Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bai 26 Vung Duyen hai Nam Trung Bo tiep theo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu hỏi:. Đồng bằng sông Hồng. -Hiện nay lãnh thổ nước ta phân hóa thành những vùng kinh tế nào?. Bắc Trung Bộ. Quần đảo Hoàng Sa. -Kể tên những vùng kinh tế em đã học? Tây Nguyên. Duyên hải Nam Trung Bộ. Đông Nam Bộ. đảoLong Đồng bằng Quần sông Cửu Trường Sa.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT 29- BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ QUẢNG NAM QUẢNG NGÃI. BÌNH ĐỊNH. PHÚ YÊN KHÁNH HÒA NINH THUẬN. BÌNH THUẬN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 29- BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 1. Địa hình 2. Khí hậu. VÞnh Dung QuÊt. VÞnh V©n Phong. VÞnh Cam Ranh.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 160B. 100B.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 29- BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 1. Địa hình 2. Khí hậu 3. Tiềm năng phát triển kinh tế.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> THẢO LUẬN Em hãy quan sát hình 25.1, kênh chữ trong SGK và các hình ảnh sau, hãy cho biết: Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của DHNTB có thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế xã hội của vùng ?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> SẢN XUẤT MUỐI. KHAI THÁC TI TAN. 77.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> CẢNG ĐÀ NẴNG. HẢI SẢN. BÃI TẮM NON NƯỚC. TỔ YẾN.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HẢI SẢN. CẢNG ĐÀ NẴNG. TỔ YẾN. SẢNXUẤT XUẤT MUỐI MUỐI SẢN. KHAI THÁC TI TAN KHAI THÁC TI TAN.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> * Thuận lợi. - Vùng đồi núi phía tây có thể phát triển nghề rừng, chăn nuôi gia súc.. -Rừng có nhiều loại gỗ và động vật quý... - Vùng đồng bằng có thể trồng cây lương thực... - Tài nguyên khoáng sản đa dạng: vàng, cát thủy tinh, ti tan... -Vùng nước và các đảo ven bờ thuận lợi cho nuôi trồng, đánh bắt thủy sản, khai thác các tổ chim yến....

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> * Thuận lợi. - Vùng đồi núi phía tây có thể phát triển nghề rừng, chăn nuôi gia súc.. -Rừng có nhiều loại gỗ và động vật quý... - Vùng đồng bằng có thể trồng cây lương thực... - Tài nguyên khoáng sản đa dạng: vàng, cát thủy tinh, ti tan... -Vùng nước và các đảo ven bờ thuận lợi cho nuôi trồng, đánh bắt thủy sản, khai thác các tổ chim yến... - Nhiều vũng ,vịnh thuận lợi cho xây dựng các cảng biển và phát triển du lịch. - Vùng có nhiều bãi tắm đẹp, nhiều cảnh đẹp nổi tiếng, vườn quốc gia rất thuận lợi cho phát triển du lịch..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> * Thuận lợi. - Vùng đồi núi phía tây có thể phát triển nghề rừng, chăn nuôi gia súc.. -Rừng có nhiều loại gỗ và động vật quý... - Vùng đồng bằng có thể trồng cây lương thực... - Tài nguyên khoáng sản đa dạng: vàng, cát thủy tinh, ti tan... -Vùng nước và các đảo ven bờ thuận lợi cho nuôi trồng, đánh bắt thủy sản, khai thác các tổ chim yến... - Nhiều vũng ,vịnh thuận lợi cho xây dựng các cảng biển và phát triển du lịch. - Vùng có nhiều bãi tắm đẹp, nhiều cảnh đẹp nổi tiếng, vườn quốc gia rất thuận lợi cho phát triển du lịch..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TIẾT 29- BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 1.Địa hình 2. Khí hậu 3. Tiềm năng phát triển kinh tế III.Đặc điểm dân cư, xã hội.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hình ảnh về một số dân tộc thiểu số vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Dân tộc Cơ-tu. Dân tộc Ê-đê. 20. Dân tộc Chăm. Dân tộc Gia-rai.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bảng 25.1: Một số khác biệt trong phân bố dân cư và hoạt động kinh tế theo hướng từ đông sang tây ở Duyên hải Nam Trung Bộ Dân cư. Hoạt động kinh tế. Đồng bằng ven biển. Chủ yếu người Kinh, một bộ - Công nghiệp, thương mại, du lịch, khai thác và phận nhỏ là người Chăm. nuôi trồng thuỷ sản Mật độ dân số cao, phân bố tập trung ở thành phố, thị xã. Vùng đồi núi phía tây. Chủ yếu là các dân tộc: Cơ tu, Ra-giai, Ba- na , Ê- đê…. Chăn nuôi gia súc lớn( bò đàn), nghề rừng, trồng cây công nghiệp.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bảng 25.2: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ, năm 1999 Tiêu chí. Đơn vị tính. DHNTB. Cả nước. km2/người. 183. 233. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số. %. 1,5. 1,4. Tỉ lệ hộ nghèo. %. 14.0 14,0 252.8 252,8. 13,3. Mật độ dân số. Thu nhập bình quân đầu người một tháng. Nghìn đồng. Tỉ lệ người biết chữ. %. Tuổi thọ trung bình Tỉ lệ dân thành thị. 295,0 90,3. Năm. 90.6 70,7 70.7. %. 26.1. 23,6. 70,9.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Phố cổ Hội An. Di tích Mỹ Sơn. Lễ hội cầu ngư. Lễ hội Ka-tê.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 1: Điền vào chỗ trống(…) những nội dung phù hợp để được kiến thức đúng: cầu nối “Duyên hải Nam Trung Bộ là……………… (1) giữa vùng Bắc Trung Bộ Đông Nam Bộ …………………….(2) với vùng….………………….(3), biển Đông giữa Tây Nguyên với………. ……(4)”. 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 2: Hãy xếp các ý sau vào hai cột thuận lợi và khó khăn cho thích hợp: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có những điều kiện thuận lợi và khó khăn cho phát triển kinh tế- xã hội là: Các yếu tố tự nhiên, dân cư, xã hội. 1.Các tỉnh đều có đồng bằng ven biển 2. Nhiều thiên tai 3. Vùng biển có nhiều đảo, quần đảo lớn. Biển có nhiều vũng, vịnh 4. Rừng có nhiều gỗ, động vật quý 5. Cơ sở vật chất kỹ thuật và kết cấu hạ tầng nghèo nàn 6. Người lao động cần cù, kiên cường 7. Phân bố dân cư, trình độ phát triển không đều giữa đồng bằng ven biển với miền núi phía tây 8.Có nhiều di sản văn hoá, lịch sử. Thuận lợi. Khó khăn.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> -Trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK/94 -Tìm hiểu một số địa danh du lịch nổi tiếng của DHNTB. - Tìm hiểu về tình hình phát triển kinh tế hiện nay ở DHNTB..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> TIẾT 29- BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

×