Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.1 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CÂU HỎI BỔ TRỢ (Dạng điền khuyết)</b>
Điền từ hạy cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
<b> 1. (1) là hạt vô cùng nhỏ bé (hạt vi mô), (2) về điện, từ đó cấu tạo nên mọi chất.</b>
(1) Nguyên tử <i>Phân tử </i> <i>Đơn chất</i> <i>Hợp chất</i>
(2) trung hịa <i>khơng trung hịa mang điện tích dương</i> <i>mang điện tích </i>
<i>âm</i>
<b> 2. Nguyên tử khối là (1) của một nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon.</b>
(1) khối lượng <i>thể tích</i> <i>số lượng </i> <i>đơn vị</i>
<b> 3. (1) là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử (2) với nhau và thể hiện đầy đủ</b>
tính chất hoá học của chất.
(1) <i>Nguyên tử </i> <i>Phân tử </i> <i>Đơn chất</i> <i>Hợp chất</i>
(2) liên kết <i>không liên kết</i> <i>hợp thành không hợp thành</i>
<b> 4. Phân tử khối là khối lượng của một phân tử tính bằng (1). </b>
(2) của một chất bằng tổng (3) của các nguyên tử có trong phân tử chất đó.
(1) <i>gam</i> <i>mg kg</i> <i>đvC</i>
(2) <i>Nguyên tử </i> <i>Phân tử</i> <i>Nguyên tử khối</i> <i>Phân tử khối</i>
(3) <i>nguyên tử </i> <i>phân tử</i> <i>nguyên tử khối</i> <i>phân tử khối</i>
<b>CÂU HỎI SỐ 1 (Dạng chọn 1 câu trả lời đúng)</b>
<b>Hãy chọn câu trả lời đúng trong câu hỏi sau:</b>
<b>0,5 mol nguyên tử hyđro có bao nhiêu nguyên tử hyđro?</b>
<b> a. 6. 10²³ nguyên tử</b> b. 6. 10²³ phân tử
c. 3. 10²³ nguyên tử d. 3. 10²³ phân tử
<b>CÂU HỎI SỐ 2 (Dạng chọn câu trả lời đúng/sai)</b>
<b> Hãy chọn câu trả lời trong câu hỏi sau:</b>
<b>0,25 mol phân tử Al₂O₃ có khối lượng là 25,5 gam, đúng hay sai? (Al = 27; O = 16)</b>
<b>Đáp án: Đúng</b>
<b>CÂU HỎI SỐ 3 (Dạng điền khuyết)</b>
<b>Hãy chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau:</b>
<b>0,75 mol phân tử hyđro(đo ở đktc) chiếm thể tích là (1) lít.</b>
(1) 22,4 lít 24 lít 11,2 lít 16,8 lít
<b>CÂU HỎI CỦNG CỐ (Dạng nối cột)</b>
<b>Hãy nối những câu hỏi ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B:</b>
<b>Cột A</b> <b>Cột B</b>
(1) Tính số mol nguyên tử có trong 9. 10²³ nguyên tử oxi? a. 0,3 mol
(2) Tính số mol phân tử có trong 50 gam CaCO₃? b. 0,4 mol
(3) Tính số mol phân tử có trong 6,72 lít khí H₂(đo ở đktc)? c. 0,5 mol
(4) Tính khối lượng khí H2 có trong 6,72 lít khí H₂(đo ở đktc)? d. 1 mol
e. 1,5 mol