Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề gồm có: 03 trang). KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 NĂM 2016 – 2017 Môn Toán Ngày thi 19/10/2016 Thời gian 90 phút không kể thời gian phát đề. A. PHẦN THI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) 1 2 2 ta được biểu thức: Câu 1. Trục căn thức dưới mẫu của biểu thức. 2 2 2 2 4 2 A. 1 2 B. C. 2 2 D. 1 sin 2 (với nhọn) thì số đo góc bằng: Câu 2. Nếu 0 0 0 0 B. 45 C. 50 D. 60 A. 30 Câu 3. Một tam giác vuông có một cạnh góc vuông bằng 6cm, góc đối diện với cạnh này bằng 600 thì cạnh góc vuông còn lại bằng:. A.. 3 3cm. B. 2 2cm. C. 3 2cm. D. 2 3cm. Câu 4. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4 khi đó tanB bằng: 4 3 4 3 A. 3 B. 5 C. 5 D. 4 3 3 Câu 5. Kết quả rút gọn biểu thức 8 27 2011 là: A. 2016 B. 2022 C. 2046. D. 2006. 3 3 2 x x. Câu 6. Với giá trị nào của x thì ta có B. x 0 C. x 0 A. x 0 Câu 7. Biết A. 1. 25x 16x 3 khi đó x bằng: B. 3 C. 81. Câu 8. Giá trị biểu thức A.. 5 3. D. x 0. D. 9. 3 27 bằng:. B. 4 3. C. 3 5. D. 10 3. Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, khẳng định nào sau đây là sai? A. cotB = tanC B. tanB = cotC C. sin2B + cos2C = 1 D. sinB = cosC 2 2 a a Câu 10. Kết quả rút gọn biểu thức với a < 0 là:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. 2a. A. 2. C. 2a. D. 2. 0 0 Câu 11. Giá trị biểu thức sin 26 cos64 bằng: 0 0 C. 1 D. 2 cos 64 A. 0 B. 2 sin 26 Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết HB = 4cm, HC = 12cm. Khi đó độ dài AC là:. A. 16cm. B. 8 3 cm. Câu 13. Giá trị biểu thức. C. 8cm. x 1 x 6 tại x = 10 là:. A. 10 B. 25 C. 1 + Câu 14. Cho hình vẽ ta có x + y bằng:. A. 10. B.. 2 5. Câu 15. Giá trị biểu thức A.. 1. 3. D. 4cm. C.. . 1. B. 1 3. 3. . 6. 5. D. 3 5. 2. bằng: C. 4 2 3. Câu 16. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 4AC thì: A. sinC = 0,25 B. cosB = 0,25 C. tanB = 4 Câu 17. Cho hình vẽ, giá trị của x, y là:. A. x 80; y 104,96 C.. A.. x 1. B. x + 1. D.. 31. D. cotC = 4. B. x 6; y 2 7 D. x 6,4; y 80. x 6,4; y 104,96. Câu 18. Biểu thức liên hợp của. D. 7. x 1 là: C.. x1. Câu 19. Biểu thức 2x 8 có nghĩa khi và chỉ khi: B. x 4 C. x 4 A. x 4. D. x – 1 D. x 4.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 Câu 20. Điều kiện xác định của biểu thức x 2016 là: B. x 2016 C. với mọi x D. x 2016 A. x 2016. Câu 21. Lũy thừa bậc 4 của 1 1 1 là: 1 7 3 5 2 A. B. 1 2 3 C. 3 2 D. 3 + 2 2 Câu 22. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm, AC = 4cm. Độ dài đường cao AH là: A. 2cm B. 5cm C. 2,6cm D. 2,4cm 0 Câu 23. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc 45 và khi đó người ta đo được bóng của một tháp trên mặt đất dài 86m. Chiều cao của tháp là:. . . 86 2 A. 86 2 m B. 2 m D. 68m Câu 24. Căn bậc hai số học của 144 là: A. 72 B. 12 và – 12 C. – 12. D. 86m D. 12. 0 0 0 0 0 0 Câu 25. Giá trị của biểu thức A = tan 20 .tan 30 .tan 40 .tan 50 .tan 60 .tan 70 là:. A. 0 B. 2 3 C. 1 B. PHẦN THI TỰ LUẬN (5,0 điểm). D. 3. Câu 1(1,0điểm). a) Tính A =. 5 20 . 45 2016. 2 x x b) Rút gọn biểu thức B = x 2 (với x 0; x 4 ) Câu 2(1,0điểm). Giải phương trình: x 2 9x 18 16 Câu 3(2điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH(H BC). Từ H kẻ HE vuông góc với AB tại E, kẻ HF vuông góc với AC tại F. Biết AB = 6cm, AC = 8cm. a) Tính sinB, cosB b) Tính độ dài đoạn EF c) Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF Câu 4(1điểm). Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn đẳng thức: x y 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:. M x 2 y2 x 2 y 2 . . ---------Hết----------.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hướng dẫn.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>
<span class='text_page_counter'>(6)</span>
<span class='text_page_counter'>(7)</span>