Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De kiem tra hoc ki 1 Vat li 9 Latex

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.16 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHÍ DŨNG. THI KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Vật lí 7 - Năm học 2016 - 2017 Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề: 001. Đề Kiểm Tra Vật Lí 9 - Tháng 11 Nhận xét của giáo viên. ia. ng. Điểm. 62. Vă n. I. Câu hỏi trắc nghiệm. 6. G. Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 61. ễn. Câu 1. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn càng lớn thì cường độ dòng điện qua bóng đèn A. càng nhỏ B. không thay đổi C. càng lớn D. lúc đầu tăng, sau đó giảm. 99. 93. :0. LH. G. v. N. gu y. Câu 2. Biểu thức định luật Ôm là U2 B. I = U 2 R A. I = R U C. I = D. I = U R R Câu 3. Một dây dẫn có điện trở 40 Ω chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất 250 mA. Hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu dây dẫn là A. 1000 V B. 100 V C. 10 V D. 5 V Câu 4. Cho mạch điện gồm R1 nối tiếp với (R2 //R3 ), trong đó R1 = R2 = R3 = R. Gọi I1 , I2 , I3 là cường độ dòng điện lần lượt qua các điện trở R1 , R2 , R3 . Giữa I1 , I2 , I3 có mối quan hệ nào sau đây A. I1 = I2 = I3 B. I2 = I3 = 2I1 I1 C. I1 = I2 = 2I3 D. I2 = I3 = 2 Câu 5. Cho hai điện trở R1 = 20 Ω chịu được cường độ dòng điện tối đa là 2 A và R2 chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 1, 5 A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc nối tiếp A. 210 V B. 120 V C. 90 V D. 100 V Câu 6. Cho ba điện trở R1 = 30 Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 12 Ω được mắc song song với nhau. Tính điện trở tương đương của toàn mạch. Đề kiểm tra 26/11/2016. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 6. 62. 61. 99. 93. :0. LH. G. v. N. gu y. ễn. Vă n. G. ia. ng. A. Rtđ = 1 Ω B. Rtđ = 24 Ω C. Rtđ = 6 Ω D. Rtđ = 144 Ω Câu 7. Hai điện trở R1 = 20 Ω; R2 = 40 Ω được mắc song song giữa hai điểm A và B có hiệu điện thế 12 V . Gọi I, I1 , I2 lần lượt là cường độ dòng điện qua mạch chsinh và qua mỗi điện trở. Giá trị I, I1 , I2 là A. I1 = 0, 6 A; I2 = 0, 3 A; I3 = 0, 9 A B. I1 = 0, 3 A; I2 = 0, 6 A; I3 = 0, 9 A C. I1 = 0, 6 A; I2 = 0, 2 A; I3 = 0, 8 A D. I1 = 0, 3 A; I2 = 0, 4 A; I3 = 0, 6 A Câu 8. Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài, tiết diện của dây thứ nhất gấp ba lần tiêt diện dây thứ hai, dây thứ hai có điện trở 6 Ω. Điện trở của dây thứ nhất là A. 2 Ω B. 3 Ω C. 6 Ω D. 18 Ω Câu 9. Một ấm điện hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 220 V và cường độ qua ấm là 5 A. Biết điện trở của ấm làm bằng nikelin có điện trở suất 0, 4.10−6 Ωm, tiết diện 2 mm2 . Chiều dài của điện trở trên A. 200 m B. 220 m C. 250 m D. 280 m Câu 10. Ba điện trở R1 = 3 Ω, R2 và R3 = 4 Ω mắc nối tiếp nhau và mắc vào mạch điện thì hiệu điện thế ở hai đầu R1 là U1 = 6 V và R2 là U2 = 4 V . Vậy hiệu điện thế hai đầu R3 và hiệu điện thế hai đầu mạch là A. U3 = 6 V và U = 16 V B. U3 = 4 V và U = 14 V C. U3 = 5 V và U = 12 V D. U3 = 8 V và U = 18 V Câu 11. Ba điện trở R1 = 4 Ω, R2 = 8 Ω, R3 = 16 Ω mắc song song. Điện trở tương đương của mạch là 16 7 Ω B. Ω A. 16 7 17 18 C. Ω D. Ω 16 15 Câu 12. Cho ba bóng đèn cùng loại mắc nối tiếp vào nguồn điện. Nhận xét nào sau đây về độ sáng của các đèn là đúng A. Đèn một snsg nhất, sau đó đến đèn hai, đèn ba tối nhất B. Các đèn sáng như nhau C. Đèn ba snsg nhất, sau đó đến đèn hai, đèn một tối nhất D. Đèn một và đèn ba sáng như nhau, đèn hai tối hơn Câu 13. Một dòng điện có cường độ 0, 002 A chạy qua điện trở R = 3000 Ω trong thời gian 600 giây. Nhiệt lượng tỏa ra là A. Q = 7, 2 J B. Q = 60 J C. Q = 120 J D. Q = 3600 J Câu 14. Một bếp điện tiêu thụ một điện năng 480 kJ trong 24 phút, hiệu điện thế đặt vào bếp bằng 220 V . Cường độ dòng điện qua bếp gần đúng với giá trị nào nhất trong các giá trị sau A. I = 1, 5 A B. I = 2 A C. I = 2, 5 A D. I = 1, 0 A Câu 15. Việc làm nào dưới đây là an toàn khi sử dụng điện A. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kì cho mỗi dụng cụ điện Đề kiểm tra 26/11/2016. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> v. N. II. Câu hỏi tự luận. 6. 62. 61. 99. 93. gu y. ễn. Vă n. G. ia. ng. B. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện C. Làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 45 V D. Rút phích cắm đèn bàn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn Câu 16. Một nam châm điện gồm cuộn dây A. không có lõi B. có lõi là một thanh thép C. có lõi là một thanh sắt non D. có lõi là một thanh nam châm Câu 17. Trường hợp nào sau đây là biểu hiện của từ trường A. Dây dẫn nóng lên khi có dòng điện chạy qua B. Dòng điện có thể phân tích muối đồng và giải phóng đồng nguyên chất C. Cuộn dây có dòng điện quấn quanh lõi sắt, hút được những vật nhỏ bằng sắt D. Dòng điện có thể gây co giật hoặc làm chết người Câu 18. Quy tắc nắm tay phải được dùng để xác định chiều đường sức từ của A. nam châm thẳng B. ống dây có dòng điện chạy qua C. một dây dẫn có hình dạng bất kì có dòng điện chạy qua D. dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua Câu 19. Tác dụng của nam châm điện trong thiết bị rơle dòng là A. ngắt mạch điện cho động cơ ngừng làm việc B. đóng mạch cho động cơ làm việc C. ngắt mạch điện cho nam châm điện D. đóng mạch điện cho nam châm điện Câu 20. Từ phổ là gì A. Lực từ tác dụng lên kim nam châm B. Hình ảnh cụ thể về các đường sức từ C. Các mạt sắt được rắc lên thanh nam châm D. Từ trường xuất hiện xung quanh dòng điện. :0. LH. G. Câu 1. Cho mạch điện gồm ba điện trở mắc như sau R1 nối tiếp với (R2 //R3 ). Biết R1 = 6 Ω, R2 = 30 Ω và R3 = 15 Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là 24 V . a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch và vẽ sơ đồ mạch điện b) Hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở c) Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở d) Nhiệt lượng tỏa ra ở đoạn mạch trong 10 phút Câu 2. Một gia đình sử dụng 10 bóng đèn 220 V − 1400 W , một tủ lạnh 220 V − 200 W , một tivi 220 V − 100 V trong thời gian 30 phút. Biêt hiệu điện thế hai đầu ổ điện là 220 V . a) Tính điện năng tiêu thụ trong thời gian trên b) Tính số tiền phải trả (biết 1 kW h là 800 đồng). Đề kiểm tra 26/11/2016. Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài làm ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. .............................................................................................. ng. ............................................................................................. ............................................................................................. .............................................................................................. ia. .............................................................................................. G. ............................................................................................. .............................................................................................. 6. Vă n. ............................................................................................. .............................................................................................. 62. ............................................................................................. .............................................................................................. 61. ễn. ............................................................................................. .............................................................................................. 99. .............................................................................................. gu y. ............................................................................................. .............................................................................................. 93. .............................................................................................. v. N. .............................................................................................. :0. ............................................................................................. .............................................................................................. LH. G. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. −−HẾT−−. Đề kiểm tra 26/11/2016. Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×