Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

toan 11 7 de on GHK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.93 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN KT GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017 – TOÁN 11 ĐỀ 1 Câu 1: Giải các phương trình lượng giác sau: a / cos 4 x  cos 2 x 0.  c/ ảnh của (C) qua phép quay tâm O góc 2. b/. 3 sin 3x  2 cos x  cos 3x 0 5 c / 3sin 2 x  sin 2 x  4 cos2 x 2 2 d / sin 3x  sin x cos5x  cos x. ĐỀ 4 Câu 1: Giải các phương trình lượng giác sau: a ) cos 4x  sin 2 x  3cos 2 2x  2. e / sin 2 x  sin 2 2x sin 2 3x Câu 2: Trong hệ trục Oxy, cho điểm A(1 ; 2), đường thẳng d:3x-4y+1=0 , đường tròn (C): 2 2  x  2    y  1 3 . Tìm: a/ ảnh của A qua phép tịnh tiến theo véc tơ  v  3;  2 . 1 c ) 3sin 2 2 x  sin 4x  2 cos 2 2x 1 2 3 d ) sin 2 2x  sin 2 x  sin 2 3x  2 e) 2 tan x.cos x  1 2 cos x  tan x Câu 2: Trong hệ trục Oxy, cho điểm A( 4;6 ),  x 1  2t  đường thẳng d:  y 2  3t , đường tròn (C):. b) 3 cos  x  200  2sin 2x  sin  x  200 . b/ ảnh của d qua phép quay tâm O góc 900 c/ ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(2;-1) tỉ số 2.  x  2. ĐỀ 2 Câu 1: Giải các phương trình lượng giác sau: a ) sin 2 x  cos x  4 cos 2x 3 c ) 2sin 2 x  9sin x cos x  3cos 2 x 4. .   b) 3 cos 2x  cos  2x   1 2  2 2 c ) 3sin x  5cos x  2 cos 2x  4 sin 2x 0 d ) sin 2 x  sin 2 2x  sin 2 3x  sin 2 4x 2 cos 2x 1 e) cot x  1   sin 2 x  sin 2x 1  tan x 2 Câu 2: Trong hệ trục Oxy, cho điểm A( 1;7 ), đường thẳng d: 2x-y-1=0, đường tròn (C): x 2  y 2  2x  1 0 . Tìm:. ĐỀ 3 Câu 1: Giải các phương trình lượng giác sau: a ) sin x  3sin 2 x  cos 2x 1 3 cos  x  10. 0.  2sin  2x  50 . c ) 3cos2 2x  sin 4x  sin 2 2x 3 d ) 3  4sin 2 x cos 2x  2 cos x  1 e) 2sin x cos x 2 cos x  3 sin x  3 Câu 2: Trong hệ trục Oxy, cho điểm A(4 ; 5),  x 2  3t  đường thẳng d:  y  4t , đường tròn (C): x 2  y 2  4 y  2 0 . Tìm: a/ ảnh của A qua phép vị tự tâm I(-2;3) tỉ số 3  v  3;  2  b/ ảnh của d qua phép tịnh tiến theo. . a ) 4sin 2 x  2 1  2 cos x 4  2. a/ ảnh của A qua phép quay tâm O góc -900 b/ ảnh của d qua phép vị tự tâm I(0;-1) tỉ số -2  v  2;  1 c/ ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo. b) sin  x  10  . . Tìm:. ĐỀ 5 Câu 1: Giải các phương trình lượng giác sau:. d ) cos x  cos 3x  cos5x 0 3 e) sin 4 x  cos 4 x  4 Câu 2: Trong hệ trục Oxy, cho điểm A(2 ;4 ), đường thẳng d: x+3y + 5 = 0, đường tròn (C): x 2  y 2  2x+4y-2=0 . Tìm:. 0.  y 2 4.  v  4;  1 a/ ảnh của A qua phép tịnh tiến theo b/ ảnh của d qua phép quay tâm O góc -900 c/ ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(0;2) tỉ số 1/2. b) 3  sin x  cos 2x  sin 2x-cosx. 0. 2. a/ ảnh của A qua phép quay tâm O góc 900 b/ ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số -1/2  v  2;6  c/ ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo ĐỀ 6 Câu 1: Giải các phương trình lượng giác sau: a ) 3tan x  3 cot x  3  3 0 x 1 b) sin x  sin 2  2 2 x x c ) 3sin 2  4sin x  4 3  9 cos 2 0 2 2 d )  2sin x  1  2sin 2x  1 3  4 cos 2 x. . . e)  1  sin 2 x  cos x   1  cos2 x  sin x 1  Sin2x.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2: Trong hệ trục Oxy, cho điểm A( 5;2 ),  x 2  3t  đường thẳng d:  y 3  2t , đường tròn (C):.  x  1. 2. 2.  y 2 7. . Tìm: a/ ảnh của A qua phép vị tự tâm I(0;-2) tỉ số 1/3  v  4;1 b/ ảnh của d qua phép tịnh tiến theo c/ ảnh của (C) qua phép quay tâm O góc -900 ĐỀ 7 Câu 1: Giải các phương trình lượng giác sau: 2   a ) sin 2x  3 cos 2x cos  2x   6 . . Câu 2: Trong hệ trục Oxy, cho điểm A(-5 ;-3 ),  x 4t  đường thẳng d:  y 2  3t , đường tròn (C):. . b) sin x  cos x sin 2x  3 cos 3x 2  cos 4x  sin 3 x . x 2   y  3 1. a/ ảnh của A qua phép tịnh tiến theo. Tịnh tiến:  x ' x  a Tv  M  M    y ' y  b Quay:. 2. d ) 2 cos 2x.cos x  cos 2x 3  4sin x.   e) 1  t anx 2 2 sin  x   4  Câu 2: Trong hệ trục Oxy, cho điểm A(8 ;-3 ),  x 4t  đường thẳng d:  y 2  3t , đường tròn (C): 2. . Tìm:. a/ ảnh của A qua phép tịnh tiến theo.  v  3;1.  b/ ảnh của d qua phép quay tâm O góc 2 c/ ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(-2;-3) tỉ số 3 ĐỀ 8 Câu 1: Giải các phương trình lượng giác sau: a )sin x  4 cos x 2  sin 2x [A-2014] b) 2  sin x  2 cos x  2  sin 2x  B  2014  c ) sin 5x  cos 2 x 1  B  2013 d ) sin 3x  cos 3x  sin x  cos x cos x . 3 sin x  1  B  2012 . e) sin 2x cos x  sin x cos x cos 2x  sin x  cos x  B  2011 1  sin 2x+co s2x  2 sin x sin 2x 1  cot 2 x  A  2011 f). g ) 3 cos5x  2sin 3x cos 2x-sin x=0. D. 2009.  v  3;1.  b/ ảnh của d qua phép quay tâm O góc 2 c/ ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(-2;-3) tỉ số 3 ---HẾT--CHÚC CÁC EM THI TỐT!. c ) sin 2x  cos 2x  1  sin 2 x 0. x 2   y  3 16. . Tìm:.  x '  y Q O ;900  M  M       y ' x x ' y Q O ; 900  M  M       y '  x Vị tự:   V I ,k   M  M   IM ' k IM  x ' a k  x  a    y ' b k  x  b  2. 2.  C  :  x  a    y  b   R 2  tam I  a; b   C  : x 2  y 2  2ax  2by  c 0  tam I  a; b  R  a 2  b2  c.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×