Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

cau truc de kiem tra mon Tieng Anh 78

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.1 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CẤU TRÚC ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 6 HỌC KÌ I I. Nghe (4 câu, tổng 1 điểm) (Nội dung bài nghe liên quan tới kiến thức bài 3, 4, 5, 6) - Nghe và xem xét chọn đáp án phù hợp (2 câu, tổng 0,5 điểm) - Nghe và điền thông tin phù hợp vào chỗ trống trong các câu cho sẵn (2 câu, tổng 0,5 điểm) II. Phát âm (4 câu, tổng 1 điểm) (Nội dung liên quan đến các từ vựng thường gặp từ bài 1 tới bài 6, các động từ hoặc danh từ thêm “s”/ “es”) - Trắc nghiệm, chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại III. Ngữ pháp, từ vựng (8 câu trắc nghiệm, 6 câu tự luận, tổng 3,5 điểm) - Chọn từ, cụm từ đúng để hoàn thiện câu (8 câu, tổng 2 điểm) + question words + prepositions + tenses +vocabulary (school, family, things,jobs…) + possessive adjectives + article (a/ an/ the) - Chia động từ ( 6 câu, tổng 1,5 điểm) + present simple tense ( positive, negative and question) IV. Chức năng ngôn ngữ ( 6 câu, tổng 1,5 điểm) - Ghép câu hỏi/ lời nói với câu trả lời, lời đáp phù hợp + Yes/ No question + Wh- questions (age, jobs, family, school, time, subjects…) V.. Đọc hiểu (5 câu, tổng 2 điểm) (Nội dung bài đọc liên quan tới kiến thức từ bài 1 tới bài 6) - Đọc đoạn văn xem xét dữ liệu đúng hoặc sai (T/F) ( 2 câu, tổng 0,5 điểm) - Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi ( 3 câu, tổng 1,5 điểm). VI. Viết (2 câu, tổng 1 điểm) - Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh + there is/ there are.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> +Wh- question (school/ family/ time/ subjects…). CẤU TRÚC ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 6 HỌC KÌ II I.. Nghe (4 câu, tổng 1 điểm) (Nội dung bài nghe liên quan tới kiến thức bài 10, 11, 12, 13) - Nghe và xem xét chọn đáp án phù hợp (2 câu, tổng 0,5 điểm) - Nghe và điền thông tin phù hợp vào chỗ trống trong các câu cho sẵn ( 2 câu, tổng 0,5 điểm). II. Phát âm (4 câu, tổng 1 điểm) (Nội dung liên quan tới các từ vựng thường gặp từ bài 9 tới bài 13) - Trắc nghiệm, chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại III. Ngữ pháp, từ vựng (8 câu trắc nghiệm, 6 câu tự luận, tổng 3,5 điểm) - Chọn từ, cụm từ đúng để hoàn thiện câu (8 câu, tổng 2 điểm) + question words + prepositions + adjectives +articles + vocabulary ( the body, language/ country/ feelings/ seasons/ weather…) + suggestions + comparison - Chia động từ ( 6 câu, tổng 1,5 điểm) + present simple tense ( positive, negative and question) + present progressive tense ( positive, negative and question) + suggestions IV. Chức năng ngôn ngữ ( 6 câu, tổng 1,5 điểm) - Ghép câu hỏi/ lời nói với câu trả lời, lời đáp phù hợp + Yes/ No question + Wh – questions ( weather/ seasons, language, country, activities/ sports in free time, food/ drink, feelings…) V.. Đọc hiểu (5 câu, tổng 2 điểm) (Nội dung bài đọc liên quan đến kiến thức từ bài 9 tới bài 14) - Đọc đoạn văn xem xét dữ liệu đúng hoặc sai (T/F) ( 2 câu, tổng 0,5 điểm) - Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi ( 3 câu, tổng 1,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> VI. Viết (2 câu, tổng 1 điểm) - Câu hỏi về bản thân + activities in free time/ favorite food/ drink + Yes/ No question (the body, activities, favorite food/ drink…).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CẤU TRÚC ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 7 HỌC KÌ I I.. Nghe (6 câu, tổng 1,5 điểm) (Nội dung bài nghe liên quan tới kiến thức từ bài 1 tới bài 5) - Nghe và xem xét chọn đáp án phù hợp ( 3 câu, tổng 0,75 điểm) - Nghe và điền thông tin phù hợp vào chỗ trống trong các câu cho sẵn ( 3 câu, tổng 0,75 điểm). II. Phát âm (4 câu, tổng 1 điểm) (Nội dung liên quan tới các từ vựng hay gặp từ bài 1 tới bài 6) - Trắc nghiệm, chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại III. Ngữ pháp, từ vựng (8 câu trắc nghiệm, 6 câu tự luận, tổng 3,5 điểm) - Chọn từ, cụm từ đúng để hoàn thiện câu (8 câu, tổng 2 điểm) + exclamation + modal verbs + vocabulary (subjects, jobs, activities, things,…) + prepositions + comparative or superlative + tenses ( present simple tense, simple progressive tense) + question words - Chia động từ ( 6 câu, tổng 1,5 điểm) + modal verbs + suggestions + tenses (positive and negative) (present simple, present progressive, future simple) + enjoy/ love/ like IV. Chức năng ngôn ngữ (6 câu, tổng 1,5 điểm) - Ghép câu hỏi/ lời nói với câu trả lời, lời đáp phù hợp + Wh- questions (age/ jobs/ family name/middle name/ address/ activities…) + Yes/ No question V.. Đọc hiểu (3 câu, tổng 1,5 điểm) (Nội dung bài đọc liên quan tới các kiến thức từ bài 1 đến unit 7) - Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi. VI.. Viết (2 câu, tổng 1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh + Wh- question (distance, activities, time, subjects…) +comparative/ superlative. CẤU TRÚC ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 7 HỌC KÌ II I.. Nghe (6 câu, tổng 1,5 điểm) (Nội dung bài nghe liên quan đến kiến thức bài 10 và bài 11) - Nghe và xem xét chọn đáp án phù hợp ( 3 câu, tổng 0,75 điểm) - Nghe và điền thông tin phù hợp vào chỗ trống trong các câu cho sẵn ( 3 câu, tổng 0,75 điểm). II. Phát âm (4 câu, tổng 1 điểm) (Nội dung liên quan tới các từ vựng thường gặp từ bài 9 tới bài 13, các động từ thêm “ed”) - Trắc nghiệm, chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại III. Ngữ pháp, từ vựng (8 câu trắc nghiệm, 6 câu tự luận, tổng 3,5 điểm) - Chọn từ, cụm từ đúng để hoàn thiện câu (8 câu, tổng 2 điểm) + too/ so/ either/ neither + modal verbs + vocabulary (height/ weight/ illness/ TV programs/ sports…) + prepositions + adjectives/ adverbs + past simple tense + question words - Chia động từ ( 6 câu, tổng 1,5 điểm) + past simple tense ( positive, negative and question) + present progresive tense ( positive, negative and question) + future simple tense ( positive, negative and question) + modal verbs IV. Chức năng ngôn ngữ (6 câu, tổng 1,5 điểm) - Ghép câu hỏi/ lời nói với câu trả lời, lời đáp phù hợp + Why – because + suggestions + Yes/ No question + Wh- questions (weight, height, price, sports,…).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> V.. Đọc hiểu (3 câu, tổng 1,5 điểm) (Nội dung bài đọc liên quan tới kiến thức từ bài 9 tới bài 14) - Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi. VI. Viết (2 câu, tổng 1 điểm) - Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh + too/ so/ either/ neiher + Wh- question (past simple tense).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> CẤU TRÚC ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 8 HỌC KÌ I I.. Nghe (6 câu, tổng 1,5 điểm) (Nội dung bài nghe liên quan đến kiến thức bài 1/ bài 2/ bài 4) - Nghe và xem xét chọn đáp án đúng ( 3 câu, tổng 0,75 điểm) - Nghe và điền thông tin còn thiếu vào chỗ trống các câu cho sẵn ( 3 câu, tổng 0,75 điểm). II. Phát âm (4 câu, tổng 1 điểm) (Nội dung liên quan đến các từ vựng thường gặp từ bài 1 tới bài 7, các động từ thêm “ed”) - Trắc nghiệm, chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại III. Ngữ pháp, từ vựng (8 câu trắc nghiệm, 6 câu tự luận, tổng 3,5 điểm) - Chọn từ, cụm từ đúng để hoàn thiện câu (8 câu, tổng 2 điểm) + vocabulary (characters, places,appearance…) + preposition of time/ place + enough + modal verbs +used to + present perfect/ present progressive tense + reflexive pronouns +comparison - Chia động từ ( 6 câu, tổng 1,5 điểm) + modal verbs + past simple tense (positive, negative) + present perfect tense (positive, negative) + used to + command in repoted speech IV. Chức năng ngôn ngữ (4 câu, tổng 1 điểm) - Ghép câu hỏi/ lời nói với câu trả lời, lời đáp phù hợp. + asking and responding for favors + promise + Yes/ No question + Wh- questions (appearance, characters, activities,…).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> V.. Đọc hiểu (4 câu, tổng 2 điểm) (Câu hỏi đi từ dễ đến khó, nội dung bài đọc liên quan tới kiến thức bài 1, 4, 5) - Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi. VI. Viết (2 câu, tổng 1 điểm) - Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi so với câu cho sẵn + enough + request/ command/ advice in repoted speech. CẤU TRÚC ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 8 HỌC KÌ II I.. Nghe (6 câu, tổng 1,5 điểm) (Nội dung bài nghe liên quan tới kiến thức bài 10, 12, 13) - Nghe và xem xét chọn đáp án đúng ( 3 câu, tổng 0,75 điểm) - Nghe và điền thông tin còn thiếu vào chỗ trống các câu cho sẵn ( 3 câu, tổng 0,75 điểm). II. Phát âm (4 câu, tổng 1 điểm) (Nội dung liên quan tới các từ vựng thường gặp từ bài 9 tới bài 14) - Trắc nghiệm, chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại III. Ngữ pháp, từ vựng (8 câu trắc nghiệm, 6 câu tự luận, tổng 3,5 điểm) - Chọn từ, cụm từ đúng để hoàn thiện câu (8 câu, tổng 2 điểm) + vocabulary (first-aid/ recycling/ country/ festivals/ …) + prepositions + in order to/ so as to + would/ do you mind (if I) +passive voice + “ed”/ “ing” participle + past progressive tense +question words before “to- infinitive” - Chia động từ ( 6 câu, tổng 1,5 điểm) + reported speech (asked) + past simple tense + present perfect tense + used to.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> + passive form + Would / Do you mind (if I) IV.. Chức năng ngôn ngữ (4 câu, tổng 1 điểm) (Nội dung liên quan đến kiến thức bài 9, 11, 12, 14) - Ghép câu hỏi/ lời nói với câu trả lời, lời đáp phù hợp.. V. Đọc hiểu (4 câu, tổng 2 điểm) (Câu hỏi đi từ dễ đến khó, nội dung bài đọc liên quan đến kiến thức từ bài 9 đến bài 14) - Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi VI. Viết (2 câu, tổng 1 điểm) - Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi so với câu cho sẵn + reported speech + passive voice.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×