Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bai 28 Vung Tay Nguyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.55 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỈNH LANG BI ANG. MỘT GÓC ĐÀ LẠT. BIỂN HỒ. VƯỜN QUỐC GIA YOK ĐÔN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TD-MN BẮC BỘ Bắ cT. ĐBS.HỒNG ru ng. Bộ. DH. S=. Km 2. ĐB Sông Cửu Long. Đông Nam Bộ. B. 4 75. NT. 54.. Tây Nguyên.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Kon Tum. Gia Lai. Đắc Lắc. Đắc Nông. Vùng Đ ông. Lâm Đồng Nam Bộ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Cao nguyên Kontum.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Cao nguyên Plâyku.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Cao nguyên Đắk Lắk.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Cao nguyên Dilinh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Cao nguyên Lâm Viên.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Xác định các con sông bắt nguồn từ Tây Nguyên?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thủy điện Y-A-LY.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thủy điện Đrây - Hlinh.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Voi Tây Nguyên.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Vườn quốc gia Vườn quốc gia ChưSin Mom Rây VQG Chư Yang Yok Đôn Cưỡi voi thăm vườn.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Sắc hoa Đà Lạt.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hồ Xuân Hương.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Văn hóa Cồng Chiêng.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Nạn chặt phá rừng bừa bãi..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Xói mòn, sạt lở đất.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Dân tộc Ê- đê. Dân tộc Cơ- ho.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Ê ĐÊ. Cơ Ho. Gia - rai. Ba na.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Dân tộc Tày. Dân tộc Dao Dân tộc Nùng.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Dân tộc Mông. Dân tộc Mường. Dân tộc Thái.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở tây nguyên, năm 1999 Tiêu chí. Đơn vị tính. Tây Nguyên. Cả nước. Mật độ dân số. Người/km2. 75. 233. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số. %. 2,1. 1,4. Tỉ lệ hộ nghèo. %. 21,2. 13,3. Nghìn đồng. 344,7. 295,0. %. 83,0. 90,3. 63,5. 70,9. 26,8. 23,6. Thu nhập bình quân đầu người một tháng Tỉ lệ người lớn biết chữ Tuổi thọ trung bình Tỉ dân số thành thị. %. Em có nhận xét gì về tình hình phát triển dân cư - xã hội của Tây Nguyên?.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×