Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tra chuong 1tiet 39 so hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.68 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tô diệu ly THCS LÊ LỢI HÀ ĐÔNG HÀ NỘI 0943 153 789 HỌ VÀ TÊN: ………… LỚP ……. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: SỐ HỌC 6 ĐỀ SỐ 1. I.Trắc nghiệm: Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 2;3;5;9 Câu 1: Cho tập hợp X =  . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập. hợp X? 2;4 A.   ;. 8;5 B.   ;. Câu 2: Tập hợp Y =.  x  N x 10. A. 11;. 2;5 C.   ;. 3; 7 D.   .. . Số phần tử của Y là :. B. 8;. C. 9;. D. 10.. Câu 3: Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là : A. 100;. B. 190;. C. 200;. B. 8 ;. C. 128. D. 290.. Câu 4: BCNN(32;16;8) A. 32 ;. ;. D. 256. .. II.Tự luận: (9 điểm) Bài 1:(1,5điểm). Tìm x biết rằng:  2.5  (5 x  4).5 : (2 .3.5 453 +  3. 2. 2. 2.5 .3. 2. Bài 2: (2 điểm). Không tính cụ thể hãy xét xem tổng hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số a) 2015.2017.2019 + 15.17.19 b) 123456789 - 729 Câu 3( 1,5 điểm): Chứng minh hai số sau nguyên tố cùng nhau 2n + 3 và n + 1. (n  N). Bài 3:(3 điểm) .Một số tự nhiên chia cho 3 thì dư 1, chia cho 4 thì dư 2, chia cho 5 thì dư 3, chia cho 6 thì dư 4, và chia hết cho 13. a) Tìm số nhỏ nhất có tính chất trên. b) Tìm dạng chung của tất cả các số có tính chất trên. Câu 5 (1 điểm ) : Học sinh được chọn một trong hai câu sau 1) tìm số tự nhiên x , y biết rằng 3xy + 2y + 2x = 0 2) Cho p và p + 4 là số nguyên tố (p>3) chứng tỏ rằng p + 8 là hợp số.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tô diệu ly THCS LÊ LỢI HÀ ĐÔNG HÀ NỘI 0943 153 789 HỌ VÀ TÊN: ………… LỚP ……. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: SỐ HỌC 6 ĐỀ SỐ 2. I.Trắc nghiệm: Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 2;3;5;9 Câu 1: Cho tập hợp X =  . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập. hợp X? 2;4 A.   ;. 8;5 B.   ;.  x  N x 10. Câu 2: Tập hợp Y = A. 11;. 2;5 C.   ;. 3; 7 D.   .. . Số phần tử của Y là :. B. 8;. C. 9;. D. 10.. Câu 3: Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là : A. 100;. B. 190;. C. 200;. B. 8 ;. C. 128. D. 290.. Câu 4: BCNN(32;16;8) A. 32 ;. ;. D. 256. .. II.Tự luận: (9 điểm) Bài 1: :(1,5điểm). Tìm x biết rằng: 12 :.  390 :  5.10. 2. .  (53  x.7 2  4. Bài 2: (2 điểm) Không tính cụ thể hãy xét xem tổng hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số a) 3035.3037.3039 + 35.37.39 b) 123456789123 - 729123 Câu 3( 1,5 điểm): Chứng minh hai số sau nguyên tố cùng nhau 2n + 3 và 4n + 5. (n  N). Bài 3: :(3 điểm). Một số tự nhiên chia cho 4 thì dư 3, chia cho 5 thì dư 4, chia cho 6 thì dư 5 và chia hết cho 13. a) Tìm số nhỏ nhất có tính chất trên. b) Tìm dạng chung của tất cả các số có tính chất trên. Câu 5 (1 điểm ) : Học sinh được chọn một trong hai câu sau 1) tìm số tự nhiên x , y biết rằng 2xy + 3y + 3x = 0 2) cho p và 2p + 1 đều là số nguyên tố (p > 3) .Hỏi 4p + 1 là số nguyên tố hay hợp số.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×