Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (933.71 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chào mừng quý thầy cô các em.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> CHƯƠNG IV:. BIẾN DỊ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 26: Thực hành: NHẬN BIẾT MỘT VÀI DẠNG ĐỘT BIẾN.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Một số hình ảnh về đột biến hình thái. Rùa 2 đầu. Nai 2 khung xương chậu, 2 cái đuôi và 4 cái chân sau.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Một số hình ảnh về đột biến hình thái. Cừu non 2 chân. Bò có sừng.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đối tượng. Mẫu quan sát. quan sát. Dạng gốc. Đột. Lông chuột. biến. Người. hình thái. Kết quả. Lông xám hoặc đen. Dạng đột biến Lông màu trắng. (màu sắc). Da trắng, vàng hoặc đen. Da xanh. (màu sắc). Lá lúa. Lá xanh tốt. Lá có màu nâu vàng (lá héo). Hạt đầy đặn. Hạt lép. (màu sắc). Thân, bông, hạt lúa (hình thái).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đối tượng. Mẫu quan sát. quan sát. Kết quả Dạng gốc. Dạng đột biến. Đột. Dâu tằm. 2n, bình thường. >2n Lá to, thân to. biến. Hành tây. 2n, bình thường. >2n To hơn. hình. Hành ta. 2n, bình thường. Mất đoạn. thái. Dưa hấu. 2n, bình thường. Ko hạt.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Cảm ơn mọi người đã theo dõi.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>