Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (471.35 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 09, Tiết PPCT: 09 Ngày dạy: 19,20/10/2016, tại lớp: 7A1, 7A2. BÀI 9 : TỔNG KẾT CHƯƠNG I – QUANG HỌC I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức + Ôn lại kiến thức của chương quang học. 2. Về kĩ năng + Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, phân tích bài toán. 3. Về thái độ + Có thái độ tích cực, yêu thích thí nghiệm vật lí 7. II. CHUẨN BỊ Giáo viên + Phiếu học tập cho 6 nhóm. Học sinh + Soạn bài trước ở nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm (5 phút). + Yêu cầu lớp trưởng báo cáo + Lớp trưởng báo cáo sĩ số sĩ số, tổ trưởng báo cáo về sự lớp. Tổ trưởng báo cáo sự chuẩn bị của nhóm. chuẩn bị của nhóm. + Nhận xét về tình hình chung + Chú ý lắng nghe. của lớp và sự chuẩn bị của các nhóm. + Dẫn dắt HS vào kiến thức mới. Hoạt động 2: Tự kiểm tra kiến thức(20 phút) + Hướng dẫn cho các em + Chú ý lắng nghe và nhận phương pháp thảo luận nhóm phiếu học tập số 1. sau đó phát phiếu học tập số 1. + Yêu cầu các nhóm thảo luận + Tiến hành thảo luận và hoàn thành trong khoảng 10 nhóm. phút. + Cho các nhóm trao đổi phiếu + Trao đổi phiếu học tập học tập và cho các em xem kết và chấm điểm theo đáp án. quả và yêu cầu các nhóm chấm điểm vào phiếu học tập.. Nội dung BÀI 9: TỔNG KẾT CHƯƠNG I – QUANG HỌC. I. TỰ KIỂM TRA + 1: C + 2: B + 3: Trong môi trường (trong suốt) và (đồng tính), ánh sáng truyền theo (đường thẳng). + 4: a. Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với (tia tới) và đường pháp tuyến . b. Góc phản xạ bằng (góc.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Nhận xét chung bài làm của + Chú ý lắng nghe GV tới) các em. nhận xét. + 5: Ảnh ảo, có độ lớn bằng + Chuyển ý sang nội dung kiến vật, cách gương một thức mới. khoảng bằng khoảng cách từ vật đến gương. + 6: Giống: ảnh ảo. Khác: ảnh ảo tạobởi gương cầu lồi nhỏ hơn ảnh tạo bởi gương phẳng. Hoạt động 3: Củng cố và II. VẬN DỤNG chuẩn bị tiết tới. (10 phút) Kèm theo phiếu học tập a. Củng cố số 2. + Phát phiếu học tập cho các + Nhóm trưởng nhận nhóm. Yêu cầu các nhóm thảo phiếu học tập, thảo luận để luận và hoàn thành phiếu học hoàn thành nội dung tập. phiếu. + Cho các nhóm trao đổi phiếu + Trao đổi phiếu và chấm học tập. Nêu đáp án để các điểm theo đáp án. nhóm chấm điểm. + Yêu cầu các nhóm trưởng + Nhóm trưởng nộp phiếu nộp phiếu học tập và nhận xét học tập và lắng nghe nhận kết quả các nhóm. xét. + Phân tích những nội dung + Tham gia phân tích vấn quan trọng và chốt lại. đề có liên quan. + Chuyển ý sang nội dung kiến + Chú ý lắng nghe và ghi thức mới. chú vào vở bài học để thực b. Chuẩn bị tiết tới hiện. + Đối với học sinh trung bình và yếu: Làm những bài tập dễ trong sách bài tập. + Đối với học sinh khá giỏi: ngoài việc soạn bài thì phải hoàn thành tất cả các bài tập trong sách bài tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM + Về chuyên môn:...............................................................................................................…. ……………………………………………………………………………………………… + Về đồ dùng dạy học:…………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… LỚP: 7A…. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TÊN NHÓM:……………………………….. (BÀI 9: TỔNG KẾT CHƯƠNG I – QUANG GHI CHÚ:………………………………….. HỌC) Câu 1. Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi: “Khi nào ta nhìn thấy một vật?” (1 điểm) A. Khi vật được chiếu sáng. B. Khi vật phát ra ánh sáng. C. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta. D. Khi có ánh sáng từ mắt ta chiếu sáng vật. Câu 2. Chọn câu phát biểu đúng trong các câu dưới đây nói về ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. (1 điểm) A. Ảnh ảo, bé hơn vật và ở gần gương hơn vật. B. Ảnh ảo bằng vật và cách gương một khoảng bằng khoảng cách từ vật đến gương. C. Ảnh hứng được trên màn và lớn bằng vật. D. Ảnh không hứng được trên màn và bé hơn vật. Câu 3. Định luật truyền thẳng của ánh sáng: (2 điểm) Trong môi trường…………………...............và……………………..ánh sáng truyền đi theo………………….......... Câu 4. Tia sáng khi gặp gương phẳng thì bị phản xạ lại theo định luật phản xạ ánh sáng: (2 điểm) a. Tia phản xạ nằm trong cùng một mặt phẳng với……………và đường………………… b. Góc phản xạ bằng……………………………………………………………………….. Câu 5. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là ảnh gì? Độ lớn của của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến gương như thế nào so với độ lớn của vật và khoảng cách từ vật đến gương. (2 điểm) ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. Câu 6. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có những tính chất gì giống và khác với ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng? (2 điểm) ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………... LỚP: 7A… TÊN NHÓM:………………………………... PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 (BÀI 9: TỔNG KẾT CHƯƠNG I – QUAN.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> GHI CHÚ:…………………………………... HỌC). Câu 1: Chiếu một tia sáng SI lên một gương phẳng (hình 4.2). Em hãy vẽ tia phản xạ. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. Câu 2: Một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng (hình 5.1). Góc tạo bởi vật và mặt gương bằng 600. Hãy vẽ ảnh của vật tạo bởi gương phẳng và tìm góc tạo bởi ảnh và mặt gương. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(5)</span>