1
Tính trạng của
Mendel: Hoa đỏ
ĐK nào cũng
cho Hoa đỏ
2
V
D
VD
1
1
Tai, bàn chân,
đuôi, mõm
Æ lông đen
TNoCM
TNoCM
:
: Cạo lông
trắng trên lưng +
buộc đálạnh
KQ
KQ
:
: Ở lưng
lông mọc có
màu đen
T
T
ạ
ạ
i sao ?
i sao ?
KG +
KG +
Æ
Æ
KH
KH
≠
≠
T/H Melanin
T/H Melanin
Æ
Æ
Lông đen
Lông đen
K
o T/H
K
o T/H
Melanin
Melanin
Æ
Æ
Lông tr
Lông tr
ắ
ắ
ng
ng
?
?
MT
trong
Thỏ
Himalaya
3
Hoa C
Hoa C
ẩ
ẩ
m t
m t
ú
ú
c
c
ầ
ầ
u
u
KG +
KG +
Æ
Æ
KH
KH
≠
≠
?
?
MT
ngoài
V
D
V
D
2
2
4
C
C
ù
ù
ng KG + MT
ng KG + MT
≠
≠
Æ
Æ
KH
KH
≠
≠
5
Gen l
Gen l
ặ
ặ
n/NST
n/NST
thư
thư
ờ
ờ
ng
ng
Æ
Æ
B
B
ệ
ệ
nh
nh
phenikêtô ni
phenikêtô ni
ệ
ệ
u
u
-
-
Nguyên nhân
Nguyên nhân
:
:
R
R
ố
ố
i lo
i lo
ạ
ạ
n chuy
n chuy
ể
ể
n h
n h
ó
ó
a aa Pheninalanin.
a aa Pheninalanin.
-
-
H
H
ậ
ậ
u qu
u qu
ả
ả
:
:
Thi
Thi
ể
ể
u năng tr
u năng tr
í
í
tu
tu
ệ
ệ
(KH)
(KH)
-
-
Ph
Ph
á
á
t hi
t hi
ệ
ệ
n s
n s
ớ
ớ
m:
m:
ăn kiêng
ăn kiêng
Æ
Æ
Ph
Ph
á
á
t tri
t tri
ể
ể
n b
n b
ì
ì
nh thư
nh thư
ờ
ờ
ng
ng
V
D
V
D
3
3
6
KG
1
+ MT
1
Æ KH
1
tốt 47 tạ/ha
KG
1
+ MT
2
Æ KH
2
BT 24 tạ/ha
………….
KG1 + MT
n
Æ KH
n
… … tạ/ha
7
T
T
ạ
ạ
i sao ?
i sao ?
8
Tiêu ch
Tiêu ch
í
í
M
M
ứ
ứ
c ph
c ph
ả
ả
n
n
ứ
ứ
ng
ng
S
S
ự
ự
m
m
ề
ề
m d
m d
ẻ
ẻ
o KH
o KH
Kh
Kh
á
á
i ni
i ni
ệ
ệ
m
m
T
T
ậ
ậ
p h
p h
ợ
ợ
p KH c
p KH c
ủ
ủ
a c
a c
ù
ù
ng 1
ng 1
KG
KG
Thay đ
Thay đ
ổ
ổ
i KH c
i KH c
ủ
ủ
a c
a c
ù
ù
ng
ng
1 KG
1 KG
Nguyên
Nguyên
nhân
nhân
Tương t
Tương t
á
á
c MT
c MT
T
T
ự
ự
đi
đi
ề
ề
u ch
u ch
ỉ
ỉ
nh v
nh v
ề
ề
sinh lý
sinh lý
Đ
Đ
ặ
ặ
c đi
c đi
ể
ể
m
m
-
-
R
R
ộ
ộ
ng, h
ng, h
ẹ
ẹ
p t
p t
ù
ù
y t
y t
í
í
nh tr
nh tr
ạ
ạ
ng
ng
-
-
C
C
ó
ó
DT
DT
-
-
Đ
Đ
ồ
ồ
ng lo
ng lo
ạ
ạ
t,
t,
đ
đ
ị
ị
nh hư
nh hư
ớ
ớ
ng
ng
-
-
không DT
không DT
Ý ngh
Ý ngh
ĩ
ĩ
a
a
-
-
C
C
à
à
ng r
ng r
ộ
ộ
ng SV c
ng SV c
à
à
ng
ng
th
th
í
í
ch nghi
ch nghi
Æ
Æ
ti
ti
ế
ế
n h
n h
ó
ó
a
a
-
-
SX nông nghi
SX nông nghi
ệ
ệ
p
p
Th
Th
í
í
ch nghi v
ch nghi v
ớ
ớ
i s
i s
ự
ự
t
t
/
/
đ
đ
c
c
ủ
ủ
a MT
a MT
Æ
Æ
gi
gi
á
á
n ti
n ti
ế
ế
p ti
p ti
ế
ế
n
n
h
h
ó
ó
a
a
9
Câu
1
:
Kiểu hình của một cơ thể phụ
thuộc vào.
Kiểu gen
Điều kiện môi trường
Kiểu gen và điều kiện môi t
r
Các tác nhân đột biến
trong môi trường và quy
luật di truyền chi phối các
t
í
nh t
r
ạ
n
g
.
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Đ
Đ
ú
ú
ng
ng
A
B
C
D
10
A
B
C
D
Câu
2
:
Một tính trạng của môi trường được
hình thành do
Hoàn toàn do kiểu gen
qui định
Điều kiện môi trường
Tương tác KG và MT
Cả 3 khả năng trên đều đúng
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Đ
Đ
ú
ú
ng
ng
11
A
B
C
D
Câu 3:
Trong những ĐK thích hợpnhất, lợn Ỉ 9
t
háng tuổi = 50 kg, lợn Đạibạch ở 9 tháng
tuổi đã = 90 kg. KQ này nói lên:
TT cân nặng ở lợn Đạibạch do nhiềugen
chi phốihơn ở lợn Ỉ
TT cân nặng ở giống lợn Đạibạch có
mứcphản ứng rộng hơnso vớilợn Ỉ.
Vai trò của MT trong việc quyết định
cân nặng củalợn
Vai trò của KT nuôi dưỡng trong việc
quyết định cân nặng củalợn.
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Đ
Đ
ú
ú
ng
ng