Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

DE THI HKI TIENG ANH 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.95 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT HUYỆN CẦN GIỜ. BÀI THI HỌC KỲ I. Trường THCS : ………………………… Lớp : …… Tên HS : ……………………………………………. Ngày làm bài: 17/12/2015. TIẾNG ANH LỚP 6 – HK I Năm học 2015-2016 Thời gian 60 phút. ĐIỂM :. I. Nghe và viết một đáp án đúng trong ngoặc vào chỗ trống để hoàn tất câu (2 điểm – Track 13): 1. Ba goes to ………… by motorbike and Lan often travels to Ha Noi by plane. (school, swimming, shopping, work) 2. Nam sometimes goes downtown by …………. and Nga goes to school by bike. (taxi, bus, bike, motorbike) 3. Mrs. Huong goes ………….……… by car. (everywhere, anywhere, somewhere, nowhere) 4. Miss Chi is a …………….. .She usually walks to work. (doctor, teacher, nurse, salesgirl) II. Chọn một từ thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống để hoàn tất câu (2 điểm) :. 1. She ………………… her face in the morning. (brushes, has, gets, washes) 2. A: "Do you like pop music?" B: "…………………." (I would/ Yes, a lot/ No, I like it/ Yes, we are) 3. That is her new classmate. He is ……………… grade 6, class 6A. (at, in, to, on) 4. This is my family. We are in ………………… living room. (his, our, their, your) 5. A: “Is it very ……………… in the city?” _“No, it isn’t. It’s very noisy” (quiet, noisy, small, big) 6. Mrs. Hoa is a ………………… .She works in a hospital. (teacher, doctor, farmer, engineer) 7. What are …………………? – They’re armchairs. (this, those, that, it) 8. ………………… your name? – My name’s Nga. (Where’s, Who’s, What’s, How’s) III. Ghép câu trả lời ở cột B với câu hỏi cột A cho thích hợp (2 điểm): A B. 1. Which grade are you in? a. No, he doesn’t. He plays soccer. 1. … 2. How old is Nam? b. T – U – A – N, Tuan. 2. … 3. How do you spell your name? c. They live in a house in the country. 3. … 4. When do you have English? d. No. This is my pen. 4. … 5. Where do they live? e. He’s eleven years old. 5. … 6. Is that your pen? f. There are four people. 6. … 7. How many people are there in his family? g. We have it on Monday and Friday. 7. … 8. Does Tuan play volleyball after school? h. I am in grade 6, class 6D. 8. … IV. Khoanh tròn đáp án a, b, c hay d cho mỗi chỗ trống để hoàn tất đoạn văn sau (2 điểm) : It’s five o’clock (1) … the morning. Mr. Quang is a (2) … driver and he is going to a farm. Mr. Quang is (3) … at the farm. A farmer is waiting for him. Mr. Quang (4) … the farmer are loading the truck with vegetables. Mr. Quang is driving to Ha Noi. He is taking the (5) … to the market. Now Mr. Quang (6) … at the market. He is (7) … the vegetables. It’s seven o’clock and Mr. Quang is eating (8) … breakfast at a foodstall. 1. a. on 3. a. arriving 5. a. people 7. a. eating. b. for b. coming b. vegetables b. playing. c. in c. going c. farmers c. unloading. d. at d. reaching d. students d. doing. 2. a. bus 4. a. but 6. a. are 8. a. his. b. truck b. or b. is b. him. c. taxi c. with c. have c. he. d. car d. and d. has d. himself. V.Viết tiếp câu với từ gợi ý sao cho nghĩa không thay đổi so với câu phía trên (2 điểm): 1. brushes her teeth/ at six o’clock/ gets up and/ Hoa//. (sắp xếp lại câu) Hoa …………………………..………………………………………..…………………………… . 2. Every morning, Mr. Ha drives to work. Mr. Ha goes .………………..………………………………………………………………………. . 3. Her class has a new student. There ………..……..……………………………………………………………………………….. . 4. Where does his friend live? What ………………………………………………………………………………………………… . - Hết –.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI BÀI THI HK I - TIẾNG ANH 6 Năm học 2015-2016. I.Mỗi câu đúng 0.5 điểm. Sai lỗi chính tả không trừ điểm. 1. work. 2. bus. 3. everywhere. 4. teacher. II.Mỗi câu đúng 0.25 điểm. Sai lỗi chính tả không trừ điểm. 1. washes 5. quiet. 2. Yes, a lot 6. doctor. 3. in 7. those. 4. our 8. What’s. III.Mỗi câu ghép đúng 0.25 điểm. Hai đáp án không có điểm. 1. h 5. c. 2. e 6. d. 3. b 7. f. 4. g 8. a. IV. Mỗi từ đúng 0.25 điểm. Sai lỗi chính tả không trừ điểm. Hai đáp án không có điểm. 1. c. in 5. b. vegetables. 2. b. truck 6. b. is. 3. a. arriving 7. c. unloading. 4. d. and 8. a. his. V.Mỗi câu đúng 0.5 điểm. Đúng mỗi phần gạch dưới được 0.25 điểm. Cứ một lỗi sai chính tả, ngữ pháp trong phần gạch dưới trừ 0.25 điểm : 1. Hoa gets up and brushes her teeth at six o’clock. (at six o’clock đúng vị trí mới cho điểm) 0.25 0.25 2. Mr. Ha goes to work by car every morning. (every morning đúng vị trí mới cho điểm) 0.25 0.25 3. There is a new student in her class. 0.25 0.25 4. What is his friend’s address? 0.25 0.25 -Hết-.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD & ĐT HUYỆN CẦN GIỜ Trường THCS : ………………………… Lớp : …… Tên HS : ……………………………………………. Ngày làm bài : 18/12/2014. BÀI THI HỌC KỲ I. ĐIỂM :. TIẾNG ANH LỚP 7 – HK I Năm học 2014-2015 Thời gian 60 phút. I.Nghe và viết một đáp án đúng trong ngoặc vào chỗ trống để hoàn tất câu (1 điểm – Track 29) 1. Peter is a …….……….. in a hospital. . 2. Susan is a nurse. She is on duty for .…………… hours a week. 3. Jane is a shop assistant. She has one ………………’s vacation a year. 4. Phong is a factory worker. He …….…… 48 hours a week... (doctor, nurse, paramedic, dentist) (15, 50, 51, 55) (day, week, month, year) (has, gets, works, is on duty). II.Chọn một từ thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống để hoàn tất câu (2 điểm) 1. His father is a mechanic. He ……………. machines in a factory. (teaches, works, plays, repairs) 2. ………. a bright living room you have, Hoa ! (When, How, Where, What) 3. Mr. Tuan grows some rice, but his …… … crop is vegetables. (bad, main, poor, lazy) 4. Are you going to come, Lan ?” - ……………… . ” (That’s right/ Yes, I am./ Sure/ No, I am) 5. Nga works about 45 hours a week. She is …………….. not lazy. (carefully, well, beautifully, definitely) 6. I’m busy now because I have too many ………………. . (work, appliances, assignments, friends) 7. Hoa’s new school is different …………… her old school in Hue. (from, in, of, at) 8. ………………… go to the canteen. (Why don’t we, Let’s, What about, Will you) III. Ghép câu trả lời ở cột B với câu hỏi cột A cho thích hợp (2 điểm) A B 1. Would you like to listen to some music? a. He is an engineer. 1. … 2. What should we do after school? b. Once a month. 2. … 3. How many hours a week do you usually work? c. Yes, I’d love to. 3. … 4. What does Hoa’s father do? d. Yes, he is. 4. … 5. Where does a farmer work? e. Let’s play soccer. 5. … 6. Do you think Nam is lazy? f. We work about 45 hours a week. 6. … 7. How far is it from school to your house? g. He works on a farm. 7. … 8. How often does Mr. Tuan go to the city? h. It’s about 2 kilometers. 8. … IV. Cho dạng hoặc thì của động từ cho trong ngoặc để hoàn tất câu (1 điểm) 1. Nga often ……………… English online because she loves it. 2. I have about 12 hours of ……………………. at home every week. 3. She …………………… to the movies with me this weekend. 4. Most of the students in Lan’s school enjoy ………………… to music.. (study) (work) (go) (listen). V. Khoanh tròn đáp án a, b, c, hay d cho mỗi chỗ trống để hoàn tất đoạn văn sau (2 điểm) Hoa’s father, Mr. Tuan, is a farmer. He works more hours (1) … Tim’s father. He usually (2) … work at six in the morning. He has (3) …, then he feeds the buffalo, pigs and chickens, and (4) … the eggs. From about nine in the morning (5) … four in the afternoon, Mr. Tuan works in the fields with his brother. They grow rice, (6) … their main crop is vegetables. From 12 to 1 o’clock, Mr. Tuan rests and eats lunch. At four in the afternoon, they come back home. Mr. Tuan feeds the animals again. Then he cleans the buffalo shed and the chicken coop. His work usually finishes at six. Four or five times a year (7) … there is less work, Mr. Tuan takes a day off. He goes to the city with his wife. A farmer has no (8) … vacation.. 1. a. with 3. a. breakfast 5. a. up 7. a. what. b. than b. lunch b. for b. when. c. over c. dinner c. until c. how. d. for d. supper d. of d. why. 2. a. starts 4. a. has 6. a. and 8. a. big. b. finishes b. plays b. so b. small. c. begin c. collects c. or c. much. d. ends d. does d. but d. real. VI.Viết tiếp câu với từ gợi ý sao cho nghĩa không thay đổi so với câu phía trên (2 điểm) 1. like to do/ shows/ a magazine survey of 13 years old/ in their free time/ what American teenagers// (sắp xếp lại câu) A magazine survey of 13 years old ……………………………….……………………………………………………….. . 2. Let’s have a break at 9. Why ……………………………………………………………………………………..…..……. . 3. How amazing your kitchen is! What ………………...……….…………………………………………………………………… . 4. Where does Lan live? What ….…………………………………………………………….…………………………….. . -Hết-.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI BÀI THI HỌC KỲ I - TIẾNG ANH 7 Năm học 2014-2015. I.Mỗi câu đúng 0.25 điểm.Sai lỗi chính tả không trừ điểm. 1. doctor. 2. 50. 3. week. 4. works. II.Mỗi câu đúng 0.25 điểm. Sai lỗi chính tả không trừ điểm. 1. repairs 5. definitely. 2. What 6. assignments. 3. main 7. from. 4. Sure 8. Let’s. III.Mỗi câu ghép đúng 0.25 điểm. Hai đáp án, ghi không rõ đáp án không có điểm. 1. c 5. g. 2. e 6. d. 3. f 7. h. 4. a 8. b. IV. Mỗi câu đúng 0.25 điểm. Sai chính tả, ngữ pháp, không có điểm 1. studies. 2. working. 3. will go. 4. Listening. V. Mỗi từ đúng 0.25 điểm. Sai lỗi chính tả không trừ điểm. Hai đáp án, ghi không rõ đáp án không có điểm. 1. b. than 5. c. until. 2. a. starts 6. d. but. 3. a. breakfast 7. b. when. 4. c. collects 8. d. real. V.Mỗi câu đúng 0.5 điểm. Đúng mỗi phần gạch dưới được 0.25 điểm. Cứ một lỗi sai chính tả, ngữ pháp trong phần gạch dưới trừ 0.25 điểm : 1. A magazine survey of 13 years old shows what American teenagers like to do in their three time. 0.25 0.25 2. Why don’t we have a break at 9? (Không có dấu ?, không có điểm) 0.25 0.25 3. What an amazing kitchen (you have)! 0.25 0.25 4. What is Lan’s address? 0.25 0.25 -Hết-.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GD & ĐT HUYỆN CẦN GIỜ Trường THCS : ………………………… Lớp : …… Tên HS : ……………………………………………. Ngày làm bài : 18/12/2014. BÀI THI HỌC KỲ I. ĐIỂM :. TIẾNG ANH LỚP 8 – HK I Năm học 2014-2015 Thời gian 60 phút. I.Nghe và viết một đáp án đúng trong ngoặc vào chỗ trống để hoàn tất câu (1 điểm – Track 14): 1. ‘What’s on this weekend’ is in the ………………………. . (book, TV, newspaper, magazine) 2. Na saw the film ‘the Newcomer’ on …………………… . (VTV3, HBO, Star Movie Channel, BTV4) 3. The teams of Le Do and Quang Trung are the best ……… teams. (U15, U17, U19, U21) 4. The match starts at ……………… at the Town Ground. . (3 pm, 4 pm, 5pm, 6 pm) II.Chọn đáp án đúng trong ngoặc và viết vào chỗ trống để hoàn tất câu (2 điểm) : 1. I underlined or highlighted words ………….. remember them better. (because, so as to, in order, so that) 2. Many people don’t want to live in the country …………………. . (permanently, definitely, friendly, carefully) 3. Phong doesn’t have a lot of friends because he’s not very …………. . (tall, sociable, hungry, reserved) 4. Can I speak ………………… Mary, please ? (about, to, with, for) 5. His mother will come home late, so he has to cook it ………………. . (himself, yourself, herself, myself) 6. A: ‘Could you help me, please ?” – B: “....................................” (Yes, please/ No, thanks/ Certainly/ Please don’t) 7. Her father used to ………… stories in the evening when she was younger. (say, tell, ask, speak) 8. I like playing soccer, ………. I don’t like watching it. (and, because, so, but) III. Viết vào chỗ trống với dạng (từ loại) thích hợp của từ cho trong ngoặc (1 điểm) : 1. Who was the first commercial telephone ………………….? (invention) 2. I don’t speak English well, so I need ………………… my speaking skill. (improvement) 3. It is …………….……. of him to say so. (humor) 4. ………………………, telephone message was transmitted through wires. (tradition) IV. Viết vào chỗ trống với dạng hoặc thì thích hợp của động từ cho trong ngoặc (1 điểm) : 1. In the past, children didn’t use ……………. to school in uniforms. (go) 2. Nam and his family ………………………… in our neighborhood for a week. (live) 3. The new teacher asked his students ………………….. in groups of four to discuss the topic question. (participate) 4. All students spend most of their time ……………… at schools. (work) V. Tìm 1 lỗi sai ở phần gạch dưới và viết lỗi sai đó vào chỗ trống (1 điểm) : 1. People have been concerned about the new mall since a long time. ………………….. 2. Her English teacher said her to work harder on her pronunciation and speaking skill. ………………….. 3. Lan enjoys to draw pictures and she often does it herself. ………………….. 4. The newcomer, Khai is enough humorous to have a lot of friends. ………………….. VI. Khoanh tròn đáp án a, b, c hay d cho mỗi chỗ trống để hoàn tất đoạn văn sau (2 điểm) : A new shopping mall is opening in Nam’s neighborhood today. It is very different (1) … the present shopping area. All the (2) … are under one roof. That will be very convenient, especially during the (3) … and humid summer months. Customers will shop in comfort and won’t (4) … about the weather. Some people in the neighborhood, however, are not happy (5) … the changes. The owners of the small stores on Tran Phu Street think the mall will (6) … their business. Some of the goods in the new stores will be the same (7) … the ones in the small shops, but the stores in the mall will offer a wider selection of products, some at cheaper prices. The presidents and store owners have been concerned about the new mall for a few months. They have organized a community meeting in order (8) … the situation. 1. a. from b. on c. at d. in 2.a. houses b. shops c. homes d. stalls 3. a. sunny b. windy c. stormy d. hot 4.a. see b. notice c. mention d. caring 5. a. on b. of c. for d. about 6.a. get b. receive c. take d. collect 7. a. as b. with c. so d. for 8.a. discuss b. discussing c. to discuss d. discusses VII.Viết tiếp câu với từ gợi ý sao cho nghĩa không thay đổi so với câu phía trên (2 điểm): 1. The story ‘The Lost Shoe’ is so interesting that it is often told to young generations. The story ‘The Lost Shoe’ is interesting enough …………………………………………………………………….. . 2. Mrs. Vui said to a clerk, “Please don’t delay the boat to Dong Hoi.” Mrs. Vui asked …..………..….………………………………………………………………………………………. . 3. My mother always cooked the meals, cleaned the house without the help of modern equipment. My mother used ……………………………………………………..………………………………….……………. . 4. Her brother started to work as a doctor when he left the university. Her brother has ………………….…………..……………………………………………………………………….. . - Hết -.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI BÀI THI HỌC KỲ I - TIẾNG ANH 8 Năm học 2014-2015 I.Mỗi câu đúng 0.25 điểm. 1. newspaper. 2. Star Movie channel. 3. U15. 4. 4 pm. II.Mỗi câu đúng 0.25 điểm. Sai lỗi chính tả không trừ điểm. 1. so as to 5. himself. 2. permanently 6. Certainly. 3. sociable 7. tell. 4. to 8. But. III.Mỗi câu đúng 0.25 điểm. Sai chính tả, ngữ pháp không có điểm câu đó. 1. inventor. 2. to improve. 3. humorous. 4. Traditionally. IV.Mỗi câu đúng 0.25 điểm. Sai chính tả, ngữ pháp không có điểm câu đó. 1. to go. 2. have lived. 3. to participate. 4. working. V.Mỗi câu đúng 0.25 điểm. Sai chính tả, ngữ pháp không có điểm câu đó. 1. since. 2. said her. 3. to draw. 4. enough humorous. VI. Mỗi từ đúng 0.25 điểm. Hai đáp án không có điểm. 1. a. from 5. d. about. 2. b. shops 6. c. take. 3. d. hot 7. a. as. 4. b. notice 8. c. to discuss. VII.Mỗi câu đúng 0.5 điểm. Đúng mỗi phần gạch dưới được 0.25 điểm. Cứ một lỗi sai chính tả, ngữ pháp trong phần gạch dưới trừ 0.25 điểm : 1. The story ‘The Lost Shoe’ is interesting enough to be often told/ to often tell to young generation. 0.25 0.25 2. Mrs. Vui asked a clerk not to delay the boat to Dong Hoi. 0.25 0.25 3. My mother used to cook the meals, clean the house without the help of modern equipment. 0.25 0.25 4. Her brother has worked as a doctor since he left the university. 0.25 0.25 - Hết -. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN CẦN GIỜ. BÀI THI HỌC KỲ I. ĐIỂM :.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS : ………………………… Lớp : …… Tên HS : ……………………………………………. Ngày làm bài : 18/12/2014. TIẾNG ANH LỚP 9 – HK I Năm học 2014-2015 Thời gian 60 phút. (Đề có 02 trang) I. Nghe và viết một đáp án đúng vào chỗ trống để hoàn tất các câu sau (1 điểm) 1. At ………….. in the morning, the bus collected Ba and his family. (6.10, 6,15, 6,20, 6.30) 2. The bus left the Highway and turned ………….. onto a smaller road. (right, down, up, left) 3. The road ended ……………. a big store beside a pond. (behind, beside, before, beyond) 4. Finally, the bus ……… every one off at a parking lot. (stopped, dropped, got, shot) II. Chọn một từ thích hợp trong ngoặc và viết vào chỗ trống để hoàn tất câu (2 điểm). 1. People can communicate with one another ………… means of email or chatting. (in, of, by, for) 2. Wearing uniforms helps students feel …………… in many ways. (equal, economic, fashionable, logical) 3. …………… Van arrived, he has been learning a lot about farm life. (Since, For, When, As) 4. The examiner asked me which school I was going to …………. . (now, at this time, then, at the moment) 5. The unit of …………… used in the USA is dollar. (measure, change, currency, area) 6. My father asked me ………… I went to school that day. (if, which, where, how much) 7. ………………. would you like? – Small, please. (How big, What’s size, Which size, How size) 8. Nga wishes she ………………. Maryam someday. (can visit, will visit, visited, would visit) III. Viết vào chỗ trống với dạng hoặc thì thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn tất câu (1 điểm) 1. People ……….…….………… about Ao Dai in poetry, literature and music for a long time. (mention) 2. Van asked Peter what he often …..………… on the weekend. (do). 3. Every day, I spend one hour ……………… my speaking skill. 4. Wearing casual clothes makes students ...……..… self- confident and comfortable.. (practice) (feel). IV. Viết vào chỗ trống với dạng thích hợp của từ cho trong ngoặc để hoàn tất câu (1 điểm) 1. This style of clothes is not popular. It is ………….………………… . (fashion) 2. Foreigners are often impressed by the …………….…..….….. of Vietnamese people. (friend) 3. English is ………………… spoken all over the world. (wide) 4. Fashion designers modernize Ao Dai by ……………… patterns from ethnic minority villages. (collection) V. Reading Comprehension (2 điêm) A. Khoanh tròn đáp án a, b, c hay d cho mỗi chỗ trống để hoàn tất đoạn văn sau (1 điểm). More than 400 million people speak English as their mother tongue. Another 400 million speak it (1) … a second language. No one knows how many people speak it as a/n (2) … language. Chinese is the language with more speakers than English, but it is only the language for more than one billion Chinese people. English is the official language on one-fifth of the land area in the world. It is spoken in North Africa, Great Britain, Australia and New Zealand. In South Africa and India, it is one of the official languages. In many countries, the textbooks in universities (3) … in English. More than three-fourths of the world’s mail is composed in English. More than three-fifths of the radio stations (4) … programs in English. More than half of the scientific and research journals are in English. English is the language of international communication. 1. a. is b. as c. so d. be 2. a. first b. second c. foreign d. official 3. a. is written b. was written c. were wrote d. are written 4. a. broadcast b. shows c. deliver d. publish B. Đọc đoạn văn sau và viết True nếu đúng với đoạn văn và viết False nếu sai (1 điểm) The internet is a vast resource which has impacted the world in a massive way - you can communicate with friends from different continents in seconds, store massive amounts of information without worrying about it being deleted and you can play online games or join 'community' websites like myspace and bebo which are used for socializing and making friends..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> The internet has unmistakable advantages - it is the provider of hundreds of new jobs and it makes buisness life alot easier. communication, entertainment, information resources, online shopping... The list is endless. With the ability to do all this, the internet is obviously a positive resource - but it isn't flawless. 1. The internet impacts people all over the world in all ways of life. ………………. 2. The information that you store on the internet will be deleted. ………………. 3. The internet is helpful in communication, entertainment and online shopping. ………………. 4. Generally, the internet is always good. ………………. VI.Viết một lỗi sai trong các phần gạch dưới ở mỗi câu vào chỗ trống (1 điểm) 1. I often practiced to speak English every day to improve my speaking skill. 2. We wish Maryam will visit us again next year. 3. It started to rain heavily, so we decided to leaving and came back home. 4. Recently, the global warming was worried scientists and people around the world.. ………………. ………………. ………………. ……………….. VII.Viết tiếp câu với từ gợi ý sao cho nghĩa không thay đổi so với câu phía trên (2 điểm) 1. That English center has well-qualified teachers. That’s the reason why I study there. Because …………………………………………………………………………………………………….. . 2. Miss Nga said to me, “How do you learn English at home?” Miss Nga asked ……. …….……………………………….………………………………………………. . 3. When did he start working as a tourist guide? How long …..……………..……………………..….……………………………………………………… . 4. The bus collected tourists at the tourist information center. Tourists ….…………………………………………………………………………………………………. . -Hết-.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI BÀI THI HỌC KỲ I – TIẾNG ANH 9 Năm học 2014-2015. I.Mỗi câu đúng 0.25 điểm. Sai lỗi chính tả không trừ điểm. 1. 6.30. 2. left. 3. before. 4. dropped. II.Mỗi câu đúng 0.25 điểm. Sai lỗi chính tả, ngữ pháp không có điểm câu đó. 1. by 5. currency. 2. equal 6. If. 3. Since 7. Which size. 4. then 8. would visit. III.Mỗi câu đúng 0.25 điểm. Sai lỗi chính tả, ngữ pháp không có điểm câu đó. 1. have mentioned 2. did. 3. practicing. 4. feel. IV. Mỗi câu đúng 0.25 điểm. Sai lỗi chính tả, ngữ pháp không có điểm câu đó. 1. unfashionable. 2. friendliness. 3. widely. 4. collecting. V. Mỗi từ đúng 0.25 điểm. Sai lỗi chính tả không trừ điểm. (Hai đáp án không cho điểm) A. 1. b. as. 2. c. foreign. 3. d. are written. 4. a. broadcast. 2. False. 3. True. 4. False. B. 1. True. VI. Mỗi câu đúng 0.25 điểm. (Hai đáp án không cho điểm) 1. to speak English 2. will visit. 3. to leaving. 4. was worried. VII. Mỗi câu đúng 0.5 điểm. Đúng mỗi phần gạch dưới được 0.25 điểm. Sai chính tả, ngữ pháp trong phần gạch dưới thì không có điểm phần gạch dưới đó : 1. Because that English center has well-qualified teachers, I study there. 0.25 0.25 2. Miss Nga asked me how I learned/ learnt English at home. 0.25 0.25 3. How long has he worked as a tourist guide? 0.25 0.25 4. Tourists were collected at the tourist information center by the bus. 0.25 0.25 -Hết-.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×