Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Tinh hinh phat trien kinh te xa hoi cua cac nuoc Chau A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.45 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Khu vực. Cây trồng. Vật nuôi. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á. Tây Nam Á và các vùng nội địa. Dựa vào các lược đồ 8.1, thảo luận theo nội dung bảng kẻ sẵn - Nhóm 1 & 2: Khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á - Nhóm 3 &4: Khu vực Tây Nam Á và các vùng nội địa - Thời gian thảo luận: 5 phút.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 10- Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á 1. Nông Lúa mì,nghiệp bông,: chè,. chà là…. Lúa gạo, lúa mì Ngô, chè, cao su cà phê, dừa… Cừu, bò,ngựa,dê .... Trâu ,bò, lợn,gia cầm….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Khu vực. Cây trồng. Vật nuôi. Đông Á, Đông Nam Lúa gạo, lúa mì, Trâu, bò, lợn, Á, Nam Á ngô, chè, cà phê, gia cầm. cao su, dừa. Tây Nam Á và các vùng nội địa. Lúa mì, bông, chà là, chè. Cừu, trâu bò, ngựa, dê.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Xuất khẩu gạo của một số nước lớn. Nguồn: FAOSTAT.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Cấy lúa ở philippin. Cấy lúa ở Lào. Cày ruộng ở Campuchia.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Việt Nam. Nhật Bản. Israel. Trung Quốc.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Khai thác: Dầu mỏ, khí đốt.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ngành Luyện kim, Cơ khí, Chế tạo máy, Điện tử….

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Công nghiệp nhẹ (hàng tiêu dùng, chế biến thực phẩm).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bảng 8.1. Sản lượng khai thác than và dầu mỏ ở một số nước châu Á năm 1998 Tiêu chí Quốc gia. Sản lượng than (triệu tấn) Khai thác. Tiêu dùng. 1250 Trung Quốc In-đô-nê-xi-a Nhật Bản In-đô-nê-xi-a A-rập Xê-út A-rập Xê-út Cô-oét Cô-oét Ấn Độ. Sản lượng dầu mỏ (triệu tấn) Khai thác 161. 1228 60,3 3,6. 173,7. 132. 0,45. 214,1. 14. 65,48 413,12. 45,21. 103,93 297,8. Tiêu dùng. 312. 32,97. 92,4 43,6 71,5.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu kinh tế-xã hội ở một số nước châu Á năm 2001 Quoác gia. Cơ cấu GDP/năm Noâng nghieäp. Nhật Bản. Nhaät Baûn. Coâng nghieäp. Dòch vuï. 66,4. Tỉ lệ tăng GDP Bình quân năm (%). GDP/ngườ Mức thu i (USD) nhập. 33.400,0 33.400.0. Cao. Cao. 3. 19.040,0 8.861,0 8.861.0. TB TBtrên treân. 1,5. 32,1. Hàn Quốc Haø n Quoá c. -. 58. 4,5. 41,4. 54,1 54,1. Ma-lai-xi-a. 8,5. 49,6. 41,9. 0,4. 3.680,0. TB treân. Trung Quoác. 15. 52. 33. 7,3. 911,0. TB dưới. 23,8. 29,7. 46,5. 3,5. 1.081,0. TB dưới. U-dô-beâ-ki-xtan. 36. 21,4. 42,6. 4. 449,0. Thấp. Laøo. 53. 22,7. 24,3. 5,7. Thấp. 23,6. 37,8. 24,3 38,6. 6,8. 317,0 317,0 415.0. Thấp Thấp. 415,0. Thấp. Coâ-oeùt. Xi-ri. Làot Nam Vieä Việt Nam. 66,4. - 0,4. 41,8. 1,7. 38,6. Cao.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Toøa thaùp viễn thông. Du lịch.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bảng 2: Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế giai đo1991-2014 Đơn vị: % Khu vực kinh 1990 tế. 199 5. 200 0. Nông, lâm nghiệp và thủy 38,1 sản. 27,7. Công nghiệp và 22,7 xây dựng Dịch vụ. 200 5. 2010. 2012. 201 4. 24,5 19,3. 19,0. 19,7. 18,4. 28,8. 36,7 38,1. 38,2. 38,6. 38,3. 38,6. 44,5. 38,8 42,6. 42,8. 41,7. 43,3. Khu vực sản xuất vật chất 60,8 (CN+NN). 56,5. 61, 2. 57,4 57,2. 58,3. 56, 7. Khu vực phi nông nghiệp 61,3 (CN+DV). 73,3. 75, 5. 80,7 81,0. 80,3. 81, 6.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾXÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài tập 1: Đánh dầu x vào. của các phát biểu đúng:. X. a. Nam Á và Đông Nam Á là hai khu vực trồng nhiều cây công nghiệp nhiệt đới.. X. b. Chà là là cây trồng phổ biến ở khu vực Trung Á.. X. c. Trung Quốc và Ấn Độ là hai nước xuất khẩu gạo lớn của thế giới.. X. d. Nhiều nước ở châu Á còn sử dụng các sản phẩm khai khoáng làm nguồn hàng xuất khẩu. X. e. Hầu hết các nước châu Á là những nước đang phát triển..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> -Về nhà nắm vững tình hình phát triển ngành: Nông nghiệp, Công nghiệp, Dịch vụ -Soạn bài mới: Bài 9 Khu vực Tây Nam Á -Cho biết giới hạn vị trí của khu vực TNÁ. Nhận xét vị trí này ảnh hưởng gì đến TN và KT,Kvực.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

×