Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kt tuan 12 tiet 46

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.85 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS LONG HẢI HỌ VÀ TÊN: LỚP 7 Điểm. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: NGỮ VĂN 7 (TV) TUẦN 12 - TIẾT 46 Lời phê của thầy cô. ĐỀ 1 A. Trắc nghiệm: (4 điểm) I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (2 điểm) Câu 1: Trong các từ sau, từ láy toàn bộ là: a. Mạnh mẽ b. Ấm áp c. Mong manh d. Thăm thẳm Câu 2: Trong câu: “Tôi đi đứng oai vệ”, đại từ “tôi” thuộc: a. Ngôi thứ hai b. Ngôi thứ ba c. Ngôi thứ nhất số ít d. Ngôi thứ nhất số nhiều Câu 3: Trong các chữ “thiên” sau, chữ nào không có nghĩa là trời? a. Thiên lí b. Thiên thư c. Thiên hạ d. Thiên thanh Câu 4: Trong các dòng sau, dòng nào có quan hệ từ? a. Bảy nổi ba chìm b. Tay kẻ nặng c. Giữ tấm long son d. Vừa trắng lại vừa tròn Câu 5: Câu sau mắc lỗi gì về quan hệ từ? Qua bài thơ “Bạn đến chơi nhà” cho ta hiểu về tình bạn bình dị mà sâu sắc của nhà thơ. a. Thiếu quan hệ từ b. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa c. Thừa quan hệ từ d. Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết Câu 6: Từ đồng nghĩa là những từ: a. Có nghĩa giống nhau b. Có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau c. Có nghĩa gần giống nhau d. Có nghĩa tương tự nhau về sắc thái nghĩa Câu 7: Trong các cặp từ sau, cặp từ không trái nghĩa là: a. Trẻ - già b. Sáng - tối c. Sang - hèn d. Chạy - nhảy Câu 8: Từ “đậu” trong câu “Ruồi đậu mâm xôi, mâm xôi đậu” là: a. Từ đồng âm b. Từ đồng nghĩa c. Từ trái nghĩa d. Từ gần nghĩa II. Xếp các từ ghép sau và bảng xếp loại: (1 điểm) (suy nghĩ, lâu đời, xanh ngắt, nhà máy, nhà ăn, chài lưới, ẩm ướt, cười nụ) Từ ghép chính phụ Từ ghép đẳng lập III. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp: (1 điểm) Cột A 1. Tôi, tao, tớ,... 2. Bấy, bấy nhiêu,... 3. Ai, gì,... 4. Bao nhiêu, mấy,.... Cột B a. Hỏi người, sự vật b. Hỏi số lượng c. Trỏ người, sự vật d. Trỏ số lượng e. Trỏ hoạt động, tính chất, sự việc. Trả lời 1→ 2→ 3→ 4→. B. Tự luận: (6 điểm) Câu 1: Trong nhiều trường hợp, người ta sử dụng từ Hán Việt để làm gì? Cho ví dụ? (1.5 điểm) Câu 2: Tìm 6 thành ngữ có chứa cặp từ trái nghĩa. (1.5 điểm) Câu 3: Viết đoạn văn về tình cảm quê hương, trong đó có sử dụng từ trái nghĩa và liệt kê. (3 điểm).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài làm .............................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm: (4 điểm) I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (2 điểm) 1d, 2c, 3a, 4d, 5b, 6b, 7d, 8a. II. Xếp các từ ghép sau và bảng xếp loại: (1 điểm) Từ ghép chính phụ Từ ghép đẳng lập. xanh ngắt, nhà máy, nhà ăn, cười nụ suy nghĩ, lâu đời, chài lưới, ẩm ướt. III. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp: (1 điểm) 1→c;2→d;3→a;4→b B. Tự luận: (6 điểm) Câu 1: (1.5 điểm) - Tạo sắc thái trang trọng, thể hiện thái độ tôn kính (phụ nữ, mai táng,...). - Tạo sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác thô tục, ghê sợ (tiểu tiện, tử thi,...). - Tạo sắc thái cổ, phù hợp với bầu không khí xã hội xa xưa (kinh đô, trẫm,...). Câu 2: (1.5 điểm) - Chân cứng đá mềm. - Vô thưởng vô phạt. - Có đi có lại. - Bên trọng bên khinh. - Gần nhà xa ngõ. - Buổi đực buổi cái. Câu 3: (3 điểm) - Viết đoạn văn về tình cảm quê hương. (2 điểm) - Có sử dụng từ trái nghĩa và liệt kê. (1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×