Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

CONG NGHE 6doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.12 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ NĂM HỌC : 2014 - 2015 cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNK TL TNKQ TL TNK TL Chủ Q Q đề Cơ sở Nhận Hiểu Phân của ăn biết được biệt được uống được nguồn thành hợp lý các chất gốc và phầndinh dinh vai trò dưỡng dưỡng của các trong một cần thiết chất số chất cho cơ dinh thể dưỡng Số câu 1 1 1 Số điểm 0,25 2,0 0,25 Tỉ lệ 2,5 % 20 % 2,5 % Vệ sinh an toàn thực phẩm. - Nhận biết được ngộ độc thức ăn - Nhận biết được nhiệt độ an toàn trong nấu nướng Số câu 2 Số 0,5 điểm Tỉ lệ 5% Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình. Nhận biết được sự cần thiết của ăn uống hợp lý - Nhận. Tổng. 3 2,5 25%. Nhận biết nguyên nhân ngộ độc thức ăn. Hiểu đựợc thế nào là an toàn vệ sinh thực phẩm. Trình bày các phương pháp phòng tránh ngộ độc. 1 2. 1 0,25. 1 1,0. 5 3,75. 20%. 2,5%. 10%. 37,5%. Vận dụng ăn uống khoa học trong thực tế -Vận dụng nguyên.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu Số điểm Tỉ lệ. biết được khoảng cách giữa các bữa ăn 2 0,5. tắc tổ chức bữa ăn. 2 0,75. 4 1,25. 5%. 7,5%. 12,5%. Xây dựng thực đơn. Nhận biết được cơ cấu các món ăn trong các bữa ăn. Hiểu được thực đơn là gì. Số câu Số điểm Tỉ lệ Các phươn g pháp chế biến thực phẩm Số câu Số điểm Tỉ lệ Tổng Số câu: Tổng Số điểm Tỉ lệ. 1 0,25. 1 1,0. Vận dụng vào thực tế xây dựng được thực đơn 1 3 1,0 2,25. 2,5% Nhận biết các phương pháp chế biến thực phẩm 1 0,25. 10%. 10%. 22,5%. 1 0,25. 2,5% 7. 1. 1,75. 2,0đ. 0,25. 17,5%. 20%. 2,5%. 1. 2,5 16. 2. 3. 1. 1. 3,0. 1,0đ. 1,0. 1,0. 10. 30%. 10%. 10%. 10%. 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ MAI. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 -2015 Môn : Công nghệ 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề ) Họ và tên :……………………………. Lớp: ………. Điểm Nhận xét của giáo viên. A. Trắc nghiệm. (3.0 điểm) I. Khoanh tròn vào đáp án A, B, C hoặc D mà em cho là đúng. (2.5 điểm) Câu 1. Khoảng cách giữa các bữa ăn là. A. 3 đến 5 giờ. B. 4 đến 6 giờ. C. 4 đến 5 giờ. D. 5 đến 6 giờ. Câu 2. Bữa ăn thường ngày có. A. 3 - 4 món. B. 4 - 6 món. C. 5 - 6 món. D. 7 - 8 món. Câu 3. Bữa ăn hợp lý là bữa ăn. A. Đắt tiền. B. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động. C. Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho cơ thể. D. Có nhiều loại thức ăn . Câu 4. Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt ? A.1 B. 3 C.4 D. 5 Câu 5. Ăn khoai tây mầm, cá nóc… là ngộ độc thức ăn do. A. Do thức ăn có sẵn chất độc. B. Do thức ăn nhiễm độc tố vi sinh vật. C. Do thức ăn bị biến chất. D. Do thức ăn bị nhiễm chất độc hóa học. Câu 6. Thành phần dinh dưỡng chính trong thịt, cá là. A. Chất béo. B. Chất đạm. C. Chất đường bột. D. Chất khoáng. Câu 7. Chất cần thiết cho việc tái tạo các tế bào đã chết. A. Chất đạm . B. Chất béo. C. Chất đường bột . D. Chất khoáng và vitamin Câu 8. Bữa tối nên ăn như thế nào ? A. Ăn thức ăn nóng, dễ tiêu. B. Ăn thật no để bù đắp năng lượng C. Ăn loại thức ăn giàu lipit, giàu năng lượng. D. Ăn thức ăn giàu lipit Câu 9. An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm. A. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc B. Tươi ngon không bị héo. C. Khỏi bị biến chất, ôi thiu.. D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất. Câu 10. Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng là. A. 500C đến 800C. B. 00C đến 370C. C. 1000C đến 1150C. D. 800C đến 900C. II. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống. (0,5 điểm ) dinh dưỡng thực phẩm lứa tuổi giới tính Tùy thuộc vào (1)………………., giới tính, thể trạng và công việc mà mỗi người có những nhu cầu (2)……………… khác nhau. Từ đó định chuẩn cho việc chọn mua thực phẩm thích hợp. B. Tự luận. (7.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) Nêu nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của chất béo. Câu 2. (2.0 điểm) Thực đơn là gì ? Xây dựng thực đơn cho bữa liên hoan. Câu 3. (3.0 điểm) Nêu nguyên nhân ngộ độc thức ăn và biện pháp phòng tránh . ………………….. Hết …………………..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài làm ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> MÔN CÔNG NGHỆ 6 HỌC KỲ II- NĂM HỌC: 2014-2015 A. Trắc nghiệm (3.0 điểm) I. Khoanh tròn vào đáp án A, B, C hoặc D mà em cho là đúng. (2.5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A C C A B A A D C II. Điền từ vào chỗ trống ( 0.5 điểm) Mỗi từ đúng được 0,25 điểm 1. lứa tuổi 2. dinh dưỡng B. Tự luận. (7.0 điểm) Câu 1. Nêu nguồn cung cấp và chất năng dinh dưỡng của chất béo ? * Nguồn cung cấp. (1.0 điểm). - Chất béo động vật: Mỡ heo, bò… - Chất béo thực vật: Bơ, mè, dầu dừa… * Chức năng dinh dưỡng. (1.0 điểm) - Cung cấp năng lượng, tích trữ dưới dạng một lớp mỡ và giúp bảo vệ cơ thể - Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể Câu 2. Nêu Thực đơn là gì? Em hãy xây dựng thực đơn cho một bữa liên hoan ? * Thực đơn là bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định sẽ phục vụ trong bữa tiệc, cổ, liên hoan hay bữa ăn thường ngày (1.0 điểm) * Xây dựng thực đơn cho một bữa liên hoan. (1.0 điểm) Yêu cầu có các món sau 1. Món khai vị 2. Món sau khai vị 2. Món ăn chính (no) 4. Món ăn thêm (chơi) 5. Đồ uống + Tráng miệng Câu 3. Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn và biện pháp phòng tránh * Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn. (2.0 điểm) - Do thức ăn bị nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi sinh vật - Do thức ăn bị biến chất. - Do bản thân thức ăn có sẵn chất độc. - Do thức ăn bị nhiễm các chất hóa học, chất bảo vệ thực vật, chất phụ gia.. * Biện pháp phòng tránh (1.0 điểm). - Không ăn những thức ăn có sẵn chất độc - Không sử dụng các thực phẩm bị nhiễm độc hoặc biến chất - Không sử dụng đồ hợp đã quá hạn..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×