Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KT HOC KY I 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.11 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT AN MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
<b> TRƯỜNG THCS ĐÔNG HƯNG 2 Độc lập Tự do Hạnh phúc</b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017</b>
<b>MƠN: GDCD 9</b>


Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


 <b>Đối với giáo viên:</b>


- Nhằm kiểm tra kiến thức, kĩ năng mà học sinh đạt được trong quá trình học ở lớp
9, học sinh biết được khả năng học tập của minh so với yêu cầu của chương trình, qua
đó điều chỉnh phương pháp học tập cho phù hợp.


 <b>Đối với học sinh:</b>


- Thực hiện yêu cầu phân phối chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.


- Giúp giáo viên nắm được tình hình học tập của lớp mình, trên cơ sở đó đánh giá
đúng q trình dạy học, có kế hoạch điều chỉnh phương pháp và hình thúc tổ chức dạy
học cho phù hợp để không ngừng nâng cao hiệu quả.


<b>1. Về kiến thức:</b>


- Học sinh hiểu Thế nào là chí cơng vơ tư. năng động, sáng tạo. hợp tác cùng phát
triển.


- Hiểu được ý nghĩa của chí cơng vơ tư. năng động, sáng tạo. hợp tác cùng phát
triển.



- Vận dụng vào trong quá trình học tập.
<b>2. Về kỹ năng:</b>


- Hiểu thế nào là chí cơng vơ tư. năng động, sáng tạo. hợp tác cùng phát triển.
- Biết phân tích nhận định những hành vi cử chỉ hàng ngày để từ đó rút ra bài học
cho bản thân .


<b>3. Về thái độ:</b>


- Có thái độ nghiêm túc và u thích mơn học.
- Vận dụng vào cuộc sống hằng ngày.


<b>II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:</b>
- TỰ LUẬN (100%)


<b>III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:</b>


- Lập một bảng có hai chiều, một chiều là nội dung hay mạch kiến thức chính cần
đánh giá, một chiều là cấp độ nhận thức của học sinh theo các cấp độ: nhận biết,
thông hiểu và vận dụng (gồm có vận dụng ở cấp độ thấp và vận dụng ở cấp độ
cao)


- Trong mỗi ô là chuẩn kiến thức kỹ năng chương trình cần đánh giá, tỉ lệ % số
điểm, số lượng câu hỏi và tổng số điểm của các câu hỏi. số lượng câu hỏi của
từng ô phụ thuộc vào mức độ quan trọng của mỗi chuẩn cần đánh giá, lượng thời
gian làm bài kiểm tra và tổng số điểm quy định cho từng mạch kiến thức, từng
cấp độ nhận thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Thời gian làm bài: 45 phút.
<b>IV. MA TRẬN:</b>



<b>Cấp độ</b>
<b>Tên</b>
<b>Chủ đề</b>
(Nội dung,
chương,Phần..)


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Cấp thấp</b> <b>Cấp cao</b>


<b>Chủ đề 1 :</b>
Chí cơng vơ tư


Nêu được
khái niệm…
Nêu ý nghĩa
phẩm chất chí
cơng vơ tư
<i><b>Số câu: 1</b></i>


<i><b>Số điểm: 3 </b></i>
<i>-Tỉ lệ:30 %</i>


<i>TSố câu: 1</i>
<i>-TSố điềm:3</i>
<i>-Tỉ lệ: 30%</i>



<i>-Số câu:1</i>
<i>-Số điềm:3</i>
<i>-Tỉ lệ: 30 </i>
<i>%</i>


<b>Chủ đề 2 :</b>
<b>Hợp tác cùng</b>
<b>phát triển</b>


Nhớ lại và nêu
khái niệm.
Nêu được
Đảng và Nhà
Nước ta hợp
tác theo
nguyên tắc nào
<i><b>Số câu: 1</b></i>


<i><b>Số điểm: 2 </b></i>
<i>-Tỉ lệ:20 %</i>


<i>TSố câu: 1</i>
<i>-TSố điềm:2</i>
<i>-Tỉ lệ: 20%</i>


<i>-Số câu :1</i>
<i>-Số điểm:2</i>
<i>-Tỉ lệ:20 </i>
<i>%</i>



<b> Chủ đề 3 :</b>
<b> Năng</b>
<b>động, sáng tạo</b>


Trình bày
được thế nào
là NĐ.ST, ý
nghĩa của
NĐ.ST trong
cuộc sống


Tán thành
hay không
tán thành với
nhận định về
Năng động,
sáng tạo.
<b>Số câu: 2</b>


<b>Số điểm: 5 </b>
<b>Tỉ lệ: 50%</b>


<i>TSố câu: 1</i>
<i>-TSố điềm:1</i>
<i>-Tỉ lệ: 10%</i>


<i>-Số câu :1</i>
<i>-Số điểm:4</i>
<i>-Tỉ lệ: 40%</i>



<i>-Số câu :2</i>
<i>-Số điểm:5</i>
<i>-Tỉ lệ: </i>
<i>50%</i>
<b>TS câu: 4</b>


<b>TS điểm: 10 </b>
<b> Tỉ lệ: 100 %</b>


<i>TSố câu: 1</i>
<i>-TSố điềm:3</i>
<i>-Tỉ lệ: 30%</i>


<i>- TSố câu: 2</i>
<i>-TSố điềm:3</i>
<i>-Tỉ lệ: 30%</i>


<i>-Số câu :1</i>
<i>-Số điểm:4</i>
<i>-Tỉ lệ: 40%</i>


<i>Số câu :4</i>
<i>-Số </i>
<i>điểm:10</i>
<i>-Tỉ lệ 100: </i>
<i>%</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHÒNG GD&ĐT AN MINH ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2016- 2017</b>



<b>Trường THCS Đông Hưng 2 </b> <b>Môn: GDCD 9</b>


<b> Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề)</b>
<b> </b> <b> </b>


Họ và tên:………
Lớp: 9/


Số báo danh:………...


Giám thị1:………..
Giám thị 2:………..
Số phách:


……….…………


Điểm Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Số phách


<b>Câu hỏi:</b>
<b>Câu 1.</b>


Thế nào là chí cơng vơ tư? Vì sao phải chí cơng vơ tư? Phẩm chất chí cơng vơ tư
có ý nghĩa như thế nào đối với cuộc sống của con người? (3 điểm)


<b>Câu 2: </b>


Em hãy nhớ lại và cho biết thế nào là hợp tác cùng phát triển? Đảng và Nhà nước
ta tăng cường hợp tác với các nước trên thế giới theo nguyên tắc nào? ( 2 điểm )


<b>Câu 3: </b>



Có ý kiến cho rằng “ Năng động, sáng tạo là phẩm chất riêng của những thiên
tài”. Em có tán thành ý kiến đó khơng? Vì sao? (1 điểm )


<b>Câu 4: </b>


Năng động là gì? Sáng tạo là gì? Người năng động, sáng tạo là người như thế
nào? Có ý kiến cho rằng: “Chỉ cần trong lĩnh vực kinh doanh mới cần năng động, sáng
tạo”.


Em có đồng ý với ý kiến đó khơng? Vì sao? (4 điểm )
BÀI LÀM


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………
………....


<b>VI. HƯỚNG DẨN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN:</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Thang điểm</b>


<b> 1</b>
<b>(3đ)</b>


-Chí cơng vơ tư: Là phẩm chẩm chất đạo đức của con
người, thể hiện ở sự công bằng không thiên vị, giải quyết
công việc theo lẽ phải, xuất phát từ lợi ích chung và đặt lợi
ích chung lên trên lợi ích cá nhân.


-Vì:



+ Chí cơng vơ tư đem lại lợi ích cho tập thể, cộng đồng, xã
hội.


+ Góp phần làm cho đất nước thêm giàu mạnh.
+ Xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.


+ Người có phẩm chất chí cơng vơ tư sẽ được mọi người
tin cậy và kính trọng.


- Chí cơng vơ tư đem lại lợi ích cho tập thể và cộng đồng
xã hội, góp phần làm cho đất nước thêm giàu mạnh, dân
chủ, văn minh.


- Người có phẩm chất chí cơng vơ tư sẽ được mọi người
tin cậy và kính trọng.


<b>1 đ</b>


<b>0,25 đ</b>
<b>0,25 đ</b>
<b>0,25 đ</b>
<b>0,25 đ</b>


<b>0,5 đ</b>
<b>0,5 đ</b>


<b>2</b>
<b>(2đ)</b>


*Là cùng chung sức làm việc, giúp đỡ hổ trợ lẫn nhau


trong cơng việc, lĩnh vực nào đó vì sự phát triển chung của
các bên


*Đảng và Nhà nước ta tăng cường hợp tác với các nước
trên thế giới theo ngun tắc:


- Tơn trọng độc lập, chủ quyền, tồn vẹn lãnh thổ của
nhau, không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau,
không dùng vũ lực hoặc đe dọa dùng vũ lực, bình đẳng
cùng có lợi.


- Giải quyết các bất đồng tranh chấp bằng thương lượng
hịa bình


- Phản đối mọi âm mưu và hành động gây sức ép, áp đặt
và cường quyền.


<b>1 đ</b>


<b>0,5 đ</b>


<b>0,25 đ </b>
<b>0,25 đ</b>
<b> 3</b>


<b>(1đ)</b>


*Không tán thành với ý kiến trên vì NĐ.ST là phẩm chất
cần có của người lao động, có NĐ.ST thì mới đạt hiệu quả
cao trong cơng việc...



<b>1đ</b>


<b>4</b>
<b>(4đ)</b>


+ Năng động là : tích cực, chủ động, dàm nghĩ, dám làm.
+ Sáng tạo là : say mê nghiên cứu, tìm tịi ra những giá trị
mới về vật chất, tinh thần hoặc tìm ra cái mới, cách giải
quyết mới mà khơng bị gị bó, phụ thuộc vào cái đã có.
+ Người năng động, sáng tạo là người ln say mê, tìm
tịi, phát hiện và linh hoạt xử lý các tình huống trong học
tập, lao động, … nhằm đạt kết quả cao.


<b>0,75 đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Em không đồng ý với ý kiến đó. Vì


+ Trơng mọi lĩnh vực đều cần năng động, sáng tạo. Vì
năng động, sáng tạo sẽ giúp con người rút ngắn thời gian
hoàn thành công việc, đạt kết quả cao.


+ Đặc biệt trong thời đại hiện nay, năng động, sáng tạo là
một phẩm chất cần có của mỗi người.


<b>1 đ</b>
<b>1 đ</b>


<b>Duyệt của Phó hiệu trưởng</b> <b>Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×