Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

SH7 Tiet 12 Giun dua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.53 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần: 6</b></i> <i><b>Ngày soạn: 25/09/2016</b></i>


<i><b>Tieát: 12</b></i> <i><b>Ngày dạy: 27/09/2016</b></i>


<b>NGÀNH GIUN TRỊN</b>


<b>Bài 13: GIUN ĐŨA</b>


<b>I/ MỤC TIÊU </b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Trình bày được khái niệm về nghành giun trịn


- Mơ tả được hình thái, cấu tạo di chuyển và các đặc điểm sinh lí của giun đũa thích nghi
với đời sống kí sinh.


-Trình bày được vịng đời của giun đũa từ đó nêu được những tác hại của giun đũa và cách
phòng tránh


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>- Rèn kĩ năng quan sát so sánh phân tích, kĩ năng họat động nhóm


<i><b>3. Thái độ:</b></i> - Có ý thức vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân.


<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC:</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b></i>: Thơng tin về giun đũa, tranh vịng đời của giun đũa.


<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh</b></i>: Xem trước bài mới


<b>III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>1/ Oån định lớp (1 phút): 7A1</b></i>
<i> 7A2</i>



<i><b>2/ Kieåm tra bài cũ (5 phút):</b></i> Nêu đặc điểm chung và vai trò của nghành giun dẹp?


<i><b>3/ Các hoạt động dạy và học:</b></i>


<i> a. Mở bài:</i> Giun đũa được chọn là đại diện ngành giun trịn vì tỉ lệ người mắc bệnh giun
đũa chiếm tỉ lệ: 90%, gây tác hại lớn. Sự hiểu biết về giun đũa giúp ta bảo vệ sức khoẻ cá
nhân và cộng đồng.


<i>b. Phát triển bài:</i>


<b>Hoạt động 1 (20 phút): TÌM HIỂU CẤU TẠO, DINH DƯỠNG VAØ DI CHUYỂN CỦA </b>
<b>GIUN ĐŨA.</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
-Yêu cầu đọc thơng tin và quan sát hình:


13.1, 13.2 T 47 SGK. Thảo luận nhóm:
+Mơ tả hình thái của giun đũa?


+ Trình bày cấu tạo của giun đũa?


+Giun cái dài và mập hơn giun đực có ý
nghĩa sinh học gì?


+ Vỏ cuticun thì có vai trò gì?


+Ruột thẳng ở giun đũa liên quan gì đến
tốc độ tiêu hóa? Khác với giun dẹp đặc



-Cá nhân tự nghiên cứu các thông tin SGK
kết hợp quan sát hình ghi nhớ kiến thức
+Hình dạng: hình trụ hai đầu thuôn nhọn, dài
bằng chiếc đũa


+Cấu tạo: Lớp vỏ cuticun, Thành cơ thể,
Khoang cơ thể chưa chính thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

điểm nào? Tại sao?


+Giun đũa di chuyển bằng cách nào? Nhờ
đặc điểm nào mà giun đũa chui vào ống
mật? Gây hậu quả ntn cho con người?
-Gv: Tốc độ tiêu hóa nhanh do thức ăn chủ
yếu là chất dinh dưỡng và đi một chiều


+ Dịch chuyển rất ít, chui rúc. Gây tắc ống
đẫn mật


- Hs laéng nghe


<i><b> Tiểu kết: - Cấu tạo: Hình trụ dài 25cm. Thành cơ thể có biểu bì cơ dọc phát triển, ống </b></i>
<i><b>tiêu hóa thẳng có lỗ hậu môn. Tuyến sinh dục dài cuộn khúc. Lớp cuticun làm căng cơ thể</b></i>
<i><b> - Di chuyển: Hạn chế: Cơ thể cong duỗi chui rúc</b></i>


<i><b> - Dinh dưỡng: Hút chất dinh dưỡng nhanh và nhiều </b></i>
<b>Hoạt động 2 (13 phút): SINH SẢN CỦA GIUN ĐŨA </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
-GV yêu cầu học sinh đọc mục 1 SGK t 48



+Nêu cấu tạo cơ quan sinh dục ở giun đũa
-Yc HS đọc thông tin mục 2SGK quan sát
h13.3 và 13.4 trả lời CH :


+Trình bày vịng đời của giun đũa bằng sơ
đồ


+Rửa tay trước khi ăn và khơng ăn rau sống
vì có liên quan gì đến bệnh giun đũa


+Tại sao y học khuyên mỗi người nên tẩy
giun từ một đến hai lần trong một năm?
-GV lưu ý: Trứng và ấu trùng giun đũa phát
triển ở ngồi mơi trường nên: Dễ lây nhiễm
và dễ tiêu diệt. Tác hại: Gây tắc ruột, ống
mật, suy dinh dưỡng cho vật chủ


-Cá nhân tự đọc thông tin và trả lời câu hỏi
+ Con cái có 2 ống, con đực 1 ống


-Cá nhân dọc thông tin mục 2 SGKT48 ghi
nhớ kiến thức. Trả lời câu hỏi


+Vòng đời : Nơi trứng và ấu trùng phát triển,
con đường thâm nhập vào vật chủ


+Trứng giun trong thức ăn sống hay bám vào
tay



+Diệt giun đũa hạn chế được số trứng


- Hs laéng nghe


<i><b>Tiểu kết: - Cơ quan sinh sản: Phân tính, tuyến sinh dục đực và cái đều ở dạng ống</b></i>
<i><b> - Vòng đời của giun đũa </b></i>


<i><b>Giun đũa (Ruột người)àĐẻ trứng àAáu trùng trong trứng àThức ăn sống</b></i>
<i><b> â</b></i>


<i><b> Máu, gan, tim, phổi ß Ruột non (ấu trùng) </b></i>
<i><b>-Phịng chống: +Giữ vệ sinh mơi trường, vệ sinh cá nhân khi ăn uống </b></i>


<i><b> +Tẩy giun định kì</b></i>
<b>IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>


<i><b>1. Củng cố (5 phút): </b></i>- HS đọc kết luận trong SGK. Trả lời câu hỏi SGK


<i><b>2. Dặn dò (1 phút): </b></i>- Học bài trả lời câu hỏi trong SGK. Đọc mục ‘’Em có biết ‘’
- Kẻ bảng trang 51 vào vở bài tập


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×