Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

MAU DE THI GIAO LUU HOC SINH NANG KHIEU BAI SO 2 HAOdoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.02 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………... GIAO LƯU OLYMPIC LỚP 5 NĂM HỌC 2015-2016 BÀI SỐ 2 Họ và tên: ……………………………..…………….. Giám thị. Số phách. Ngày, tháng, năm sinh: …………………………….... - Giám thị 1:. Lớp: ……. Số báo danh: …………………........ Trường tiểu học:……………………......................…. - Giám thị 2:. Số tờ đã nộp: …….. tờ BÀI GIAO LƯU OLYMPIC LỚP 5 NĂM HỌC 2015-2016 BÀI SỐ 2 (Thời gian làm bài: 60 phút) Điểm (Ghi bằng số). (Ghi bằng chữ). Họ tên, chữ ký xác nhận của người chấm. Số phách. Người thứ nhất: .................................................. Người thứ hai: ..................................................... I. Khoa học (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4) Câu1: Tuổi dậy thì ở con gái thường bắt đầu vào khoảng nào? A. Từ 10 đến 13 tuổi; C. Từ 10 đến 15 tuổi B. Từ 13 đến 17 tuổi D. Từ 10 đến 17 tuổi Câu 2: Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường nào? A. Qua da C. Đường máu B. Đường tiêu hóa D. Đường hô hấp Câu 3: Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của xi măng khi được trộn với nước ? A. Không tan trong nước C. Hòa tan trong nước B. Dẻo D. Chóng bị khô, kết thành tảng, cứng như đá Câu 4: Để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hỏa người ta sử dụng vật liệu nào? A. Đồng B. Thép C. Nhôm D. Gang Câu 5: Chất dẻo có những tính chất chung nào? Em hãy kể tên 5 đồ dùng được làm bằng chất dẻo. Trả lời: …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………....................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Học sinh không được viết vào chỗ có 2 gạch chéo này II. Địa lí (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (câu 6 và câu 7) Câu 6: Ranh giới khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam là : A. Dãng Hoàng Liên Sơn C. Dãy núi Đồng Triều B. Dãy Trường Sơn D. Dãy núi Bạch Mã Câu 7: Trong các địa danh sau, địa danh nào không phải là nơi du lịch và nghỉ mát ven biển của nước ta ? A. Vịnh Hạ Long C. Nha Trang E. Hà Nội B. Sa Pa D. Vùng Tàu G. Đà Lạt Câu 8: Nối tên nhà máy thủy điện ở cột A với tên sông có nhà máy thủy điện đó ở cột B A B Y-a-li Xê Xan Hòa Bình Đồng Nai Trị An Sông Đà Câu 9: Rừng có vai trò như thế nào đối với sản xuất và đời sống của nhân dân ta ? Trả lời: …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... III. Toán (14 điểm) A. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (từ câu 10 đến câu 15) Câu 10: Chữ số 3 trong số 52,453 thuộc hàng nào? A. Đơn vị B. Phần mười C. Phần trăm D.Phần nghìn 2 2 2 Câu 11: Cho 2m 7dm = … m . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 2,7 B. 207 C. 2,07 D. 2,007 Câu 12: Một miếng tôn hình tròn có bán kính là 15cm. Chu vi của miếng tôn đó là: A. 9,42cm B. 94,2cm D. 47,1cm D. 4,71cm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 13: Số thập phân 0,36 viết thành phân số tối giản là: A.. 18 5. 9. B. 25. 18. 101 35 35 202. Câu 14: Phân số lớn nhất trong các phân số 123 ; 41 ; 39 ; 250 35. 9. C. 50. 35. D. 20 là:. 101. A. 39 B. 41 C. 123 Câu 15: Dãy số nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ? A. 27,051 ; 27,15 ; 27,501 ; 27,105 B. 27,15 ; 27,105 ; 27,501 ; 27,051 C. 27,051 ; 27,105 ; 27,15 ; 27,501. 202. D. 250. B. Viết đáp số vào ô trống bên phải cho mỗi bài tập sau (từ câu 16 đến câu 20) Câu 16: Tìm x, biết : 1 –. (6 59 + χ − 3 186 ): 4 19 =0. Đáp số :. Câu 17: Hiện nay tổng số tuổi của hai chị em là 22 tuổi. Bốn năm sau thì tuổi của em bằng 2 3. tuổi của chị. Tính tuổi của chị và em hiện nay ? Đáp số :. Câu 18: Một mảnh đất hình thang có trung bình cộng hai đáy là 56m, chiều cao 45m. Người ta sử dụng 70% diện tích mảnh đất đó để trồng hoa. Tính diện tích trồng hoa. Đáp số : Câu 19: Một bếp ăn chuẩn bị gạo cho 120 người ăn trong 20 ngày. Nhưng vì có một số người đến thêm nên số gạo đó chỉ đủ ăn trong 15 ngày. Tính số người đến thêm. Đáp số : Câu 20: Để lát nền một lớp học hình chữ nhật người ta dùng các viên gạch hoa hình vuông có cạnh 25cm. Biết chu vi nền là 36m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Tính số gạch hoa cần dùng để lát nền lớp học (coi diện tích mạch vữa là không đáng kể) Đáp số : C. Trình bày lời giải các bài tập sau (câu 21 và câu 22) Câu 21: Tính nhanh A = 4,5 x (200 – 49) – (3,2 + 1,3) x 50 – (6,7 – 2,2) Câu 22: Một cửa hàng nhận về 1600kg gạo vừa nếp và tẻ, trong đó số gạo nếp chiếm 37,5% tổng số gạo nhận về. Sau khi bán đi một số gạo thì lượng gạo nếp còn lại nhiều hơn lượng gạo tẻ còn lại là 100kg. Hỏi cửa hàng đó đã bán đi bao nhiêu li-lô-gam gạo mỗi loại? Biết rằng 1 lượng gạo nếp đã bán bằng 3 lượng gạo tẻ đã bán.. ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………....................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………....................

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×