Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.43 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn: Đại Số 7. GV: Lê Hoàng Khải. Tuần 17 Tiết 35.. Ngày soạn: 6 / 12 /2014 Ngày dạy: 10/12/2014. ÔN TẬP CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Hệ thống hoá kiến thức của chương về hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch (định nghĩa, tính chất) 2. Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Chia một số thành các phần tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với các số đã cho. 3. Thái độ : - Thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán học với đời sống. I. CHUẨN BỊ : 1. GV: SGK - thước thẳng - máy tính - bảng phụ 2. HS: Đề cương ôn tập chương II II. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : Hoạt động 1: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (15 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của tro Ghi bảng a Định nghĩa -Nếu y= hay -Nếu y=kx ( k ≠ 0 ) thỡ ta núi y x tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k x . y=a ( a ≠ 0 ) thỡ ta núi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a -Khi y tỉ lệ nghịch với x Chú ý theo hệ số tỉ lệ a ( a ≠ 0 -Khi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ ), th× x tØ lÖ nghÞch víi y lệ k ( k ≠ 0 ) thì x tỉ lệ thuận với y theo hÖ sè tØ lÖ a 1 theo hệ số tỉ lệ k VÝ dô -Diện tích của 1 hcn là a. -Chu vi của tam giác đều tỉ lệ thuận với Độ dài 2 cạnh x và y của độ dài cạnh x của tam giác đều hình chữ nhật tỉ lệ nghịch y=3 x x . y=a với nhau Tính chất x x1 x2 x3 ...... x x1 x2 x3 ...... y y1 y2 y3 ...... y y1 y2 y3 ...... a) x 1 y 1=x 2 y 2 =x3 y 3=. .. . ..=a y1 y2 y3 x1 y2 x1 y3 = = =. .. . .. .. ..=k a) = = b) ; ; ............ x1 x2 x3 x2 y1 x3 y1 x1 y1 x1 y1 = = b) ; ; ........... x2 y2 x3 y3 Hoạt động 2: Giải BT về Bài toán 1: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ đại lượng tỉ lệ thuận nghịch (28 phút) Học sinh đọc đề bài và x -4 -1 0 2 3 làm bài tập 1 y 8 2 0 -4 -6 GV nêu bài tập , yêu cầu học sinh đọc và làm bài tập -Nếu x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận thì ta có điều gì ? Trường THCS Phú Hữu. y=kx. HS: Ta có: k ≠0 ). (. Một học sinh lên bảng trình bày lời giải của bài 8. a) Điền vào ô trống b) Tính hệ số tỉ lệ -Vì x và y tỉ lệ thuận, nên có: y=kx ( k ≠ 0 ) -Với x=−1 , y=2 thay vào CT trên ta được: Năm Học: 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Môn: Đại Số 7 -Gọi một học sinh lên bảng làm bài tập. GV: Lê Hoàng Khải tập. 2=k .(− 1)⇒ k =−2. Học sinh đọc đề bài và -GV nêu tiếp bài tập 2, yêu cầu học làm bài tập 2 sinh làm -Gọi một học sinh lên bảng trình bày lời giải của bài tập. -Một học sinh lên bảng làm tiếp bài tập -Học sinh lớp nhận xét bài bạn. -Học sinh đọc đề bài và -GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt bài tập 49 (SGK) tóm tắt BT 49 (SGK). Bài toán 2: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch x -5 -3 -2 6 y. -6. -10. -15. 5. a) Điền vào ô trống: b) Tìm hệ số tỉ lệ: -Vì x và y tỉ lệ nghịch, nên ta có: x . y=a ( a ≠ 0 ) Thay x=−3 ; y=−10 vào CT trên ta được:. (−3) .(−10)=a⇒ a=30 Bài 49 (SGK) Tóm tắt: m1=m2 HS: Thể tích và khối 3 3 D1=7,8 g/cm , D 2=11 , 3 g /cm -Hai thanh KL có khối lượng bằng lượng riêng của chúng là 2 So sánh: V1 và V2 ? nhau, có nhận xét gì về thể tích và đại lượng tỉ lệ nghịch Giải: khối lượng riêng của chúng ? Vì: m1=m2 ⇒ D1 . V 1=D2 .V 2 -Lập tỉ lệ thức ? HS: Nên thể tích và khối lượng V 1 D2 11 , 3 = = ≈1 , 45 riêng của chúng là hai đại -Vậy thanh KL nào có thể tích lớn V 2 D1 7,8 lượng tỉ lệ nghịch hơn và lớn hơn bao nhiêu lần ? V 1 D 2 11 , 3 ⇒ = = ≈ 1 , 45 -GV yêu cầu học sinh đọc đề bài V 2 D 1 7,8 bài tập 50 (SGK) Vậy V của thanh sắt lớn hơn -Nêu công thức tính V của bể và lớn hơn khoảng 1,45 lần V Học sinh đọc đề bài và -V không đổi, vậy S và h là 2 đại của thanh chì. làm bài tập 50 (SGK) lượng quan hệ ntn ? Bài 50 (SGK) V =S . h HS: -Khi chiều dài và chiều rộng đều Ta có: V =S . h (S: dt đáy ->S và h là 2 đại lượng tỉ giảm đi 1 nửa thì dt đáy bể thay đổi lệ nghịch h: chiều cao bể ntn ? Vì V không đổi ⇒ S và h là -Chiều cao phải thay đổi ntn? 2 đại lượng tỉ lệ nghịch HS: Dt đáy giảm đi 4 lần GV kết luận. -Khi chiều dài và chiều rộng ->Chiều cao tăng lên 4 đều giảm đi một nửa thì dt đáy lần GV dùng bảng phụ nêu bài tập 51 Học sinh quan sát hình vẽ, bể giảm đi 4 lần. (SGK), yêu cầu học sinh đọc toạ độ đọc toạ độ các điểm A, B, -Để V không đổi thì chiều cao các điểm h phải tăng lên 4 lần C, D, E, F. -GV yêu cầu học sinh làm tiếp bài tập 52 Trường THCS Phú Hữu. Học sinh đọc đề bài và làm bài tập 52 (SGK). 8. Bài 51 (SGK) A (− 2; 2) ; B (− 4 ; 0) ; C(1; 0) ; D(2 ; 4) ; Năm Học: 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Môn: Đại Số 7 -Yêu cầu một học sinh lên bảng biểu diễn các điểm A, B, C trên mặt phẳng toạ độ - Δ ABC là tam giác gì ? -GV yêu cầu học sinh đọc đề bài bài tập 53 (SGK) -Quãng đường dài 140 (km), VĐV đi với vận tốc 35 km/h thì hết số thời gian là ?. GV: Lê Hoàng Khải -Một học sinh lên bảng biểu diễn các điểm A, B, C trên mặt phẳng toạ độ Học sinh đọc đề bài và làm bài tập 53 (SGK) s 140 =4 (h) HS: t= = v 35 Học sinh vẽ đồ thị của chuyển động theo hướng dẫn của GV. -GV hướng dẫn học sinh vẽ đồ thị của chuyển động với quy ước: Trên trục Ox 1 đơn vị tương ứng với 1(h), trên trục Oy 1 đơn vị tương HS xác định giá trị của y ứng với 20 (km) bằng đồ thị -Dùng đồ thị cho biết nếu x = 2(h) thì y bằng ? km -GV yêu cầu học sinh làm bài tập 54 (SGK) -Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax ( a ≠ 0 ) ? -Gọi 3 học sinh lần lượt lên bảng vẽ đồ thị của 3 hàm số trên cùng 1 trục toạ độ. -GV yêu cầu học sinh làm. HĐộng3: Hướng dẫn về nhà (1 phút) Ôn tập theo bảng tổng kết “Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch” và các dạng bài tập Tiết sau ôn tập về: Hàm số, đồ thị của hàm số y = f(x); y = ax ( a ≠ 0 ), xác định toạ độ của một điểm cho trước và ngược lại xác định điểm khi biết toạ độ của nó. Trường THCS Phú Hữu. E(3 ; −2) ; F(0 ;− 2) ; G(−3 ; − 2) Bài 52 (SGK). Ta có: Δ ABC vuông tại B Bài 53 (SGK) -Gọi thời gian đi của vận động viên là x (h). ĐK: x ≥ 0 Vì vận động viên đi với vận tốc v =35(km /h) , đi hết q/đ s=140 (km) . Vậy thời gian đi của VĐV là: s 140 t= = =4 (h) v 35. Học sinh đọc đề bài và làm bài tập 54 (SGK) HS: Nêu cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax ( a≠0 ) Ba học sinh lần lượt lên bảng vẽ đồ thị của 3 hàm số trên cùng 1 hệ trục toạ độ Học sinh đọc đề bài và làm bài tập 55 (SGK) HS: Thay hoành độ điểm A vào công thức hàm số tính giá trị tương ứng của y, so sánh và kết luận. Một học sinh lên bảng làm tiếp bài tập -Học sinh lớp nhận xét bài bạn. - học sinh ghi bài tập về nhà. 8. Bài 54 (SGK) Vẽ đồ thị. Bài 55: Điểm nào sau đây ko thuộc đồ thị hàm số y=3 x − 1 1 * A − ;0 3. (. ). Năm Học: 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Môn: Đại Số 7. GV: Lê Hoàng Khải 1 −1 x=− ⇒ y=3 . −1=− 2 3 3 Vậy A ko thuộc đồ thị h/số 1 * B ;0 3 1 1 Với x= ⇒ y =3. −1=0 3 3 Vậy B thuộc đồ thị hàm số * C(0 ;1) Với x=0 ⇒ y=3. 0 −1=−1 Vậy C ko thuộc đồ thị hàm số D(0 ; −1) thuộc đồ thị hàm số. ( ). BTVN: 51, 52, Gợi ý: Bài 52 -Chú ý cho giờ sau ôn tập (SGK) học kỳ I. + Vẽ hệ trục toạ độ Oxy + Biểu diễn các điểm A, B, C trên mặt phẳng tọa độ + Xác định dạng của tam giác ABC. ( ). ============================================ Tuần 17 Tiết 36.. Ngày soạn: 06/ 12 /2014 Ngày dạy: 10/ 12/2014 KIỂM TRA CHƯƠNG II (45’). I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Nắm được nội dung kt về 2 đại lượng TLT, TLN, hàm số, đồ thị của hàm số. 2. Kỹ năng: Giải được các bài tập vận dụng về 2 đại lượng TLT, TLN, hàm số, đồ thị của hàm số. Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập. 3. Thái độ: Giáo dục tính nghiêm túc, tự giác làm bài. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Phô tô bài kiểm tra. 2. Học sinh: Bút, nháp, máy tính bỏ túi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: A.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề. Nhận biết. Vận dụng. Thông hiểu. Cấp độ thấp TNKQ. TL. TNKQ. TL. TNKQ. Cấp độ cao TNKQ. TL. vận dụng kết hợp. Nhận biết hai đại. Đại lượng tỉ lệ lượng đại lượng tỉ thuận lệ thuận.. Trường THCS Phú Hữu. TL. Cộng. các định nghĩa để tìm mối quan hệ giữa các đại lượng.. 8. Năm Học: 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Môn: Đại Số 7 Số câu Số điểm Tỉ lệ %. GV: Lê Hoàng Khải 2 1.0 10%. Đại lượng tỉ lệ nghịch. 1 2 20% Vận dụng được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch để giải toán. 1 2 20%. Nhận biết hai đại lượng đại lượng tỉ lệ nghịch. 2 1 10%. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết được vị Hàm số và đồ thị của hàm số y = ax ( a 0) Số câu Số điểm Tỉ lệ %. trí điểm trên mp tọa độ; nhận biết được tung độ; hoành độ của một điểm. 3 1,5 15%. 3 3.0 30%. Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax ( a 0) xác định được điểm thuộc đồ thị hàm số.. Tính được giá trị của hàm số ở mức độ đơn giản.. 1 0,5 5%. 3 2 20%. 1 0,5 5%. 4 4 40%. 7 3.5 3%. TS câu TS điểm Tỉ lệ %. 3 3.0 30%. 7 4 40% 1 2 20%. 13 10 100%. B. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng: (mỗi câu đúng 0.5điễm) 1. Nếu y = k.x ( k 0 ) thì: A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k 2. Nếu y = f(x) = 2x thì f(3) = ? A. 2 B. 3 C. 6 D. 9 3. Nếu điểm A có hoành độ bằng 2, tung độ bằng 3 thì tọa độ điểm A là : A. (3 ;2) B. (2 ;3) C. (2 ;2) D. (3 ;3) 4. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a (a 0) thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là: 1 A. a ;. B.a; C.- a; 5. Công thức hàm số đại lượng tỷ lệ nghịch là: A.. y. a x;. a y (x 0) x B.. Trường THCS Phú Hữu. 1 D. a. C. y kx(k 0) 9. x y (a 0) a D.. Năm Học: 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Môn: Đại Số 7. GV: Lê Hoàng Khải. 6. Cho M (4;10) thì hoành độ của điểm M là: A. 4; B. 5 C. 10 D. 14 7. Cho M (4;10) thì tung độ độ của điểm M là: A. 10; B. 5 C. 14 D. 15 8. Cho đại lượng tỷ lệ thuận y = 2014x thì hệ số tỷ lệ k là: A. 20; B. 2014 C. 2013 D. x II.TỰ LUẬN: (4 điểm) Bài 1: (2điểm). Cho biết 30 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 90 ngày. Hỏi 15 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau) Bài 2: (2điểm) a/ Trong mặt phẳng Oxy, vẽ đồ thị hàm số y = - 2x. b/ Điểm A( 2 ; 4) có thuộc đồ thị hàm số trên không? Vì sao? c/ Tìm tọa độ điểm B, biết B thuộc đồ thị hàm số trên và B có tung độ là 4.. Bài 3: (2điểm) Biết rằng y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 2 và z tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là 3. Hỏi z và x tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch và hệ số tỉ lệ là bao nhiêu? HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐẠI SỐ 7 I/ TRẮC NGHIỆM: (4đ)-Mỗi câu đúng cho 0,5đ Câu Đáp án. 1 A. 2 C. 3 B. 4 B. 5 B. 6 A. 7 A. 8 B. II/ TỰ LUẬN: (6đ) Bài 1:( 2đ) Gọi thời gian 15 công nhân xây xong ngôi nhà là x (ngày) Vì số công nhân làm và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nên ta có: (0,5đ) 15.x 30.90 x . 30 90 180 15. (1đ). Vậy thời gian 15 công nhân xây xong ngôi nhà là 180 (ngày).. (0,5đ). Bài 2 (2đ) a/ x y = -2x. 0 0. 1 -2. y y = -2x. Đồ thị hàm số y = -2x đi qua hai điểm (0; 0) và (1; -2) Lập bảng và vẽ đồ thị (1đ) Trường THCS Phú Hữu. 1 O. 9. Năm Học: 2014-2015 -2. x.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Môn: Đại Số 7. GV: Lê Hoàng Khải. b/ Khi x = 2 thì y = -2.2 = -4 không bằng tung độ của của điểm A Vậy A(2; 4) không thuộc đồ thị hàm số y = -2x (0.5đ) c/ Điểm B thuộc độ thị hàm số y = -2x và điểm B có tung độ bằng 4 nên ta có: 4 = -2.x. x. 4 2 2 Vậy B(-2; 4). (0.5đ). Bài 3: (2đ) Ta có : y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 2 nên. y. 2 x. z tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là 3 nên. (0,5đ) z. 3 y. 3 2 3 z 3 : x y x 2 Do đó :. (0,5đ) (0,5đ). 3 Vậy z và x tỉ lệ thuận với nhau và hệ số tỉ lệ là 2 III. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : - Ôn lại toàn bộ kiếm thức từ đầu năm đến giờ. - Giờ sau ôn tập học kì I _________________________ Tuần 17 Tiết 37.. (0,5đ). Ngày soạn: 11/ 10 /2014 Ngày dạy: 13/ 10 /2014. ÔN TẬP HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của dẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết. Rèn kĩ năng trình bày bài. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần làm việc độc lập, hợp tác. II. CHUẨN BỊ. 1. GV: Nội dung ôn tập. 2. HS: Ôn tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 1. ổn định tổ chức. ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức ( 22’) ? Số hữu tỉ là gì. Hs chép bài... 1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, Hoạt động theo nhóm ít phút tính giá trị của biểu thức số (8') ? Số hữu tỉ có biểu diễn thập HS làm bài vào vở. - Số hữu tỉ là một số viết được dưới phân như thế nào. Dùng máy tính hỗ trợ. ? Số vô tỉ là gì. Trường THCS Phú Hữu. 9. Năm Học: 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Môn: Đại Số 7. GV: Lê Hoàng Khải. ? Trong tập R em đã biết được những phép toán nào. 2 HS lên làm bài trên bảng. Gv ra bài tập Bài 1( Bài 41 sgk) Làm phần a? Nhận xét. Hs chép bài... Làm phần b? HS làm nháp. Nhận xét? Gv ra bài tập 2. Bài 2:Tìm x biết: a, 3x - 2 = x + 5 b, 3x = 81. c ) 2 x 1 1 4. a dạng phân số b với a, b Z, b . 0 - Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Bài 1: Thực hiện phép tính. 1 1 1 3 (3 2 ) : (4 1 ) 3 3 4 a, 2 7 7 13 7 7 73 14 ):( ) : 3 4 6 12 73 =(2 3 3 1 3 2 (1 3 )3 : (2 1 ) 2 4 3 3 HS trình bày kết quả trên b, 4 7 7 3 11 5 7 53 bảng. ) : ( ) ( )3 : 4 3 4 12 =(4 2 343 12 1029 . 848 = 64 53 Bài 2:a, 3x - 2 = x + 5 3x - x = 5 + 2 2x = 7 => x = 7/2 . Vậy x= 7/2. b, 3x = 81 3x =34 x=4. c ) 2 x 1 1 4 2 x 1 3 2 x 1 3 2 x 1 3. x 2 x 1. Hoạt động 2: Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau ( 21’) ? Tỉ lệ thức là gì Hs chép bài... - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ Học sinh tự làm tại chỗ ít phút số: ? Nêu tính chất cơ bản của tỉ a c lệ thức b d - Học sinh trả lời. - Tính chất cơ bản:. a c ? Từ tỉ lệ thức b d ta có. a c Hai học sinh lên bảng trình b d thì a.d = b.c bày nếu. thể suy ra các tỉ số nào.. a c - Nếu b d ta có thể suy ra các tỉ. Gv ra bài tập 3 Bài 3: Tìm x, y, z biết Trường THCS Phú Hữu. lệ thức:. 9. Năm Học: 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Môn: Đại Số 7. GV: Lê Hoàng Khải. 7x = 3y và x - y = 16. a d d a b d ; ; c b b c a c. Nêu cách làm bài?. Bài 3: Giải:. Nhận xét Nhận xét?. x y 3 7 Áp dụng dóy tỉ số bằng nhau, ta cú: x y x - y 16 -4 3 7 3-7 -4 x= 3. (-4) = -12 y = 7. (-4) = -28 Ta có 7x = 3y . Gv chốt lại bài.... 7A 8 = ; 7 A −7 B=5 hs 7B 9. BT 77 SBT trang 14 -. a b c 2b 3c = 2 3 4 6 12 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a 2b 3c a + 2b - 3c -20 2 6 12 2 6 12 -4 a 2.5 10 b 3.5 15 c 4.5 20 Có. - BT 77 SBT trang 14 Gọi a,b là số h/ sinh 7A, 7B Ta có: a 8 a b b −a 5 = => = = = =5 b 9 8 9 9 −8 1 a =5=> a=40 8 b =5=> b=45 9. Số hs 7A : 40, 7B : 45 hs Hoạt động 3: Hướng dẫn HS ghi nhận về nhà. (1’) - Ôn lại toàn bộ lí thuyết. - Ôn kĩ phần tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Xem lại các bài tập đã chữa. - Ôn tập lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số. - Làm bài tập 57 (tr54); 61 Trường THCS Phú Hữu. 9. Năm Học: 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Môn: Đại Số 7. GV: Lê Hoàng Khải. (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT. Tuần 18 Tiết 38+39. Ngày soạn: 14 / 12 /2014 Ngày dạy: 17 / 12 /2014 ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiếp). I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - ôn tập về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = a.x (a 0). 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng về giải các bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = a.x (a 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập. II/ CHUẨN BỊ: 1. GV: Thước thẳng có chia cm, phấn màu, máy tính bỏ túi. 2. HS: Làm bài tập về nhà. III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập về đại Hs nhắc lại định nghĩa hai đại 4/ Đại lượng tỷ lệ thuận: lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ lượng tỷ lệ thuận. Nếu đại lượng y liên hệ với đại nghịch: VD: S = v.t , trong đó quãng lượng x theo công thức y = k.x (k Khi nào hai đại lượng y và x tỷ lệ đường thay đổi theo thời gian là hằng số khác 0) thì ta nói y tỷ lệ thuận với nhau? với vận tốc không đổi. thuận với x theo hệ số tỷ lệ k. Cho ví dụ? Hs nhắc lại định nghĩa hai đại Đại lượng tỷ lệ nghịch: Khi nào hai đại lượng y và x tỷ lệ lượng tỷ lệ nghịch. Nếu đại lượng y liên hệ với nghịch với nhau? VD: Khi quãng đường không đại lượng x theo công thức Cho ví dụ? đổi thì vận tốc và thời gian là x.y = a (a là hằng số khác 0) Gv treo bảng “ôn tập về đại lượng hai đại lượng tỷ lệ nghịch. thì ta nói y tỷ lệ nghịch với x tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ Hs nhìn bảng và nhắc lại các theo hệ số tỷ lệ a. nghịch” lên bảng tính chất của đại lượng tỷ lệ Bài 1: Bài 1: thuận, tỷ lệ nghịch. a/Tỷ lệ thuận với 2;3;5 Gọi ba số cần tìm là x, y, z. Chia số 310 thành ba phần: Ta có: a/ Tỷ lệ thuận với 2; 3; 5. Hs làm bài tập vào vở. x y z Gv treo bảng phụ có đề bài lên = = và x+y+z = 310 2 3 5 bảng. Một Hs lên bảng giải. x y z x + y + z 310 Gọi một Hs lênb bảng giải? = = = = =31 2 3 5 2+3+5 10 Vậy x = 2. 31 = 62 y = 3. 31 = 93 z = 5. 31 = 155 Chia 310 thành ba phần tỷ lệ b/ Tỷ lệ nghịch với 2; 3;5. nghịh với 2; 3;5, ta phải chia Trường THCS Phú Hữu. 9. Năm Học: 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Môn: Đại Số 7 b/ Tỷ lệ nghịch với 2; 3; 5. Gọi Hs lên bảng giải.. Bài 2: GV nêu đề bài: Biết cứ trong 100kg thóc thì cho 60kg gạo. Hỏi 20 bao thóc, mỗi bao nặng 60kg thì cho bao nhiêu kg gạo? Yêu cầu Hs thực hiện bài tập vào vở.. Hoạt động 2: Ôn tập về đồ thị hàm số: Hàm số y = ax (a 0) cho ta biết y và x là hai đại lượng tỷ lệ thuận.Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) có dạng ntn? Bài 1: Cho hàm số y = -2.x. a/ Biết điểm A (3; yA) thuộc đồ thị hàm số trên. Tính yA ? b/ Điểm B (1,5; 3) có thuộc đồ thị hàm số không? cĐiểm C (0,5; -1) có thuộc đồ thị hàm số trên không?. Bài 2: Vẽ đồ thị hàm số y = -2.x? Nhắc lại cách vẽ đồ thị hàm số y = a.x (a 0) ? Gọi một Hs lên bảng vẽ. Trường THCS Phú Hữu. GV: Lê Hoàng Khải 310 thành ba phần tỷ lệ thuận 1 1 1 ; ; . với 2 3 5 Một Hs lên bảng trình bày bài giải.. Gọi ba số cần tìm là x, y, z. Ta có: 2.x = 3.y = 5.z x y z 1 1 1 => = = = 2 3 5 x + y + z 310 = =300 1 1 1 31 + + 2 3 5 30 Vậy: x= 150 y = 100 Hs tính khối lượng thóc có z = 60 trong 20 bao. Bài 2: Cứ 100kg thóc thì cho 60kg Khối lượng của 20 bao thóc là: gạo. 20.60 = 1200 (kg) Vậy 1200kg thóc cho xkg gạo. Cứ 100kg thóc thì cho 60kg gạo. Lập tỷ lệ thức, tìm x. Vậy 1200kg thóc cho xkg gạo. Một Hs lên bảng giải. Vì số thóc và gạo là hai đại lượng Số người và thời gian hoàn tỷ lệ thuận nên: thành công việc là hai đại lượng 100 60 1200 . 60 = => x= =720 tỷ lệ nghịch. 1200 x 100 Do đó ta có: vậy 1200kg thóc cho 720kg gạo. 30 x 30 . 8 = => x= =6 . 40 8 40 5/ Đồ thị hàm số: Hs nhắc lại dạng của đồ thị hàm số y = ax (a 0). Bài 1: Cho hàm số y = -2.x a/ Vì A (3; yA) thuộc đồ thị hàm số HS nhắc lại cách xác định một y = -2.x nên toạ độ của A thoả mãn điểm có thuộc đồ thị của một y = -2.x. hàm không. Thay xA = 3 vào y = -2.x: Làm bài tập 1. yA = -2.3 = -6 => yA = -6 Hai Hs lên bảng giải câu a và b/ Xét điểm B (1,5; 3) câu b. Ta có xB = 1, 5 và yB = 3. Tương tự như câu b, Hs thực Thay xB vào y = -2.x, ta có: hiện các bước thay hoành độ y = -2.1,5 = -3 y B = 3. của điểm C vào hàm số và so Vậy điểm B không thuộc đồ thị sánh kết quả với tung độ của hàm số y = -2.x. điểm C. c/ Xét điểm C (0,5; -1). Sau đó kết luận. Ta có: xC = 0, 5 và yC = -1. Để vẽ đồ thị hàm số y = ax, ta Thay xC vào y = -2.x, ta có: xác định toạ độ của một điểm y = -2.0,5 = -1 = y C. thuộc đồ thị hàm số, rồi nối Vậy điểm C thuộc đồ thị hàm số y điểm đó với gốc toạ độ. = -2.x. Hs xác định toạ độ của điểm A Bài 2: (1; -2). Vẽ đồ thị hàm số y = -2.x? Vẽ đường thẳng AO, ta có đồ Giải: thị hàm số y = -2.x. 9. Năm Học: 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Môn: Đại Số 7. GV: Lê Hoàng Khải. Gv kiểm tra và nhận xét. Một Hs lên bảng vẽ. 4/ Củng cố: Nhắc lại cách giải dạng toán về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch. Cách xác định một điểm có thuộc đồ thị hàm số không. Cách vẽ đồ thị hàm y = a.x (a 0). IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Ôn tập kỹ các kiến thức đã học, chuẩn bị cho bài kiểm tra học kỳ I.. Khi x = 1 thì y = -2.1 = -2. Vậy điểm A (1; -2) thuộc đồ thị hàm số y = -2.x.. ============================================================ Tuần 18 Tiết 40.. Ngày soạn:14 / 12 /2014 Ngày KT: 20/12/2014 KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ------------------. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 7 Năm học: 2014-2015 I. Bước 1. Xác định mục đích đề kiểm tra. 1./ Mục tiêu: -Kiểm tra và đánh giá nắm kiến thức của HS đối với chương trình học kỳ I. -Giúp HS kiểm tra lại mức độ của mình đối với chương trình, từ đây có thái độ học tập đúng đắn. 2./ Chuẩn bị: * GV: -Đề kiểm tra: tự luận và trắc nghiệm. * HS: -Ôn tập, nắm chắc các công thức đã học. II. Bước 2. Hình thức kiểm tra: Tự luận, kết hợp trắc nghiệm khách quan + Tự luận (6đ) chiếm tỷ trọng 60%. + Trắc nghiệm (4đ) chiếm tỷ trọng 40% III. Bước 3. Ma trận: Cấp độ Chủ đề. 1. Số thực. Số hữu tỉ.. Số câu: Số điểm:. Nhận biết TN Nắm được qui tắc thực hiện các phép tính trên tập hợp R, nắm được định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức 2 1,0. Trường THCS Phú Hữu. Thông hiểu TL. TN Nhận biết một số là số thập phân hữu hạn và vô hạn tuần hoàn. 1 0,5. TL Hiểu qui tắc thực hiện phép tính trên tập hợp R để làm bài tập tính giá trị biểu thức, tìm x.. Vận dụng Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL. 4 3.0. 9. Tổng. 7 4,5. Năm Học: 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Môn: Đại Số 7. GV: Lê Hoàng Khải. Tỷ lệ. 10% Nhận biết 2 đại lượng tỉ lệ thuận, 2 đại lượng tỉ lệ 2. Hàm số và nghịch, hệ số tỉ lệ. đồ thị. Nắm được khái niệm hàm số và đồ thị. Số câu: 2 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% Nhận biết các góc 3. Đường tạo bởi 1 đường thẳng vuông thẳng cắt 2 đương góc, đường thẳng. thẳng song song. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:. 5%. 30%. 1 1,5 15%. 1 0.5 5% Nắm được tổng 3 góc của một tam giác, góc ngoài tam giác.. Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ:. Vận dụng các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác để chứng minh 2 tam giác bằng nhau từ đó suy ra 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 góc bằng nhau. 2 1.5 15%. 2 1.0 10% 7 3.5 đ 35%. IV. Bước 4. Nội dung đề kiểm tra: Trường THCS Phú Hữu Họ và Tên: ………………………. Lớp:…….. ĐIỂM. Trường THCS Phú Hữu. 3 2.5 25%. 1 0.5 5%. 4. Tam giác.. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ. 45% Vận dụng định nghĩa tỷ lệ thức, tính chất của tỷ lệ thức để giải các dạng bài tập.. 5 3,5 đ 35%. 3 3.0 đ 30%. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 Năm học: 2014-2015 Môn: Toán 7 Thời gian 90 phút không kể thời gian phát đề LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN. 9. Năm Học: 2014-2015. 4 2,5 25% 15 10 100%.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Môn: Đại Số 7. GV: Lê Hoàng Khải. A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm).. Hãy khoang tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng. 3. 4. Câu 1. có giá trị là: A. -81 B. 12 Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng: A. |− 0 ,25|=− 0 ,25. C. 81 B.. 0, 25. D. -12 ¿ −(−0 , 25). - - 0, 25 C. = −(−0 , 25) D. |− 0 ,25| = 0,25 Câu 3. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một góc so le trong bằng nhau thì: A. a//b B. a cắt b C. a b D. a trùng với b Câu 4. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là:. 1 B. ( 2 ;-4). A. (-1; -2) C. (0;2) D. (-1;2) Câu 5. Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: 1 A. 3. B. 3 Câu 6. Tam giác ABC vuông tại A ta có: 0 0 ^ C>90 ^ ^ C<90 ^ A. B+ B. B+ Câu 7. Tổng ba góc của một tam giác bằng ?. 0 0 A. 180 B. 150. C. 75. D. 10. 0 ^ C=90 ^ C. B+. 0 ^ C=180 ^ D. B+. 0 C. 90. D. 120. 0. Câu 8. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn A.. 11 30. B.. −8 25. C.. 25 9. D.. 12 7. B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm). Câu 9 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính: 3 2 5 1 1 5 . . a) A = 4 3 11 4 3 11 b) B = 100 49 81 25 2 5 7 .x 8 12 Câu 10 (2,0 điểm). Tìm x biết: a) 3 b) 3x 10 31 x y z Câu 11 (1,5 điểm). Tìm x, y, z biết 2 3 5 và x + y + z = 20. Câu 12 (1.5 điểm) Cho hình vẽ:. Trường THCS Phú Hữu. 9. Năm Học: 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Môn: Đại Số 7. GV: Lê Hoàng Khải. a). Chứng minh AEB AEC b). Chứng minh ABE ACE. V. Bước 5. Xây dựng hướng dẫn chấm (Đáp án, thang điểm). A. TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm). Câu 1 2 3 Đáp án C D A B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Phần a) Câu 9. Câu 10. 4 D. 5 B. 6 C. 7 A. Nội dung. 8 B Điểm. 3 2 1 1 5 A . 4 3 4 3 11 5 5 1 1 . 0. 0 11 11 b) B = 100 49 81 25 10 7 8 5 17. 0,25 0,25 0,5. 2 5 7 .x 8 12 a) 3 2 7 5 .x 3 12 8 2 29 .x 3 24 29 2 29 3 x : . 24 3 24 2 97 x 48 b) 3x 10 31 . Trường THCS Phú Hữu. 0,5. 0,5 0,5. 1. Năm Học: 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Môn: Đại Số 7. Câu 11. GV: Lê Hoàng Khải. 3x 31 10 21 21 x 7 3 x y z x y z 20 2 Ta có 2 3 5 2 3 5 10 x 2.2 4 y 2.3 6. 0,5. 0,75. z 2.5 10. Câu 12. 0,75. a). Xét AEB và AEC có: + AB=AC (gt) + AE cạnh chung + EB=EC (gt) Do đó: AEB AEC (c.c.c) b). Vì AEB AEC (Chứng minh câu a) . 0,5 0,5 0,5. . => ABE ACE Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. - HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình. - HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó. VI. Bước 6. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… _______________________ Tuần 19 Ngày soạn: 21/12 /2014 Tiết ..... Ngày dạy: 24 /12/2014 ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU: 1./Kiến thức: Ôn tập lại cho học sinh những kiến thức trọng tâm để các em học sinh học tốt hơn ở học kỳ 2. 2./Kĩ năng: Vận dụng lại những kiến thức công thức đã học để làm bài tập. 3./Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập. II/ CHUẨN BỊ: 1./GV: SGK, SGV, bảng phụ, thước thẳng. 2./HS: SGK, dụng cụ học tập. III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1/ Ổn định tổ chức: Lớp trưởng báo cáo sỉ số lớp. 2/ Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lại lý I. Ôn tập lại lý thuyết. thuyết. a. Câu 1 Câu 1. Định nghĩa số hữu - HS trả lời câu hỏi. b. Câu 2 Trường THCS Phú Hữu. 1. Năm Học: 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Môn: Đại Số 7. GV: Lê Hoàng Khải. tỉ?. Câu 2. Viết lại các công thức về lũy thừa: + Nhân hai lũy thừa cùng cơ số?. + chia hai lũy thừa cùng cơ số? + Lũy thừa của lũy thừa?. + Lũy thừa của một thương?. Câu 3. định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận?. Câu 4. định nghĩa đại lượng tĩ lệ nghịch? Hoạt động 2 : Ôn tập bài Câu 1. Ta có tập: x y x y 10 2 Câu 1. Tìm hai số x, y biết 2 3 2 3 5 x y x 2.2 4 2 3 và x+y=10 y 2.3 6 Câu 2. Ta có x y z x y z 22 2 Câu 2. Tìm ba số x, y, z biết 2 4 5 2 4 5 11 x y z x 2.2 4 2 4 6 và x+y+z=22 Câu 3. Cho y và x là hai đại y 2.4 8 lượng tỉ lệ thuận biết x =5 và z 5.4 20 y =10. a. Tìm hệ số tỉ lệ k Câu 3: HS lên bảng giải. b. biểu diễn y theo x. c. Tính giá trị của y khi x = 10 và x = 20 Hoạt động 3: Cũng cố và dặn dò: + HS về nhà học bài và xem lại các nội dung kiến thức ở học kỳ 1. + Xem trước nội dung bài + HS ghi nhận. tiếp theo. + GV nhận xét tiết học.. c. Câu 3 d. Câu 4. II. Ôn tập bài tập: Câu 1. Ta có x y x y 10 2 2 3 23 5 x 2.2 4 y 2.3 6 Câu 2. Ta có x y z x y z 22 2 2 4 5 2 4 5 11 x 2.2 4 y 2.4 8 z 5.4 20 Câu 3. HS giải.. ________________ Tuần 20 Tiết 41. Trường THCS Phú Hữu. Ngày soạn: 27/ 12 /2014 Ngày dạy: 31/ 12 /2014 1. Năm Học: 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Môn: Đại Số 7. GV: Lê Hoàng Khải CHƯƠNG III: THỐNG KÊ Bài 1. THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ. I/ MỤC TIÊU: 1./Kiến thức: Nắm được khái niệm ban đầu về khoa học thống kê, ứng dụng của thống kê trong đời sống xã hội. Hiểu được thế nào là thu thập số liệu, biết lập bảng số liệu thống kê ban đầu. 2./Kĩ năng: Hiểu được thế nào là dấu hiệu, đơn vị điều tra, giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu, tần số cùng ký hiệu tương ứng. 3./Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập. II/ CHUẨN BỊ: 1./GV: Bảng số liệu thống kê: bảng 1, bảng 2, bảng 3. 2./HS: SGK, dụng cụ học tập. III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Giới thiệu sơ lượt về khoa học thống kê. Gv giới thiệu về khoa học thống kê và ứng dụng của nó trong đời sống xã hội. Hoạt động 2 Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu: - Treo bảng 1 lên bảng. Khi điều tra về số cây trồng của mỗi lớp, người ta lập bảng 1. - Việc lập bảng 1 gọi là thu thấp số liệu, và bảng 1 gọi là bảng số liệu ban đầu. Làm bài tập?1. Gv treo bảng 2 lên bảng. Hoạt động 3: Dấu hiệu: - Giới thiệu thế nào là dấu hiệu Dấu hiệu thường được ký hiệu bởi các chữ cái in hoa như X, Y, Z. Dầu hiệu ở bảng 1 là gì? Dấu hiệu ở bảng 2 là gì? - Giới thiệu thế nào là đơn vị điều tra. Mỗi lớp trong bảng 1 là một đơn vị điều tra. Mỗi địa phương trong bảng 2 là một đơn vị điều tra. Số các đơn vị điều tra được ký hiệu là N. Trường THCS Phú Hữu. Hoạt động của hs. Nội dung ghi bảng I/ Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu:. Khi điều tra về một vấn đề nào. Hs lập bảng điều tra số đó người ta thường lập thành con trong mỗi gia đình trong tổ dân phố của mình một bảng (như bảng 1n) và việc làm như vậy được gọi là thu đang sinh sống.. thập số liệu, và bảng đó gọi là bảng số liệu điều tra ban đầu. VD: xem bảng 1, bảng 2 trong SGK.. Dấu hiệu ở bảng 1 là số cây trồng được của mỗi lớp. Dấu hiệu ở bảng 2 là số dân ở các địa phương trong cả nước.. 1. II/ Dấu hiệu: 1/ Dấu hiệu, đơn vị điều tra: a/ Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu. KH: X, Y.. VD: Dấu hiệu X ở bảng 1 là số cây trồng được của mỗi lớp b/ Mỗi lớp, mỗi người. được điều tra gọi là một đơn vị điều tra. Tổng số các đơn vị điều tra được ký hiệu là N. VD: ở bảng 1 có 20 đơn vị điều tra, vậy N = 20. Năm Học: 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Môn: Đại Số 7 -Giới thiệu giá trị của dấu hiệu Tìm giá trị của dấu hiệu mang số thứ tự là 12 trong bảng 1?. GV: Lê Hoàng Khải Trong bảng 1, giá trị của dấu hiệu ứng với số thứ tự 12 là 50.. -Giới thiệu dãy giá trị của dấu hiệu. Hoạt động 4: Tần số của mỗi giá trị: Gv giới thiệu khái niệm tần số. Ký hiệu tần số. Trong bảng 1, giá trị 30 được lập lại 8 lần, như vậy tần số của giá trị 30 là 8. Tìm tần số của giá trị 50 trong bảng Tần số của giá trị 50 trong 1? bảng 1 là 3. Gv giới thiệu phần chú ý. 4/ Củng cố: Làm bài tập 2/ 7.. 2/ Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu: ứng với mỗi đơn vị điều tra có một số liệuệ, số liệu đó gọi là một giá trị của dấu hiệu. Giá trị của dấu hiệu ký hiệu là x. VD: Trong bảng 1, ứng với lớp 6D là giá trị 30. Các giá trị ở cột thứ ba của bảng 1 gọi là dãy giá trị của dấu hiệu. III/ Tần số của mỗi giá trị: Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là tần số của giá trị đó. Tần số của một giá trị được ký hiệu là n.T VD: Tần số của giá trị 30 trong bảng 1 là 8. Bảng tóm tắt: SGK - trang 6. Chú ý: Không phải mọi dấu hiệu đều có giá trị là số mà tuỳ thuộc vào dấu hiệu điều tra là gì.. IV. CUNG CÔ - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Học thuộc bài và làm bài tập 1 (điều tra về điểm bài thi học kỳ I - Lập bảng số liệu ban đầu về chiều cao của các bạn trong lớp 7A. Tuần 20 Tiết 42.. Ngày soạn: 27/ 12 /2014 Ngày dạy: 31/ 12 /2014. LUYỆN TẬP. I.MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: Củng cố lại khái niệm: Đơn vị điều tra, dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tần số của giá trị. 2. Kĩ năng: Biết đọc bảng số liệu thống kê và rút ra nhận xét 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác. II.CHUẨN BỊ. 1. GV: SGK, SGV, bài soạn. 2. HS : SGK, máy tính. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức. ( 1’ ) 2. Kiểm tra bài cũ. ( 5’) ? Thế nào là dấu hiệu? Dãy giá trị của dấu hiệu ?Tần số của giá trị? 3.Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Tổ chức luyện tập( 37’) Trường THCS Phú Hữu. 1. Năm Học: 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Môn: Đại Số 7. GV: Lê Hoàng Khải. ? Làm bài 3. Hs đọc bài... Gv treo bảng phụ ghi bảng 5 và Hoạt động theo nhóm ít 6 (SGK-8) phút Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày kết quả trên bảng.. Bài 3 (SGK - 8) a, Dấu hiệu chung cần tìm hiểu là thời gian chạy 50m của một học sinh. b, Bảng 5: Số các giá trị là N = 20 Số các giá trị khác nhau là 5. Bảng 6: Số các giá trị là N = 20 ? Nhận xét. Nhận xét. Số các giá trị khác nhau llà 4. c, Bảng 6: Các giá trị khác nhau là: 8,3; 8,4; 8,5; 8,7; 8,8. Tần số tương ứng là: 2; 3; 8; 5; 2. Bảng 6: Các giá trị khác nhau là: ? Làm bài 4. HS làm bài vào vở. 8,7; 9,0; 9,2; 9,3. 1 HS trình bày kết quả Tần số tương ứng là: 3; 5; 7; trên bảng. 5. Bài 4 (SGK- 9) ? Nhận xét. Nhận xét. a, Dấu hiệu cần tìm hiểu là: Khối lượng chè trong từng hộp. Số các giá trị của dấu hiệu là 30. b, Số các giá trị khác nhau là 5. c, Các giá trị khác nhau là: 98; 99; 100; 101; 102. Tần số tương ứng là: 3; 4; 16; BT*: Điểm kiểm tra toán HKI 4; ;3. của HS ghi đầu bài vào vở. lớp 7A như sau: ? Làm phần a, Bài tập làm thêm 10;5;7;8;9;10;2;3;4;10;9 HS làm bài vào vở. a, Dấu hiệu cần tìm hiểu là: 9;10;8;7;9;9;10; 5; 4; 3; 1 HS làm bài trên bảng điểm kiểm tra học kì I môn 2;10;9;8;10;9;8;9;7;6;7;5; Nhận xét. Toán. 10;9;9;10;8;9;6;7;8;9;7; ? Làm phần b, c. b, Số các giá trị là N = 44. a, Dấu hiệu cần tìm hiểu là HS làm bài vào vở. Số các giá trị khác nhau là 9. gì? 1 HS trình bày kết quả c, Các giá trị khác nhau là : 2; b, Số các giá trị, số các giá trị trên bảng. 3; 4; 5; 6;7 ;8; 9; 10. khác Tần số tương ứng là: 2; 2; 2; nhau của dấu hiệu. 3; 2; 6; 6; 12; 9 c, Viết các giá trị khác nhau và tần số tương ứng. ? Nhận xét. Nhận xét. - Yêu cầu HS làm bài tập: 1, Điều tra điểm kiểm tra học kì môn: Ngữ Văn, Toán, Lí Trường THCS Phú Hữu. 1. Năm Học: 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Môn: Đại Số 7 của lớp. a, Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? b, Viết các giá trị khác nhau , ghi tần số của các giá trị. 2, Điều tra về tháng sinh của các học sinh trong lớp. ( theo tổ) a, Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? b, Viết các giá trị khác nhau cùng tần số tương ứng.. GV: Lê Hoàng Khải. 1 HS trình bày kết quả trên bảng.. 1 HS trình bày kết quả trên bảng.. Hoạt động 2:Củng cố - Hướng dẫn về nhà. - Xem lại bài và làm các bài tập còn lại. - Nghiên cứu bài 2 Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu. DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN. Trường THCS Phú Hữu. 1. Năm Học: 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(22)</span>