Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bai sinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.24 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ. ?1. Thể dị bội là gì? Thể dị bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có một hoặc một số cặp NST bị thay đổi về số lượng ?2. Sự biến đổi số lượng NST ở một cặp NST thường thấy những dạng nào? Thường thấy những dạng thể (2n+1) và thể (2n-1).

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cho biết bộ NST trong tế bào cây rêu ở các hình a, b, c, d?. Tế bào cây rêu n. 2n. 3n. 4n. gì ? bộ NST trong tế bào * Đa bộiĐa thểbội : làthể hiệnlàtượng sinh dưỡng tăng theo bội số của n như 3n, 4n, 5n, …...

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cây cà độc dược đa bội. Thể đa bội là gì? 3n. 6n. 9n. 12n. •Thể đa bội: là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là bội số của n ( nhiều hơn 2n ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Sự tăng số lượng NST  AND tăng  Cường độ trao đổi chất tăng  Kích thước của tế bào và của các cơ quan sẽ như thế nào? Để tìm hiểu vấn đề này các em quan sát các bức tranh sau và hoàn thành phiếu học tập..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a. b 2n c 3n d 4n H 24.1. Tế bào cây rêu có bộ NST khác nhau. a. n(Tế bào bình thường). b. H24.3:Củ cải lưỡng bội (a) Củ cải tứ bội (b) a Quả của giống táo lưỡng bội. a. b. c. d. b 3n. 6n. a.Cây tam bội b.Cây lục bội (6n=72) (3n=36). 9n. Quả của giống táo Tứ bội. 12n. c.Cây cửu bội. d. Cây thập nhị bội. ( 9n=108 ). ( 12n= 144 ). H 24.2.Các cây cà độc dược có bộ NST khác nhau. H 24.4. Quả của táo giống lưỡng bội và tứ bội.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Quan sát hình 24.1, 24.2, 24.3, 24.4 và hoàn thành phiếu học tập sau : Đặc điểm Đối tượng quan sát. Mức bội thể. Kích thước tế bào, cơ quan. …………………. ……………………... 2. Cây cà độc dược. ………………..... ………………………. 3.Củ cải. …………………. …………………….. 4.Quả táo. …………………. ……………………... 1.Tế bào cây rêu.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Quan sát hình 24.1, 24.2, 24.3, 24.4 và hoàn thành phiếu học tập sau : Đặc điểm Đối tượng quan sát 1.Tế bào cây rêu 2. Cây cà độc dược. Mức bội thể 2n, 3n, 4n 3n, 6n, 9n, 12n. Kích thước tế bào, cơ quan Tế bào lớn dần Cơ quan sinh dưỡng lớn dần. 3.Củ cải. 4n. Củ to hơn. 4.Quả táo. 4n. Quả to hơn.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chuối rừng – 2n. Chuối nhà – 3n.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đột biến: nho lưỡng bội (trái) và nho tứ bội (phải).

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Đột biến: xoài và nấm khổng lồ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 60KG. 37KG. NHỮNG CỦ KHOAI MÌ RẤT TO.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Củ cải to nhất Trung Quốc.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giống bạc hà đa bội ở Liên Xô..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Kì thú với bí ngô khổng lồ trồng ở Đà Lạt.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> DƯA HẤU TAM BỘI KHÔNG HẠT.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thảo luận trả lời các câu hỏi sau: 1.Sự tương quan(tỉ lệ) giữa mức bội thể (số n) và kích thước các cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản ở các cây nói trên như thế nào? Tương quan với nhau theo tỉ lệ thuận. Tăng số lượng NST  Tăng kích thước các tế bào, cơ quan. 2.Đặc điểm của thể đa bội? Tế bào đa bội có lượng ADN tăng gấp bội nên trong quá trình tổng hợp chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ, chính vì vậy, tế bào lớn, cơ quan dinh dưỡng to, phát triển khỏe, chống chịu tốt. 3.Có thể nhận biết cây đa bội bằng mắt thường qua những dấu hiệu nào? Tăng kích thước các cơ quan 4.Có thể khai thác những đặc điểm nào ở cây đa bội trong chọn giống cây trồng? Làm tăng kích thước quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản, tạo giống có năng suất cao..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> EM CÓ BIẾT Hiên tượng đa bội thể khá phổ biến ở thực vật và đã được ứng dụng có hiệu quả trong chọn giống cây trồng,nhất là đối với các giống cây trồng thu hoạch chủ yếu về thân, lá như cây lấy gỗ, cây lấy sợi, cây rau: -Giống đâu tằm tam bội số 12 do công ty dâu- tằm tơ trung ương tạo ra có lá to, dày hơn dạng lưỡng bội thích hợp cho cả nuôi tằm nhỏ lẫn tằm lớn. -Dương liễu 3n lớn nhanh, cho gỗ tốt. -Dưa hấu 3n có sản lượng cao, quả to, ngọt, không hạt. -Rau muống tứ bội có lá và thân to, sản lượng 300 tạ/ ha, gấp đôi dạng lưỡng bội. …………….

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Sự hình thành thể tứ bội. Tế bào 2n. Giao tử. Trong 2 trường hợp bên, trường Hợp tử hợp nào minh hoạ sự hình thành thể đa bội do nguyên phân hoặc giảm phân bị rối loạn?. 2n=6. 2n=6. 2n=6. n=. 3 = n. 2n =6. 3. Giảm phân 2. 2n=6. 4n=12. a. 2n=6. =6 n 2. 4n=12. Nguyên phân. b.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> TỔNG KẾT BÀI.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> TRẢ LỜI CÂU HỎI. Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng : 1/ Cô theå 3n laø theå gì ? a. Theå moät nhieãm b. Theå tam nhieãm c. Theå ña boäi d. Theå dò boäi 2/ Nhận biết cây đa bội bằng mắt thường qua dấu hiệu nào ? a.Kích thước của các cơ quan sinh dưỡng và sinh sản. b.Hình dạng của các cơ quan sinh dưỡng và sinh sản. c.Hình thái của các cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản. d.Câu a và b đúng..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 2. So sánh thể dị bội và thể đa bội • Giống nhau: - Đều là đột biến số lượng NST. - Kiểu hình bị thay đổi. - Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng khác với 2n. * Khác nhau:. Thể dị bội - Đột biến sảy ra ở 1 cặp hoặc 1 số cặp NST nào đó.. Thể đa bội -Đột biến sảy ra ở tất cả bộ NST.. -Thường gặp ở thực vật, động vật và -Thường gặp chủ yếu ở thực vật con người,. không gặp ở người và động vật. - Gây hại cho sinh vật và gây ra các bênh NST.. - Có lợi cho con người trong chọn giống cây trồng..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> LUẬT CHƠI Thể lệ trò chơi như sau : *Ô chữ gồm 5 hàng ngang, 1 từ khoá gồm 7 chữ cái. Lớp cử 2 đội chơi (đội A và đội B ) mỗi đội 2 học sinh đại diện cho hai dãy. Cử 1 thư kí ghi điểm. * Mỗi đội lần lượt lựa chọn các ô chữ hàng ngang và trả lời trong vòng 30 giây; trả lời đúng ghi 10 điểm, trả lời sai ô chữ đó dành cho đội bạn. * Trả lời ít nhất 3 từ hàng ngang mới được trả lời từ khoá, trả lời đúng từ khoá ghi 20 điểm, trả lời sai đội đó mất 1 lượt tham gia lựa chọn..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> TRÒ CHƠI Ô CHỮ 1. D Ị B Ộ I T H Ể. 11. 2. B Ệ N H Đ A O. 22. 3. Đ Ộ T B I Ế N G E N. 33. 4. U N G T H Ư M Á U. 44. 5. Đ A B Ộ I T H Ể. 55. TỪ KHÓA. Đ Ộ T B I Ế N. Câu Câu 5 (8chữ 43 (9 chữ cái): cái) Đây : Mất hiện một đoạn tượng bộ NST đầutrong NST sốbào 21 gây sinh ra Câu ( 10 chữ cái )là : Những biếnnhỏ đổiở trong cấu tế trúc của gen Câu Câu12(8 (7dưỡng chữ chữcái): cái): Đây Ởtheo người là hiện sự tượng tăng thêm hoặc 1 NSTmất ở cặp 1 NST NSTởsố tăng bệnh bội gì số ở người gọi làcủa gì ?n ( ?lớn hơn 2n ) một21cặp gâyNST ra bệnh nào đó gì ?.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Học ở nhà • Học bài theo nội dung SGK. • Trả lời câu hỏi 1,2,3 vào vở bài tập. • Sưu tầm tranh ảnh sự biến đổi kiểu hình theo môi trường sống..

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×