Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

CHUYEN DE HE PHUONG TRINH LUYEN THI VAO 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.74 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>VẤN ĐỀ 3: HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN SỐ A. MỤC TIÊU: Học sinh nắm được - Khái niệm hệ phương trình bậc nhất hai ẩn:. ¿ ax+ by=c a❑ x+ b❑ y=c ❑ và Cách giải ¿{ ¿. - Một số dạng toán về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn B. NỘI DUNG: I: CÁCH GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Dạng 1: Giải hệ phương trình có bản và đưa về dạng cơ bản 1.- Vận dụng quy tắc thế và quy tắc cộng đại số để giải các hệ phương trình sau: Giải hệ phương trình bằng phương Giải hệ phương trình bằng phương pháp pháp thế ¿ 3 x −2 y=4 2 x + y=5 ¿{ ¿. cộng đại số ¿ 3 x −2 y=4 2 x + y=5 ¿{ ¿. ⇔. ¿ 3 x −2(5− 2 x )=4 y=5 − 2 x ¿{ ¿ ⇔. ⇔. ¿ 7 x =14 y=5 −2 x ¿{ ¿ ⇔. ⇔. ¿ 7 x=14 2 x + y =5 ¿{ ¿. ¿ 3 x −10+4 x=4 y=5 −2 x ¿{ ¿. ¿ x=2 y=5 −2 . 2 ¿{ ¿. ⇔. ¿ 3 x − 2 y=4 4 x +2 y=10 ¿{ ¿. ⇔. ¿ x=2 2. 2+ y=5 ¿{ ¿. ⇔. ¿ x=2 y=1 ¿{ ¿. Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x;y) = (2;1) ⇔. ¿ x=2 y=1 ¿{ ¿. Vậy hệ phương trình đã cho có.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> nghiệm duy nhất (x;y) = (2;1) 2.- Bài tập: Bài 1: Giải các hệ phương trình 1). ¿ 4 x −2 y=3 6 x − 3 y=5 ¿{ ¿. ¿ 2 x +3 y=5 2) 4 x +6 y =10 ¿{ ¿. 5). ¿ x √5 −(1+ √ 3) y =1 (1− √ 3) x+ y √ 5=1 ¿{ ¿. 6). ¿ 3 x − 4 y +2=0 3) 5 x +2 y =14 ¿{ ¿. ¿ 0,2 x +0,1 y=0,3 3 x + y =5 ¿{ ¿. 4). 7). ¿ 2 x +5 y=3 3 x −2 y=14 ¿{ ¿ ¿ x 2 = y 3 x+ y − 10=0 ¿{ ¿. Bài 2: Giải các hệ phương trình sau:. 1). ¿ (3 x+2)(2 y − 3)=6 xy (4 x+5)( y −5)=4 xy ¿{ ¿. 2). 3). ¿ (2 x −3)(2 y +4 )=4 x ( y −3)+54 ( x +1)(3 y −3)=3 y (x +1)− 12 ¿{ ¿. 4). 5). ¿ 1 1 (x +2)( y+3)− xy=50 2 2 1 1 xy − ( x −2)( y − 2)=32 2 2 ¿{ ¿. 6). ¿ 2(x + y)+3 ( x − y )=4 ( x+ y)+2(x − y )=5 ¿{ ¿ ¿ 2 y −5 x y +27 +5= −2 x 3 4 x +1 6 y−5x + y= 3 7 ¿{ ¿ ¿ ( x+20)( y − 1)=xy ( x − 10)( y+1)=xy ¿{ ¿. Dạng 2. Giải các hệ phương trình sau bằng cách đặt ẩn số phụ Bài tập: ¿ 1 1 1 + = x y 12 1) 8 + 15 =1 x y ¿{ ¿. 2). ¿ 2 1 + =3 x+ 2 y y +2 x 4 3 − =1 x +2 y y +2 x ¿{ ¿. 3). ¿ 3x 2 − =4 x +1 y + 4 2x 5 − =9 x+1 y+ 4 ¿{ ¿.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4). ¿ x 2 + y 2=13 3 x2 −2 y 2=− 6 ¿{ ¿. 5). ¿ 3 √ x+2 √ y=16 2 √ x −3 √ y=−11 ¿{ ¿. ¿ 2( x −2 x)+ √ y +1=0 7) 3(x 2 − 2 x )− 2 √ y +1=− 7 ¿{ ¿ 2. 8). ¿. |x|+4 | y|=18 6) 3|x|+| y|=10 ¿{ ¿. ¿ 5|x −1|−3| y +2|=7 2 √ 4 x 2 − 8 x + 4+5 √ y 2+ 4 y + 4=13 ¿{ ¿. Dạng 3. Giải và biện luận hệ phương trình Phương pháp giải:  Từ một phương trình của hệ tìm y theo x rồi thế vào phương trình thứ hai để được phương trình bậc nhất đối với x  Giả sử phương trình bậc nhất đối với x có dạng: ax = ⇔ b (1)  Biện luận phương trình (1) ta sẽ có sự biện luận của hệ i) Nếu a = 0: (1) trở thành 0x = b - Nếu b = 0 thì hệ có vô số nghiệm - Nếu b ii) Nếu a. 0 thì hệ vô nghiệm b. 0 thì (1) ⇒ x = a , Thay vào biểu thức của x ta tìm y, lúc đó hệ. phương trình có nghiệm duy nhất. Ví dụ: Giải và biện luận hệ phương trình:. ¿ mx − y =2m(1) 4 x − my=m+6(2) ¿{ ¿. Từ (1) ⇒ y = mx – 2m, thay vào (2) ta được: 4x – m(mx – 2m) = m + 6 ⇔ (m2 – 4)x = (2m + 3)(m – 2) (3) i) Nếu m2 – 4. 0 hay m. ± 2 thì x =. (2 m+3)( m−2) 2 m+3 = m+2 m2 − 4. m. 2 m+3. m. Khi đó y = - m+2 . Hệ có nghiệm duy nhất: ( m+2 ;- m+2 ) ii) Nếu m = 2 thì (3) thỏa mãn với mọi x, khi đó y = mx -2m = 2x – 4 Hệ có vô số nghiệm (x, 2x-4) với mọi x. R. iii) Nếu m = -2 thì (3) trở thành 0x = 4 . Hệ vô nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vậy: - Nếu m. ± 2 thì hệ có nghiệm duy nhất: (x,y) = (. 2 m+3 m ;) m+2 m+2. - Nếu m = 2 thì hệ có vô số nghiệm (x, 2x-4) với mọi x. R. - Nếu m = -2 thì hệ vô nghiệm Bài tập: Giải và biện luận các hệ phương trình sau: 1). ¿ mx + y =3 m−1 x+ my=m+1 2) ¿{ ¿. ¿ mx+ 4 y=10 − m x +my=4 ¿{ ¿. 4). ¿ x + my=3 m mx − y =m2 −2 5) ¿{ ¿. ¿ x − my=1+ m2 mx+ y =1+ m 2 ¿{ ¿. 3). 6). ¿ (m− 1) x − my=3 m−1 2 x − y =m+5 ¿{ ¿. 2 x − y =3+2 m 2 m+ 1¿ ¿ ¿ ¿{ mx+ y=¿. DẠNG 4: XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CỦA THAM SỐ ĐỂ HỆ CÓ NGHIỆM THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC Phương pháp giải:  Giải hệ phương trình theo tham số k.  Viết x, y của hệ về dạng: n + f (m) với n, k nguyên  Tìm m nguyên để f(m) là ước của k Ví dụ1: Định m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên: ¿ mx+2 y=m+1 2 x + my=2 m− 1 ¿{ ¿. HD Giải: ¿ mx +2 y=m+1 2 x + my=2 m− 1 ¿{ ¿. ⇔. ⇔. ¿ 2 mx+ 4 y =2m+2 2 mx+m2 y =2m 2 −m ¿{ ¿. ¿ (m2 − 4) y=2 m2 − 3 m−2=(m −2)(2 m+1) 2 x+ my=2m −1 ¿{ ¿.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> để hệ có nghiệm duy nhất thì m2 – 4 Vậy với m. 0 hay m. ±2. ± 2 hệ phương trình có nghiệm duy nhất. ¿ (m−2)(2 m+1) 2m+1 3 y= = =2 − 2 m+2 m+ 2 m −4 m− 1 3 x= =1− m+2 m+2 ¿{ ¿. Để x, y là những số nguyên thì m + 2. Ư(3) = { 1; − 1; 3 ; −3 }. Vậy: m + 2 = ± 1, ± 3 => m = -1; -3; 1; -5 Bài Tập: Bài 1: Định m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên: ¿ (m+1) x+ 2 y =m− 1 m2 x − y=m2 +2 m ¿{ ¿. Bài 2: a) Định m, n để hệ phương trình sau có nghiệm là (2; -1) ¿ 2 mx −( m+1) y=m− n (m+2) x+ 3 ny=2 m− 3 ¿{ ¿. HD: Thay x = 2 ; y = -1 vào hệ ta được hệ phương trình với ẩn m, n b) Định a, b biết phương trình ax2 -2bx + 3 = 0 có hai nghiệm là x = 1 và x = -2 HD: thay x = 1 và x = -2 vào phương trình ta được hệ phương trình với ẩn a, b c) Xác định a, b để đa thức f(x) = 2ax2 + bx – 3 chia hết cho 4x – 1 và x + 3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HD: f(x) = 2ax2 + bx – 3 chia hết cho 4x – 1 và x + 3 nên. Biết nếu f(x) chia hết b. cho ax + b thì f(- a ) = 0 ¿ 1 f ( )=0 4 f (−3)=0 ¿{ ¿. ⇔. ¿ a b + − 3=0 8 4 Giải hệ phương trình ta được a = 2; b = 11 18 a −3 b −3=0 ¿{ ¿. d) Cho biểu thức f(x) = ax2 + bx + 4. Xác định các hệ số a và b biết rằng f(2) = 6 , f(-1) = 0 HD: ¿ f (2)=6 f (−1)=0 ¿{ ¿. ⇔. ¿ 4 a+2 b=2 a −b=− 4 ¿{ ¿. ⇔. ¿ a=−1 b=3 ¿{ ¿. Bài 3: Xác định a, b để đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A(2 ; 1) ; B(1 ; 2) HD: Đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A(2 ; 1) ; B(1 ; 2) ta có hệ phương trình ¿ 2 a+b=1 a+b=2 ¿{ ¿. ⇔. ¿ a=−1 b=3 ¿{ ¿. Xác định a, b để đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm a) M(1 ; 3) ; N(3 ; 2). b) P(1; 2) ; Q(2; 0). Bài 4: Định m để 3 đường thẳng 3x + 2y = 4; 2x – y = m và x + 2y = 3 đồng quy DH giải: - Tọa độ giao điểm M (x ; y) của hai đường thẳng 3x + 2y = 4 và x + 2y = 3 là. nghiệm của hệ phương trình:. ¿ 3 x+2 y=4 x +2 y=3 ¿{ ¿. ⇔. ¿ x=0,5 y=1 , 25 . Vậy M(0,2 ; 1,25) ¿{ ¿.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Để ba đường thẳng trên đồng quy thì điểm M thuộc đường thẳng 2x – y = m, tức là: 2.0,2- 1,25 = m ⇔ m = -0,85 Vậy khi m = -0,85 thì ba đường thẳng trên đồng quy Định m để 3 đường thẳng sau đồng quy a) 2x – y = m ;. x - y = 2m ;. mx – (m – 1)y = 2m – 1. b) mx + y = m2 + 1; (m +2)x – (3m + 5)y = m – 5 ; (2 – m)x – 2y = -m2 + 2m – 2 Bài 5: Định m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn hệ thức cho trước. Cho hệ phương trình:. ¿ mx+ 4 y=9 x+ my=8 ¿{ ¿. Với giá trị nào của m để hệ có nghiệm (x ; y) thỏa mãn hệ thức: 38 2 m −4. 2x + y +. =3. HD Giải: - Điều kiện để hệ phương trình có nghiệm duy nhất: m ± 2 - Giải hệ phương trình theo m ¿ mx + 4 y=9 x+ my=8 ¿{ ¿. - Thay x =. ¿ mx+ 4 y=9 mx+m2 y=8 m ¿{ ¿. ⇔. 9 m−32 2 m −4. 2.. ;y= 9 m−32 m2 − 4. ⇔. 8 m−9 2 m −4. +. ¿ (m − 4) y=8 m −9 x+ my=8 ¿{ ¿ 2. vào hệ thức đã cho ta được:. 8 m−9 + m2 − 4. 38 =3 m2 − 4. => 18m – 64 +8m – 9 + 38 = 3m2 – 12 ⇔. ⇔. ¿ 8 m− 9 y= 2 m −4 9 m−32 x= 2 m −4 ¿{ ¿. 3m2 – 26m + 23 = 0.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ⇔ m1 = 1 ; m 2 =. Vậy m = 1 ; m =. 23 3. (cả hai giá trị của m đều thỏa mãn điều kiện). 23 3. BÀI TẬP TỔNG HỢP Bài 1: Cho hệ phương trình. ¿ mx+ 4 y=10 − m x +my=4 (m là tham số) ¿{ ¿. a) Giải hệ phương trình khi m = √ 2 b) Giải và biện luận hệ phương trình theo m c) Xác định các giá trị nguyên của m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x> 0, y > 0 d) Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm (x;y) với x, y là các số nguyên dương Bài 2: Cho hệ phương trình :. ¿ (m− 1) x − my=3 m−1 2 x − y =m+5 ¿{ ¿. a) Giải và biện luận hệ phương trình theo m b) Với giá trị nguyên nào của m để hai đường thẳng của hệ cắt nhau tại một điểm nằm trong góc phần tư thứ IV của hệ tọa độ Oxy c) Định m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) sao cho P = x 2 + y2 đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 3: Cho hệ phương trình. ¿ 3 x+2 y=4 2 x − y =m ¿{ ¿. a) Giải hệ phương trình khi m = 5 b) Tìm m nguyên sao cho hệ có nghiệm (x; y) với x < 1, y < 1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> c) Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng 3x + 2y = 4; 2x – y = m; x + 2y = 3 đồng quy Bài 4: Cho hệ phương trình:. ¿ mx+ 4 y=9 x+ my=8 ¿{ ¿. a) Giải hệ phương trình khi m = 1 b) Với giá trị nào của m để hệ có nghiệm (-1 ; 3) c) Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm duy nhất, vô nghiệm Bài 5: Cho hệ phương trình:. ¿ x +my=9 mx −3 y=4 ¿{ ¿. a) Giải hệ phương trình khi m = 3 b) Với giá trị nào của m để hệ có nghiệm (-1 ; 3) c) Chứng tỏ rằng hệ phương trình luôn luôn có nghiệm duy nhất với mọi m d) Với giá trị nào của m để hệ có nghiệm (x ; y) thỏa mãn hệ thức: x - 3y =. 28 2 m +3. -3. Bài 6: Cho hệ phương trình:. ¿ mx − y =2 3 x+ my=5 ¿{ ¿. a) Giải hệ phương trình khi m=√ 2 . b) Tìm giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) thỏa mãn 2. hệ thức Bài 7:. m x+ y=1 − 2 . m +3.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Cho hệ phương trình. ¿ 3 x − my=− 9 mx+2 y=16 ¿{ ¿. a) Giải hệ phương trình khi m = 5 b) Chứng tỏ rằng hệ phương trình luôn luôn có nghiệm duy nhất với mọi m c) Định m để hệ có nghiệm (x ; y) = ( 1,4 ; 6,6) d) Tìm giá trị nguyên của m để hai đường thẳng của hệ cắt nhau tại một điểm nằm trong góc phần tư thứ IV trên mặt phẳng tọa độ Oxy e) Với trị nguyên nào của m để hệ có nghiệm (x ; y) thỏa mãn x + y = 7. LINK TẢI TÀI LIỆU TOÁN ÔN THI THPT QUỐC GIA VÀ HỌC SINH GIỎI (ĐA SỐ MIỄN PHÍ, MỘT SỐ LINK CÓ TRẢ PHÍ) 1> Câu hỏi trắc nghiệm toán học lớp 10 2> Bài tập Toán lớp 10 chương 1: Mệnh đề - Tập hợp 3> Bài tập Toán lớp 10 chương 2: Hàm số bậc nhất - bậc hai 4> Bài tập công thức lượng giác lớp 10 5> Bảng công thức lượng giác dùng cho lớp 10 - 11 - 12 6> Các công thức lượng giác cần ghi nhớ

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 7> Trắc nghiệm theo chuyên đề -Toán 10 8>90 câu trắc nghiệm chương 1 hình học lớp 10 (vectơ) có đáp án 9> Bài tập Hình học 10 cơ bản, nâng cao cả năm 10> M Ộ T S Ố CHUYÊN ĐỀ ÔN THI HSG L Ớ P 10, 11 11> Tổng hợp đề thi HSG Toán 10 tỉnh Hà Tĩnh 12> Chuyên đề: Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 13> CÁC DẠNG TOÁN TRẮC NGHIỆM VỀ NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN 14> Tổng hợp 760 câu Trắc nghiệm Hình học OXYZ 15> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi toán hình học lớp 12 (phần 1) 16> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi toán hình học lớp 12 (phần 2) 17> Tuyển tập 40 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 (có đáp án chi tiết) 18> Tuyển tập 25 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 tỉnh Thanh Hóa (có đáp án chi tiết) 19> Giáo trình giải toán bằng máy tính Casio cực hay 20> Tuyển tập 40 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 11 (có đáp án chi tiết) 21> Tuyển tập 25 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 (có đáp án chi tiết) 22> Tài liệu hướng dẫn giải toán trên máy tính cầm tay 570MS và 570ES 23> 2700 câu hỏi và đáp án đường lên đỉnh olympia 24> 2000 câu hỏi luyện thi olympia 25> chuyên đề về phương trình hàm (phương trình hàm với phép biến đổi đối số)

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 26> Chuyên đề về về phương trình hàm (phương trình hàm với cặp biến tự do) 27> Chuyên đề về về phương trình hàm (một số tính chất cơ bản của hàm số) 28> 15 đề thi học sinh giỏi toán lớp 11 có đáp án chi tiết (tải đầy đủ 15 bộ đề và đáp án trong file đính kèm) 29> 100 bài toán ôn tập thi học sinh giỏi máy tính cầm tay khối thpt 30> Tổng hợp đề thi học sinh giỏi toán trên máy tính cầm tay toàn quốc khối thpt 31> Tổng hợp đề thi học sinh giỏi máy tính cầm tay 570MS lớp 12 31> Ứng dụng số phức vào gải các bài toán đại số 32> 100 bài toán hay dành cho học sinh thpt 33> Các bài toán tổ hợp trong các đề thi học sinh giỏi quốc gia 34> Toán đại số bồi dưỡng học sinh giỏi THPT 35> Tổng hợp phương trình lượng giác hay năm 2015 36> Tổng hợp các phương pháp giải phương trình và hệ phương trình môn Toán 37> Tài liệu bồi dưỡng HS giỏi toán 11(hay) 38> Bài tập về phép biến hình 11 nâng cao 39> Phép nghịch đảo ứng dụng trong hình học 40> Giải toán Hình không gian 41> Giáo án hình học 10 nâng cao 42> Giáo án hình học lớp 10 nâng cao full 43> Tuyển tập Các đề thi dành cho Giáo viên dạy giỏi khối THPT (có đáp án) 44> Tuyển tập 15 đề thi học sinh giỏi môn Tin học lớp 12 (có đáp án)

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 45> Giáo án đại số lớp 10 nâng cao 46> Giáo án Hình học 10 nâng cao cực hay 47> Giáo án Đại số lớp 10 nâng cao cực hay 48>CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ TỔ HỢP 49> 19 cách giải khác nhau cho 1 bài toán về bất đẳng thức 50> Hệ thống bài tập về phương trình, hệ phương trình, bất phương trình có lời giải chi tiết toán 10 51> Giới hạn của các dãy số sinh bởi các đại lượng trung bình toán THPT 52> Phương trình, bất phương trình đại số bậc cao, phân thức hữu tỉ cực hay -Tài liệu bồi dưỡng toán học phổ thông 53> Các chủ đề toán 12 tự chọn nâng cao bám sát chương trình chuẩn 54> Công thức toán lớp 12 55> Trọn bộ các đề thi học sinh giỏi quốc gia các môn năm 2011 56> Bí quyết giải phương trình lượng giác 57> Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán THPT 58> Các phương pháp tính tích phân BD toán 12 59> Hình học giải tích trong không gian với MAPLE (BD toán THPT) 60> Phương trình hàm BD HSG toán 12 61> Giải Phương trình hàm 62> Tuyển tập các đề thi HSG toán lớp 12 (có đáp án chi tiết) (phần 1) 63> Tuyển tập các đề thi HSG toán lớp 12 (có đáp án chi tiết) (phần 2) 64> Tích phân toàn tập BD toán 12 65> Tích phân và ứng dụng TL ôn thi tốt nghiệp THPT

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 66> Bồi dưỡng HSG đại số 11 67> Phương pháp tọa độ trong không gian BD toán 11 68> Phương pháp giải hệ phương trình không mẫu mực bồi dưỡng HSG toán 12 69> Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng Tài liệu bồi dưỡng toán 12 nâng cao 70> Luyện tập về hình học không gian BD toán 12 71> Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp BD toán 12 72> Các phương pháp giải phương trình, bất phương trinh hệ mũ và logarit BD toán 12 73> Chuyên đề phương trình, bất phương trình mũ và logarit ôn thi tốt nghiệp THPT 74> Số phức tài liệu bồi dưỡng toán 12 nâng cao 75> Tài liệu bồi dưỡng toán 10 76> 60 bài tập về tổ hợp xác xuất toán 11 77> Bài tập về giới hạn hàm số toán 11 78> Bài tập về phép biến hình – toán 11 nâng cao 79> Bồi dưỡng toán 11 nâng cao phần dãy số 80> Bồi dưỡng toán 11 phần quan hệ song song 81> Bồi dưỡng toán 11 phần quan hệ vuông góc 82> Tài liệu bồi dưỡng hình học 11 (hay) 83> 100 bài hình học không gian về thể tích 84> Bồi dưỡng toán nâng cao lớp 11 phần dãy số 85> Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi toán lớp 11 (có đáp án chi tiết) phần 1 86> Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi toán lớp 11 (có đáp án chi tiết) phần 2

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 87> Chuyên đề hình học phẳng (ôn thi học sinh giỏi cấp tỉnh) 88> Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi toán lớp 10 (có đáp án chi tiết) 89> Các đề thi HSG toán lớp 12 tỉnh thanh hóa 90> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 12 cực hay 91> Một số bài tập hay về tổ hợp (luyện thi olympic toán học toàn miền nam lần thứ XVIII) 92> Một số bài tập hay về bất đẳng thức (luyện thi olympic toán học toàn miền nam lần thứ XVIII) 93> Đề thi olympic toán khu vực ĐBSCL (có đáp án) 94> 40 Đề thi Toán vào lớp 10 chọn lọc

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×