Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

So tay toan hoc lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (902.29 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>2. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA. SỔ TAY TOÁN HỌC LỚP 10 Biên soạn: Thầy Nguyễn Ngọc Phong Trung Tâm BDVH Hồng Chuyên 1. ỨNG DỤNG ĐỊNH LÝ VI-ÉT CHO PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2. A khi A  0 * A  A khi A  0 A  B * A  B   A  B. B  0  Cho phương trình: ax2 + bx + c = 0 ( a  0 ) * A  B   2 A  B Phương trình có: A  0 * A  B 0 1. 2 nghiệm trái dấu: x1 < 0 < x 2  P < 0 B  0 2. 2 nghiệm dương:. 3. 2 nghiệm âm:.  0  0 < x1  x 2   P > 0 S > 0 . *.   0 P > 0. *. 4. 2 nghiệm cùng dấu:  . 5. Có ít nhất 1 nghiệm dương: + TH1: x1  0 < x 2  P  0. + TH2: 2 nghiệm dương (số (2)) 6. Có ít nhất 1 nghiệm âm: + TH1: x1 < 0  x 2  P  0 + TH2: 2 nghiệm âm (số (3)).  0 7. x < k < x  x  k  0    0  1  1 2  x  k  0 (x1  k).(x 2  k)  0  2. A  0 A  0 hoặc   A  B  A  B.  B  0 * A B  2  A  B  A  0 (hay B  0) * A  B   A  B.  0  x1  x 2  0   P > 0 S < 0 . * *. A  0 A  B 0 B  0  A  0; B  0 A Bk 2  A  B  2 A.B  k  C  0 A B C  A  B  2 A.B  C A B. C D.  A  0; B  0 (hay :C  0; D  0)   A  B  2 A.B  C  D  2 C.D. 3. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ P/T * Dạng 1: A  A  k Đặt : t  A  t 2  A. A  B  A.B  k.   0;S  2k 8. k < x < x  x  k  0    0;S  2k  1  Đặt : t  A  B  t 2  A  B  2 A.B 1 2 (x1  k).(x 2  k)  0 x  k  0  2 B * Dạng 3: A.B  A k   0; S  2k A  0; S  2k   9. x < x  k  x  k  0   1  1 2 (x1  k).(x 2  k)  0 Đặt : t  A B  t 2  A.B x  k  0  2 A Chú ý: * Nếu 2 nghiệm phân biệt thì thay điều kiện   0 * Dạng 4: 3 A  B  k Với A  B  k ' bằng   0 a  3 A a 3  A 2   a 3  b2  k ' Đặt:   2 * ( x1  k )( x2  k )  x1x2  k ( x12 x2 )  k b  B b  B  P  k. S  k * Dạng 2:. 4. HẰNG ĐẲNG THỨC. ;. *a3  b3  (a  b)(a 2  ab  b 2 ) *a3  b3  (a  b)(a 2  ab  b 2 ) *(a  b)3  a3  3a 2b  3ab 2  b3 *(a  b)3  a3  3a 2b  3ab 2  b3 *a 2  b 2  (a  b)2  2ab  (a  b) 2  2ab *(a  b) 2  a 2  2ab  b 2  (a  b) 2  4ab 5. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT. a1 x  b1 y  c1  a2 x  b2 y  c2 . Tính các định thức. *D. . a1. b1. a2. b2. * Dx . c1. b1. c2. b2. * Dy . a1. c1. a2. c2. 1) Tính chất * Cộng 1 số: a  b  a  c  b  c * Nhân 1 số:. a  b  a.c  b.c (c  0) a  b  a.c  b.c (c  0). a  b * Cộng vế theo vế:   acbd c  d * Nhân vế theo vế đối với 1 số dương:. a  b a  0; c  0 :   a.c  b.d c  d 2) Một số Bất Đẳng Thức “hiển nhiên đúng”.  a1b2  a2b1. * a 2  0 (a  ); * a 2  b 2  0 (a, b  ) * a 2  b 2  2ab (a, b  ).  c1b2  c2b1. 3) Bất Đẳng Thức Cô-Si. * a, b  0 : a  b  2 ab . Dấu “=” xảy ra khi a =b.  a1c2  a2c1. Nghiệm của hệ phương trình. * Hệ có nghiệm duy nhất  D  0 nghiệm của hệ: x . 7. BẤT ĐẲNG THỨC. Dy Dx ; y D D. D  0 D  0 * Hệ vô nghiệm   hay  D y  0 D x  0 * Hệ có vô số nghiệm  D  D x  D y  0 6. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI 1. * a, b, c  0 : a  b  c  3 3 abc (dấu “=” xảy ra khi a = b = c) 2. 3. ab abc * Hệ quả:    a.b ;    a.b.c 2 3     4) Bất Đẳng Thức Bunhiacopky (B.C.S). * a, b, x, y . : (ax  by) 2  (a 2  b 2 )(x 2  y 2 ). * a, b, x, y  0 : ax  by  a 2  b 2 x 2  y 2 * Dấu “=” xảy ra khi: a.y = b.x * Hệ quả: (a  b) 2  2(a 2  b 2 ). Là hệ p/t mà khi thay đổi x và y cho nhau thì hệ 5) Kiến thức mở rộng cần nhớ p/t vẫn không thay đổi * Hằng đẳng thức 3 số: Phương pháp giải: * Biến đổi hệ p/t về dạng (x +y) và x.y.  (a  b  c) 2  a 2  b 2  c2  2ab  2bc  2ac. * Đặt: S = x + y; P = x.y. Thế S, P vào hệ.  (a  b  c) 2  a 2  b 2  c2  2ab  2bc  2ac. * Giải hệ mới tìm S, P.  (a  b  c) 2  a 2  b 2  c2  2ab  2bc  2ac. * Áp dụng định lý Viét đảo. Khi đó x, y là nghiệm của phương trình: X2 – SX + P = 0 (*). * Bất đẳng thức phân số:. * Nếu phương trình (*) có nghiệm X1, X2 thì nghiệm của hệ p/t là (X1; X2) và (X2; X1). Với a, b, c, d  0 :. a a a   abcd abc ab. * Bất đẳng thức căn bậc 2:. a  b  ab.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 8. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC. 9. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 1/ Hệ thức lượng trong tam giác vuông. 1/ Cung liên kết a. Cung đối : (). * cos()  cos  * tan()   tan . * sin()   sin  * cot()   cot . *AC2  CH.CB. b. Cung bù: (  ). * cos(  )   cos  * tan(  )   tan  c. Cung phụ:. (. 2. * 12  12  12 AH AB AC 2 *AB  BH.BC. * sin(  )  sin  *AH 2  HB.HC * cot(  )   cot . *AB.AC  AH.BC *b  a sin B  a cos C  c tan B  c cot C * sin(  )  cos  *c  a sin C  a cos B  b tan C  b cot B 2.  ). * cos(  )  sin  2 * tan(  )  cot  2. * cot(  )  tan  2. * sin(  )   sin  * cot(  )  cot . 2/ Công thức cộng. * sin(a  b)  sin a cos b  cos a sin b * cos(a  b)  cos a cos b sin a sin b * tan(a  b)  tan a  tan b 1 tan a.tan b. Cho 2 vectơ a  (a1; a 2 ); b  (b1; b 2 ). * a  b  (a1  b1; a 2  b 2 ). * Chú ý:. * k.a  k(a1; a 2 )  (k.a1; k.a 2 ) (k  ). - H cũng là chân đường cao hạ từ A của. a  b1 * a  b 1 a 2  b 2. - Nếu A’ đối xứng với A qua BC thì H là trung điểm của AA’  tọa độ điểm A’( ) 5) K là trực tâm. * Độ dài Vectơ : a  a12  a 22 * Hai 2 Vectơ a; b cùng phương:. 2/ Hệ thức lượng trong tam giác thường. a1 a 2  b1 b 2. (b1; b 2 )  0. - ma ; mb ; mc : độ dài các đường trung tuyến hạ từ các đỉnh tương ứng là A, B, C - ha ; hb ; hc : độ dài các đường cao hạ từ các đỉnh tương ứng là A, B, C - R, r: bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp. 2. a.b  a1.b1  a 2 b2. (a  b  a.b  0). II. Các tính chất của điểm Cho 2 điểm A(x A; y A ); B(x B; y B). * AB  (x B  x A ; y B  y A ). 2. ;. * cos a  cos b  2cos a  b cos a  b 2 2 * cos a  cos b   2sin a  b sin a  b 2 2 * sin a  sin b  2sin a  b cos a  b 2 2 * sin a  sin b  2cos a  b sin a  b 2 2 * Đặc biệt: sin a  cos a  2 sin(a   ) 4. 6) I là tâm đường tròn ngoại tiếp. 2 2 2 *mc2  (2a  2b  c ). 4. 4. d. Công thức tính diện tích tam giác. ABC :. AI  BI   I( ) AI  CI 7) D là chân đường phân giác trong A của. . ABC. AB DB AB DB     D( ) AC DC AC DC. (Thiết lập công thức tương tự ta sẽ tìm được chân đường phân giác trong góc B, góc C) 8) J là tâm đường tròn nội tiếp. * I là trung điểm AB:. *Bước 1: Tìm D là chân đường phân giác trong A. xI . 2. ABC :. * AB  AB  (x B  x A ) 2  (y B  y A ) 2 xA  xB y  yB ; yI  A 2 2. * b = a + c – 2ac.cosB * sin 2 a  1  cos2a 2 * c2 = a2 + b2 – 2ab.cosC * G là trọng tâm tam giác ABC: 5/ Công thức biến đổi tích thành tổng x  xB  xC y  y B  yC b. Định lý hàm sin: a  b  c  2R sin A sin B sin C xG  A ; yG  A * cos a.cos b  1 [cos(a  b)  cos(a  b)] 3 3 2 * sin a.sin b   1 [cos(a  b)  cos(a  b)] c. Công thức tính độ dài các đường trung tuyến * A thuộc trục hoành (x’Ox): A(xA ; 0) 2 2 2 2 * sin a.cos b  1 [sin(a  b)  sin(a  b)] *ma2  (2b  2c  a ) * A thuộc trục tung (y’Oy): A(0 ; yA) 2 4 2 2 2 (2 a  2 c  b ) 2 III. Phân loại các dạng bài tập thường gặp: 6/ Công thức biến đổi tổng thành tích *mb  2. ABC. AK.BC  0 AK  BC    K( ) BK  AC BK.AC  0. Cho tam giác ABC có: a = BC; b = AC; c = AB * Tích vô hướng 2 Vectơ a; b :. * sin 2a  2sin a cos a *cos2a  cos 2 a  sin 2 a  2cos 2 a  1  1  2sin 2 a a. Định lý cosin: * a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA 4/ Công thức hạ bậc – nâng cung. * cos 2 a  1  cos2a 2. 4) H là hình chiếu của A xuống BC:. AH.BC  0 AH  BC    H( ) H  BC BH c.phuong BC.  a  k.b hay. - p nửa chu vi tam giác: p  (a  b  c). 3/ Công thức nhân đôi. I. Các tính chất của Vectơ:. (Với a = BC; b = AC; c = AB). d. Cung hơn kém  : (  ). * cos(  )   cos  * tan(  )  tan . 10. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ OXY. 1) Ba điểm A, B, C thẳng hàng:.  AB cùng phương AC. 2) A, B, C là 3 đỉnh của tam giác: *S  1 aha  1 bhb  1 chc 2 2 2  AB không cùng phương AC *S  1 bc sin A  1 ac sin B  1 ab sin C 2 2 2 3) Chứng minh AB // CD  AB cùng phương *S  abc ; * S  pr 4R *S  p( p  a)( p  b)( p  c) (c.thuc He  rong ) CD và AB không cùng phương AC. ABC :. * Bước 2: Xét ABD, ta có J là chân đường phân giác trong của góc B:. . BA JA BA JA     J( ) BD JD BD JD. 9) Tìm M  Ox sao cho MA + MB nhỏ nhất Cho 2 điểm A, B nằm về 2 phía so với Ox. Ta có: MA  MB  AB (Bất đẳng thức tam giác).  (MA + MB) nhỏ nhất = AB. Dấu “=” xảy ra khi M  Ox  AB  M( ) * Chú ý: - Nếu A, B khác phía so với Ox thì tìm A’ đối xứng với A qua Ox (yA’ = -yA). Khi đó: M  Ox  A 'B  M( ) - yA , yB cùng dấu thì A, B cùng phía so với Ox - yA , yB khác dấu thì A, B khác phía so với Ox.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×