Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE KIEM TRA HK1 TOAN 1220162017THPT AN THI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.57 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT ÂN THI. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN TOÁN – 12 Thời gian làm bài : 90 Phút. ( Đề có 5 trang ) Họ tên :............................................................... Số báo danh : .................... Mã đề 812. log 27 7 Câu 1: Kết quả tính của biểu thức P 9 là:. 3 A. P  63. 3 B. P 7 C. P  49 1 y x  1  x  1 ,Chọn phát biểu sai : Câu 2: Cho hàm số A. Hàm số có 2 cực trị B. Hàm số đồng biến trên ( ;  2) & (0; ). D. M 3. C. Điểm cực đại là I(0;0) D. Hàm số nghịch biến biến trên (-2;-1) &(-1;0) y 2 x 3  3x 2  12 x  1 trên   1;5 ? Câu 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số A. -3 B. -4 C. -6 D. -5 0  Câu 4: Cho ba điểm A,B,C nằm trên một mặt cầu, biết rằng góc ACB 90 .Trong các khẳng định sau , khẳng định nào là đúng? A. Mặt phẳng (ABC) cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn lớn B. Tam giác ABC vuông cân tại C C. AB là đường kính của mặt cầu D. Luôn luôn có một đường tròn nằm trên mặt cầu ngoại tiếp tam giác ABC 3 2 Câu 5: Tìm m để hàm số y  x  3 x  mx  m luôn đồng biến? A. m 3. B. m   2 1 2 x 3  x  3  4 có nghiệm là: Câu 6: Phương trình A. x 3 B. x 1. C. m 3. D. m  3. C. x 0 D. x 2 Câu 7: Cho chóp S.ABC có SA  (ABC) ,  ABC vuông cân tại B; BA=2a , góc giữa mặt phẳng (SBC) và 0 (ABC) bằng 60 .Thể tích khối chóp S.ABC bằng :. 2a 3 3 4a 3 3 a3 3 3 3 3 A. B. C. 3 D. 2a 3 Câu 8: Cho hình chóp tam giác S.ABC, đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB cũng là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích chối chóp S.ABC là: a3 A. 6. a3 B. 2. a3 C. 8. a3 3 D. 4. K sin x cos 2 xdx Câu 9: Nguyên hàm là? 1 1 F ( x)  sin 3 x  C F ( x)  cos3 x  C 3 3 A. B.. 1 F ( x)  cos3 x  C 3 3 C. D. F ( x)  cos x  C Câu 10: Một tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là :. Mã đề 812-Toán 12-1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 2 a 3 A. 3. 2. 1 2 a 3 C. 2. B.  a 3 2x  5 y x  3 Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau: Câu 11: Cho hàm số A. Hàm số không xác định khi x = 3  5  M   ;0   2  B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm. 1 2 a 2 D. 3. C. Hàm số luôn nghịch biến trên R  11 y'  ( x  3) 2 D. Đạo hàm của hàm số Câu 12: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a. Thể tích khối tứ diện SBCD bằng a3 A. 4. a3 a3 a3 B. 3 C. 8 D. 6 3 2 Câu 13: Cho hàm số y x  3x  mx  1 .Tìm m để hàm số có cực đại ,cực tiểu ? A. m<3 B. m<2 C. m>3 D. m>2 1 y x  1  x  1 .Chọn phát biểu đúng : Câu 14: Cho hàm số A. Hàm số nghịch biến trên ( 2;0) B. Hàm số nghịch biến trên ( ;  2) & (0; ) C. Điểm cực đại là I(-2;-4) D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=0 4 2 Câu 15: Cho hàm số y  x  x có số giao điểm với trục hoành là : A. 4 B. 3 C. 2 Câu 16: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là SAI? A. Mọi hình chóp luôn nội tiếp trong mặt cầu B. Mặt trụ và mặt nón có chứa các đường thẳng C. Có vô số mặt phẳng cắt mặt cầu theo những đường tròn bằng nhau D. Luôn có hai đường tròn có bán kính khác nhau cùng nằm trên một mặt nón Câu 17: Số mặt cầu chứa một đường tròn là: A. 2 B. Vô số C. 0 Câu 18: Đường cong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào sau đây. 3 A. y x  3x  2. 3 2 B. y  x  3 x  2 C. y x  3x  2 2 x 1 y x  1 có tâm đối xứng có tọa độ là : Câu 19: Đồ thị hàm số A. ( 2; -1) B. (2; 1) C. (1; -2). D. 1. D. 1. 3 D. y  x  3 x  2. D. (1; 2) Mã đề 812-Toán 12-2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  1  y log 5    6  x  có tập xác định là : Câu 20: Hàm số   ; 6   0;    6;   A. B. C. 1 I  dx (2 x  1)( x  3) Câu 21: Tính nguyên hàm 1 2x  1 I  ln C 2 x  3 A.. 1 x 3 I  ln C 7 2 x  1 B.. 5 2 6 Câu 22: Phương trình A.. x . 1 3. x 1. .  52 6. . 1 2x  1 I  ln C 7 x  3 C.. Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số. có nghiệm là: C.. x. 1 3. D. x 2. x2 3x. 1  ( x  2).3x.ln 3 y'  3x C. 3 g ( x)  2  1 x Câu 24: Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số ? 3 3 G ( x)   x G ( x)   x  2 x x A. G ( x) 3 x  x B. C. 1  ( x  2) ln 3 y'  3x A.. 1 2x  1 I  ln C 7 x  3 D.. 2x. B. x 3 y. D. . 1  ( x  2) ln 3 y'  3x B.. 1  ( x  2) ln 3 y'  32 x D.. 3 G ( x)   x x D.. 1 x 1 x Câu 25: Phương trình 3  3 10 A. Có một nghiệm âm và một nghiệm dương B. Có hai nghiệm dương C. Vô nghiệm D. Có hai nghiệm âm Câu 26: Trong các đẳng thức, đẳng thức nào sai?. A..   f ( x)dx  '  f ( x). C.. f '( x)dx  f ( x).   f ( x)  g ( x) dx  '  f ( x)  g ( x)  f ( x)dx  '  f ( x) D.  B.. 3 2 Câu 27: Cho hàm số y  x  6 x  9 x , Khoảng nghịch biến là: A. (1;3) B. R C. ( ;1) & (3; ). D. ( ;  4) & (0; ). Câu 28: Phương trình log 3 (3 x  2) 3 có nghiệm là 29 25 A. 3 B. 3. 11 D. 3. 28 C. 3 Câu 29: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng? A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số mặt B. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau C. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau D. Tồn tại môt hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh y log 3 ( x 2  5 x  6) Câu 30: Hàm số có tập xác định là A. ( ; 2)  (3; ) B. (1;6) C. (2;3). D. R. 1 log 5 ( x 2  6 x) log 5 (8 x)  log 5 (2 x) Câu 31: Phương trình 2 có nghiệm là: Mã đề 812-Toán 12-3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. x 1; x 8 B. x  2; x 8 C. x  2 D. x 8 Câu 32: Một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 80cm x120cm. Người ta muốn làm một cái thùng không nắp, đáy là hình chữ nhật, bằng cách cắt bỏ 4 hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông cạnh là x (cm) tại 4 góc của tấm tôn, rồi gấp lên. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. A. x 15, 69 cm B. x 16,54 cm C. x 20, 69 cm D. x 18,96 cm Câu 33: Ông A vay ngân hàng 200 triệu đồng, với lãi xuất 14%/năm, kỳ hạn 3 tháng, thời gian vay là 9 tháng. Ông A muốn cứ 3 tháng thì trả một phần số tiền cả gốc và lãi, 3 lần trả với số tiền bằng nhau.Hỏi theo cách đó thì số tiền T ông A trả ngân hàng mỗi lần là bao nhiêu? 200.1, 035 T 3 A. (triệu đồng) 3. C.. T. 200.(1, 035) 3 (triệu đồng). T B.. 7.(1, 035)3 (1, 035)3  1 (triệu đồng). T. (1, 035)3 (1, 035)3  1 (triệu đồng). D. 2 Câu 34: Cho hình nón có diện tích toàn phần là S 16 ( m ) ; Độ dài đường sinh hình nón bằng bao nhiêu để thể tích của khối nón đạt giá trị lớn nhất? A. l 7,5m B. l 6,5m C. l 6m D. l 7 m log 2 x  4 32 có nghiệm là: Câu 35: Phương trình x 1 x 32 A. x 2 B.. 5. C. x 2 & x 2 D. Đáp án khác Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD ,có cạnh bên SA= a.Cạnh bên tạo với đáy một góc 600. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng : a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. 12 B. 6 C. 4 D. 9 Câu 37: Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm x 300cm, người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao 50cm, theo hai cách sau (hình vẽ minh họa) Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của 1 thùng. Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành 3 tấm tôn bằng nhau, rồi gò mỗi tấm thành mặt xung quanh của một thùng. Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò theo cách 1 và V2 là tổng thể tích cua 3 thùng gò theo cách 2. Tính tỉ số V1 V2. A. 1. B. 2 C. 3 D. 4 2 Câu 38: Cho hàm số y x  mx  m  1 , hàm số đồng biến trên khoảng (1; ) thì m là: A. m  0 B. 0  m 2 C. m 2 D. m 2 4. Mã đề 812-Toán 12-4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có cạnh bên SA= a. Mặt bên tạo với đáy một góc 600. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng : a 3 15 4a 3 15 a 3 15 4a 3 15 75 65 A. 18 B. C. 24 D. Câu 40: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a;một đường thẳng d đi qua A và song song với BC. Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác ABC xung quanh đường thẳng d ; V2 là thể tích khối tròn xoay tạo V1 thành khi quay tam giác ABC xung quanh trục đối xứng của nó. Tính tỷ số V2 A. 2 3. C. 3 3. B. 2 2. D. 4 3.  x2  x  3  2 log3  2   x  3x  2  2x  4x  5  Câu 41: Phương trình có nghiệm là: A. x  2 B. x 2 C. x  1; x  2. D. x  1 P. x4  y 4 1 x 2  y 2  1 bằng. 2 2 Câu 42: Cho hai số thực x,y thỏa mãn x  xy  y 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 11 11 20 A. 15 B. 5 C. 3 D. 3 Câu 43: Ông A gửi tiết kiệm 200 triệu đồng, kỳ hạn 3 tháng và lãi xuất 6%/năm, ông không rút lãi hàng quí để nhập tiền gốc sinh lãi tiếp. Giả sử lãi xuất ngân hàng không thay đổi trong suốt thời gian gửi tiền; ông A cần được số tiền cả lãi và gốc là 210,2 triệu đồng thì ông A cần thời gian gửi khoảng bao nhiêu tháng?. A. 25 tháng. B. 10 tháng. C. 28 tháng y. D. 24 tháng x. 4 x 2  1 là: Câu 44: Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 2x x x Câu 45: Tìm các giá trị của m để phương trình 3  2.3  (m  3).2 0 có nghiệm. A. m   3 B. m  0 C. m  3 D. đúng với mọi m Câu 46: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt bên bằng a. Mặt bên tạo với đáy một góc 600. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng : 32a 3 A. 9. 5a 3 B. 9. 16a 3 C. 9 f  x . 4a 3 D. 9. x 4  4 x3  8x 2  8x  5 x2  2x  2 là:. Câu 47: Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. 3 B. 2 C. 0 x x x 1 Câu 48: Phương trình 12.3  3.15  5 20 có nghiệm là: A. x log 3 5  1 B. x 3 C. x=1. D. 1. D. x 2 Câu 49: Cho hình bình hành ABCD, có AB=2a,AD=a, góc ABC=1200 ;quay hình bình hành xung quanh cạnh AD. Thể tích khối tròn xoay tạo thành là 3 A. 4 a. 3 B. 9 a. 3 C. 3 a. Câu 50: Với giá trị nào của m thì phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt 9 3 5 m m m 2 4 2 A. B. C.. 3 D.  3a. x 2  mx  2 2 x  1. 10 m 3 D. Mã đề 812-Toán 12-5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ------ HẾT ------. Mã đề 812-Toán 12-6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×