cao và chắc khỏe c. Lưng võng, bụng xệ d. Mặt nhăn.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2. Lợn Móng Cái có đặc điểm ngoại hình đặc trưng là: a. Lang trắng đen hình yên ngựa ở trên lưng b. Chân nhỏ và ngắn c. Tai nhỏ d. Đuôi thẳng.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 3. Lợn Đại Bạch là giống lợn : a. Hướng thịt b. Hướng mỡ.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 4. Đôi tai của lợn Landrat có đăc điểm như thế nào? a. Tai nhỏ, dựng đứng b. Tai to, hướng về phía trước c. Tai to và cụp, che phủ cả đôi mắt.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 5. Kéo thước dây từ điểm giữa đường nối hai gốc tai, theo cột sống lưng đến khấu đuôi ta được số đo gì? a. Vòng ngực b. Dài thân c. Cao lưng d. Khối lượng.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Em hãy ghi kết quả vào bảng báo cáo thực hành theo mẫu bảng: Hướng Tầm Lông Giống vật nuôi sản xuất vóc da 1. Lợn Ỉ. 2. Lợn Móng cái 3. Lợn Đại Bạch 4. Lợn Landrat. Đặc điểm: Mõm,đầu,lưng,chân,...

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Sưu tầm các mẫu thức ăn vật nuôi hiện có ở địa phương để chuẩn bị cho bài học tiết sau. - Xem trước bài 37 : THỨC ĂN VẬT NUÔI.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

×